Trắc nghiệm phần đọc đề thơ ca [291_TEST 58_Passage 5]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

Certainly one of the most intelligent and best educated women of her day, Mercy Otis Warren produced a variety of poetry and prose. Her farce The Group ( 1776) was the hit of revolutionary Boston, a collection of two plays and poems appeared in 1790, and he three-volume History of the Rise, Progress, and Termination of the American Revolution. Interspersed with Biographical and MoralObservations appeared in 1805  She wrote other farces, as well as anti-Federalist pamphlet Observations on the New Constitution, and on the Federal and State Conventions (1788). There is no modern edition of her works, but there are two twentieth-century biographies, one facsimile edition of The Group, and a generous discussion of her farces and plays in Arthur Hubson Quinn’s A History of the American Drama  From the Beginning to the Civil War. Of her non-dramatic poetry, critics rarely speak Mercy Otis was born into a prominent family in Barnstable, Massachusetts. In 1754, she married James Warren, a Harvard friend of James Otis and John Adams, comes Warren was to become a member of the Massachusetts legislature just before the war and a financial aide to Washington during the war with the rank of major general. The friendship of the Warrens and Adamses was lifelong and close: Abigail Adams was one of Mercy Warren’s few close friends. Following the war. James Warren reentered politics to oppose the Constitution because he feared that it did not adequately provide for protection of individual rights. Mercy Warren joined her husband in political battle, out the passage of the Bill of flights marked the end of their long period of political agitation.

In whatever literary form Warren wrote, she had but one theme-liberty. In her farces and history, it was national and political freedom. In her poems, it was intellectual freedom. In her anti-Federalist pamphlet, it was individual freedom. Throughout all of these works, moreover, runs the thread of freedom (equal treatment) for women. Not militant, she nevertheless urged men to educate their daughters and to treat their wives as equals.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following is the main topic of the Passage?

 
 
 
 

2. In what year was Warren’s pamphlet about the Constitution written?

 
 
 
 

3. Which of the following is NOT mentioned as a kind of writing done by Warren?

 
 
 
 

4. The author implies that Mercy Otis Warren felt the Constitution would fail to Protect

 
 
 
 

5. In line 21 the word “but” could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

6. According to the passage. the kind of liberty emphasized in Warren’s poems was

 
 
 
 

7. In lines 24-25, the author refers to Warren as “not militant” to indicate that she

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
War 21 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
politic 7 /’pɔlitik/ adj thận trọng, khôn ngoan; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về (chính trị)…) (người, hành động)
political 6 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
farce 5 /fɑ:s/ n trò khôi hài, trò hề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
end 5 /end/ v kết thúc, chấm dứt
freedom 5 /ˈfriː.dəm/ n sự tự do
constitution 4 /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/ n hiến pháp
friend 4 /frend/ n người bạn
following 4 /´fɔlouiη/ n sự theo, sự noi theo
passage 4 /ˈpæsɪdʒ/ n sự đi qua, sự trôi qua, chuyển qua
women 3 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
poetry 3 /’pouitri/ n thi ca (thơ ca) nói chung; nghệ thuật thơ
play 3 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
poem 3 /’pouim/ n bài thơ
history 3 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
Federal 3 /’fedərəl/ adj (thuộc) liên bang
poetry 3 /’pouitri/ n thi ca (thơ ca) nói chung; nghệ thuật thơ
poem 3 /’pouim/ n bài thơ
educate 2 /’edju:keit/ v giáo dục, cho ăn học
group 2 /gru:p/ n nhóm
revolutionary 2 /,revə’lu:ʃnəri/ adj cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị
collection 2 /kəˈlɛkʃən/ n sự tập họp, sự tụ họp
appear 2 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
progress 2 /’prougres/ n sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
Observation 2 /obzә:’vei∫(ә)n/ n sự quan sát, sự theo dõi
wrote 2 /rəυt/ v viết
anti-Federalist 2 /ˌæn.t̬iˈfed.ɚ.əl.ist/ adj chống liên bang
edition 2 /i’diʃn/ n loại sách in ra, loại sách xuất bản
work 2 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
group 2 /gru:p/ n nhóm
close 2 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
individual 2 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
right 2 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
bill 2 /bil/ n mỏ (chim)
flight 2 /flait/ n sự bỏ chạy, sự rút chạy
period 2 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
literary 2 /´litərəri/ adj (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
liberty 2 /ˈlɪbərti/ n tự do, quyền tự do
national 2 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
work 2 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
equal 2 /´i:kwəl/ adj ngang, bằng
militant 2 /´militənt/ adj chiến đấu
educate 2 /’edju:keit/ v giáo dục, cho ăn học
treat 2 /tri:t/ n sự thết đãi; tiệc, buổi chiêu đãi
certainly 1 /´sə:tnli/ adv chắc chắn, nhất định
intelligent 1 /in’teliʤənt/ adj thông minh, sáng dạ
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
day 1 /dei/ n ngày
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
prose 1 /prouz/ n văn xuôi
hit 1 /hit/ n đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
volume 1 /´vɔlju:m/ n (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau)
rise 1 /raiz/ n sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên
termination 1 /,tə:mi’neiʃn/ n sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt; cách kết thúc; điểm kết thúc
revolution 1 /ˌrev.əˈluː.ʃən/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
Intersperse 1 /¸intə´spə:s/ v đặt rải rác
biographical 1 /¸baiə´græfikl/ adj (thuộc) tiểu sử
moral 1 /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ adj (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
pamphlet 1 /ˈpæm.flət/ n pamfơlê, sách mỏng; cuốn sách nhỏ có bìa mềm (bàn về một vấn đề thời sự…)
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
convention 1 /kən’ven∫n/ n hội nghị, sự triệu tập
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
facsimile 1 /fæk’simili/ n bản sao, bản chép
biographies 1 /bai´ɔgrəfi/ n tiểu sử; lý lịch
generous 1 /´dʒenərəs/ adj rộng lượng, khoan hồng
discussion 1 /dis’kʌʃn/ n sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
play 1 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
civil 1 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
non-dramatic 1 adj không kịch tính
critic 1 /´kritik/ n nhà phê bình (văn nghệ)
rarely 1 //”rea.li/ adv Ít khi; hiếm khi
speak 1 /spi:k/ v nói, phát ra lời nói
born 1 /bɔ:n/ adj bẩm sinh, đẻ ra đã là
prominent 1 /´prɔminənt/ adj lồi lên, nhô lên
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
married 1 /´mærid/ adj cưới, kết hôn, thành lập gia đình
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
member 1 /’membə/ n thành viên, hội viên
legislature 1 /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ n cơ quan lập pháp
financial 1 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
aide 1 /eid/ n phụ tá
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
rank 1 /ræɳk/ n hàng, dãy
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
friendship 1 /’frendʃipn/ n tình bạn, tình hữu nghị
lifelong 1 /´laif¸lɔη/ adj suốt đời
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
reenter 1 /riˈent·ər/ n nhập lại
oppose 1 /əˈpoʊz/ v đối kháng, đối chọi, đối lập
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
fear 1 /fɪər/ n sự sợ, sự sợ hãi
adequately 1 /’ædikwətli/ adv tương xứng, thích đáng, thoả đáng
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
protection 1 /prə’tek∫n/ n sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
join 1 /ʤɔin/ n (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào
husband 1 /´hʌzbənd/ n người chồng
battle 1 /’bætl/ n trận đánh; cuộc chiến đấu
mark 1 /mɑ:k/ n dấu, nhãn, nhãn hiệu
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
agitation 1 /ˌædʒɪˈteɪʃən/ n sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển
whatever 1 /wɔt´evə/ adj sao cũng được, như thế nào cũng được
wrote 1 /rəυt/ v viết
theme 1 /θi:m/ n đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)
intellectual 1 /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ adj (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
pamphlet 1 /ˈpæm.flət/ n pamfơlê, sách mỏng; cuốn sách nhỏ có bìa mềm (bàn về một vấn đề thời sự…)
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
moreover 1 /mɔ:´rouvə/ adv hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
run 1 /rʌn/ v chạy
thread 1 /θred/ n chỉ, sợi chỉ, sợi dây
treatment 1 /’tri:tmənt/ n sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
urge 1 /ə:dʒ/ n sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc
men 1 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
daughter 1 /’dɔ:tə(r)/ n con gái
wive 1 /waiv/ v (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã TeIJUw142r0

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Certainly one of the most intelligent and best educated women of her day, Mercy Otis Warren produced a variety of poetry and prose. Her farce The Group (1776) was the hit of revolutionary Boston, a collection of two plays and poems appeared in 1790, and he three-volume History of the Rise, Progress, and Termination of the American Revolution. Interspersed with Biographical and Moral, Observations appeared in 1805. She wrote other farces, as well as anti-Federalist pamphlet Observations on the New Constitution, and on the Federal and State Conventions (1788). There is no modern edition of her works, but there are two twentieth-century biographies, one facsimile edition of The Group, and a generous discussion of her farces and plays in Arthur Hubson Quinn’s A History of the American Drama from the Beginning to the Civil War. Of her non-dramatic poetry, critics rarely speak Mercy Otis was born into a prominent family in Barnstable, Massachusetts. In 1754, she married James Warren, a Harvard friend of James Otis and John Adams, comes Warren was to become a member of the Massachusetts legislature just before the war and a financial aide to Washington during the war with the rank of major general. The friendship of the Warrens and Adamses was lifelong and close: Abigail Adams was one of Mercy Warren’s few close friends. Following the war. James Warren reentered politics to oppose the Constitution because he feared that it did not adequately provide for protection of individual rights. Mercy Warren joined her husband in political battle, out the passage of the Bill of flights marked the end of their long period of political agitation.

In whatever literary form Warren wrote, she had but one theme-liberty. In her farces and history, it was national and political freedom. In her poems, it was intellectual freedom. In her anti-Federalist pamphlet, it was individual freedom. Throughout all of these works, moreover, runs the thread of freedom (equal treatment) for women. Not militant, she nevertheless urged men to educate their daughters and to treat their wives as equals.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vietnamesr here

Chắc chắn là một trong những người phụ nữ thông minh nhất và được giáo dục tốt nhất trong thời đại của mình, Mercy Otis Warren đã sáng tác nhiều loại thơ và văn xuôi. Vở náo kịch-kịch vui nhộn châm biếm của bà, The Group (1776) là một lời nhận xét gay gắt của cuộc cách mạng Boston, một tuyển tập gồm hai vở kịch và bài thơ xuất hiện vào năm 1790, và ba tập Sự trỗi dậy lịch sử, Tiến bộ và Chấm dứt của Cách mạng Mỹ. Xen kẽ với tác phẩm Biographical and Moral, thì Observations được viết vào năm 1805, bà đã viết những vở kịch châm biếm khác, cũng như các tập sách nhỏ về Quan điểm chống Liên bang về Hiến pháp mới, và về các Công ước của Liên bang và Nhà nước (1788). Không có ấn bản hiện đại nào về các tác phẩm của bà, nhưng có hai tiểu sử thế kỷ XX, một ấn bản fax của The Group, và một cuộc thảo luận rộng rãi về những tác phẩm châm biếm và vở kịch của bà trong A History of the American Drama from the Beginning to the Civil War của Arthur Hubson Quinn. Trong số những bài thơ nhẹ nhàng của bà, các nhà phê bình hiếm khi nói Mercy Otis sinh ra trong một gia đình danh giá ở Barnstable, Massachusetts. Năm 1754, bà kết hôn với James Warren, một người bạn Harvard của James Otis và John Adams, Warren đã trở thành thành viên của cơ quan lập pháp Massachusetts ngay trước chiến tranh và là phụ tá tài chính cho Washington trong chiến tranh với quân hàm thiếu tướng. Tình bạn của Warrens và Adamses gắn bó và bền chặt: Abigail Adams là một trong số ít bạn thân của Mercy Warren. Sau chiến tranh. James Warren quay lại chính trị để phản đối Hiến pháp vì ông sợ rằng nó không mang lại ưu điểm đầy đủ việc bảo vệ các quyền cá nhân. Mercy Warren đã cùng chồng tham gia trận chiến chính trị, việc thông qua việc rút khỏi các Dự luật đã đánh dấu sự kết thúc của thời kỳ kích động chính trị kéo dài của họ.

Dù Warren viết ở dạng văn học nào, bà ấy chỉ có một chủ đề là tự do. Trong bề dầy lịch sử  các tác phẩm của bà, luô viết về quyền tự do quốc gia và chính trị. Trong những bài thơ của bà, đó là tự do trí tuệ. Trong cuốn sổ tay về chống Liên bang của bà, đó là quyền tự do cá nhân. Hơn nữa, xuyên suốt tất cả các tác phẩm này, đề cao quyền tự do (đối xử bình đẳng) cho phụ nữ. Tuy nhiên, bà không khuyến khích đàn ông giáo dục con gái và đối xử bình đẳng với vợ của họ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now