Chọn tab phù hợp
Are organically grown foods the best food choices? The advantages claimed for
such foods over conventionally grown and marketed food products are now being
debated. Advocates of organic foods – a term whose meaning varies greatly –
Line frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others.
(5) The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the
typical North American diet is a welcome development. However, much of this
interest has been sparked by sweeping claims that the food supply is unsafe or
inadequate in meeting nutritional needs. Although most of these claims are not
supported by scientific evidence, the preponderance of written material advancing
(10) such claims makes it difficult for the general public to separate fact from fiction.
As a result, claims that eating a diet consisting entirely of organically grown foods
prevents or cures disease or provides other benefits to health have become widely
publicized and form the basis for folklore.
Almost daily the public is besieged by claims for “no-aging” diets, new vitamins,
(15) and other wonder foods. There are numerous unsubstantiated reports that natural
vitamins are superior to synthetic ones, that fertilized eggs are nutritionally superior
to unfertilized eggs, that untreated grains are better than fumigated grains, and the like.
One thing that most organically grown food products seem to have in common is
that they cost more than conventionally grown foods. But in many cases consumers are
(20) misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional
quality than conventionally grown foods. So there is real cause for concern if consumers,
particularly those with limited incomes, distrust the regular food supply and buy only
expensive organic foods instead.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
food | 30 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
grown | 12 | /ɡrəʊn/ | v | lớn, trưởng thành |
claim | 8 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
conventionally | 8 | /kən’ven∫ənəli/ | adv | theo thói thường, như vẫn quy ước |
consumer | 8 | /kən’sju:mə/ | n | người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…) |
conventionally | 8 | /kən’ven∫ənəli/ | adv | theo thói thường, như vẫn quy ước |
claim | 7 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
organic | 5 | /ɔ:’gænik/ | n | có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống |
meaning | 5 | /’mi:niɳ/ | n | nghĩa, ý nghĩa |
nutritional | 5 | /nuːˈtrɪʃ.ən.əl/ | adj | về mặt dinh dưỡng |
north | 5 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
product | 4 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
advocate | 4 | /´ædvəkeit/ | v | biện hộ, bào chữa |
diet | 4 | /ˈdaɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
health | 4 | /helθ/ | n | sức khỏe |
better | 4 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
organically | 3 | /ɔːrˈɡæn.ɪ.kəl.i/ | adv | hữu cơ |
interest | 3 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
quality | 3 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
public | 3 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
eat | 3 | /i:t/ | v | Ăn |
rganically | 3 | adv | theo nguyên tắc | |
cause | 3 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
advantage | 2 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
term | 2 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
nutritious | 2 | /nju:´triʃəs/ | adj | có chất dinh dưỡng, bổ dưỡng |
safety | 2 | /’seifti/ | n | sự an toàn, sự chắc chắn |
typical | 2 | /’tɪpɪkl/ | adj | tiêu biểu, điển hình (như) typic |
welcome | 2 | /’welk m/ | adj | được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh |
development | 2 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
supply | 2 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
vitamin | 2 | /’vɪt.ə.mɪn / | n | sinh tố, vitamin (một trong nhiều chất hữu cơ có trong những thức ăn, cần thiết cho sức khoẻ con người và những động vật khác) |
unsubstantiate | 2 | /¸ʌnsəb´stænʃi¸eitid/ | adj | không được chứng minh, không có căn cứ |
superior | 2 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
egg | 2 | /eg/ | n | trứng |
grain | 2 | /grein/ | n | thóc lúa |
believe | 2 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
maintain | 2 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
concern | 2 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
expensive | 2 | /iks’pensiv/ | adj | đắt tiền |
instead | 2 | /in’sted/ | prep | thay cho, thay vì |
choice | 1 | /tʃɔɪs/ | n | sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn |
market | 1 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
debate | 1 | /dɪˈbeɪt/ | n | cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi |
varies | 1 | /’veəri:z/ | v | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
greatly | 1 | /´greitli/ | adv | rất, lắm |
proclaim | 1 | /prə´kleim/ | v | công bố, tuyên bố |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
safer | 1 | adj | an toàn hơn | |
growing | 1 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
spark | 1 | /spɑrk/ | n | tia lửa, tia sáng; tàn lửa |
sweep | 1 | /swi:p/ | n | sự quét |
unsafe | 1 | /ʌn´seif/ | adj | không an toàn, không chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại) |
inadequate | 1 | /in´ædikwit/ | adj | không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng |
meeting | 1 | /’mi:tiɳ/ | n | (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
scientific | 1 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
evidence | 1 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
preponderance | 1 | /prɪˈpɒndərəns/ | n | sự trội hơn, sự ưu thế hơn |
written | 1 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
material | 1 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
advancing | 1 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
difficult | 1 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
fiction | 1 | /[‘fiksn]/ | n | điều hư cấu, điều tưởng tượng |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
consisting | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
prevent | 1 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
cure | 1 | /kjuə/ | n | cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) |
disease | 1 | /di’zi:z/ | n | căn bệnh, bệnh tật |
benefit | 1 | /’benɪfɪt/ | n | lợi, lợi ích |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
widely | 1 | /´waidli/ | adv | nhiều, xa |
publicize | 1 | /´pʌbli¸saiz/ | v | đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
folklore | 1 | /’flouklɔ:/ | n | văn học dân gian; truyền thống dân gian |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
no-aging | 1 | adj | không lão hóa | |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
besiege | 1 | /bi´si:dʒ/ | v | (quân sự) bao vây, vây hãm |
wonder | 1 | /’wʌndə/ | n | vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
synthetic | 1 | /sin´θetik/ | adj | tổng hợp; nhân tạo |
fertilize | 1 | /´fə:ti¸laiz/ | v | làm cho phì nhiêu, làm cho màu mỡ (đất) |
nutritionally | 1 | adv | về mặt dinh dưỡng | |
unfertilized | 1 | /ʌn´fə:ti¸laizd/ | adj | không được bón phân (đất) |
untreated | 1 | /ʌnˈtriː.t̬ɪd/ | adj | chưa được xử lý |
fumigate | 1 | /ˈfjuː.mə.ɡeɪt/ | v | hun khói, xông khói, phun khói (để tẩy uế, trừ sâu…) |
thing | 1 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
organically | 1 | /ɔːrˈɡæn.ɪ.kəl.i/ | adv | hữu cơ |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
cost | 1 | / kɒst/ | n | giá |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
misled | 1 | /mis’led/ | v | làm cho lạc đường, làm cho lạc lối |
real | 1 | /riəl/ | adj | thiết thực |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
distrust | 1 | /dis´trʌst/ | v | không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, ngờ vực |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Are organically grown foods the best food choices? The advantages claimed for such foods over conventionally grown and marketed food products are now being debated. Advocates of organic foods – a term whose meaning varies greatly – frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others.
The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the typical North American diet is a welcome development. However, much of this interest has been sparked by sweeping claims that the food supply is unsafe or inadequate in meeting nutritional needs. Although most of these claims are not supported by scientific evidence, the preponderance of written material advancing such claims makes it difficult for the general public to separate fact from fiction. As a result, claims that eating a diet consisting entirely of organically grown foods prevents or cures disease or provides other benefits to health have become widely publicized and form the basis for folklore.
Almost daily the public is besieged by claims for “no-aging” diets, new vitamins, and other wonder foods. There are numerous unsubstantiated reports that natural vitamins are superior to synthetic ones, that fertilized eggs are nutritionally superior to unfertilized eggs, that untreated grains are better than fumigated grains, and the like.
One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods. But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods. So there is real cause for concern if consumers, particularly those with limited incomes, distrust the regular food supply and buy only expensive organic foods instead.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Thực phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ có phải là lựa chọn thực phẩm tốt nhất không? Những lợi thế được khẳng định đối với các loại thực phẩm như vậy so với các sản phẩm thực phẩm được trồng và bán trên thị trường thông thường hiện đang được tranh luận. Những người ủng hộ thực phẩm hữu cơ – một thuật ngữ có ý nghĩa rất khác nhau – thường tuyên bố rằng những sản phẩm đó an toàn và bổ dưỡng hơn những sản phẩm khác.
Sự quan tâm ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với sự an toàn và chất lượng dinh dưỡng của chế độ ăn uống điển hình ở Bắc Mỹ là một sự phát triển đáng hoan nghênh. Tuy nhiên, phần lớn sự quan tâm này đã được dấy lên bởi những tuyên bố sâu rộng rằng nguồn cung cấp thực phẩm không an toàn hoặc không đủ đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng. Mặc dù hầu hết các tuyên bố này không được chứng minh bởi bằng chứng khoa học, nhưng sự nổi trội của các tài liệu bằng văn bản thúc đẩy các tuyên bố như vậy khiến công chúng nói chung khó phân biệt thực tế với hư cấu. Kết quả là, tuyên bố rằng ăn một chế độ ăn uống bao gồm hoàn toàn thực phẩm được trồng hữu cơ giúp ngăn ngừa hoặc chữa bệnh hoặc cung cấp các lợi ích khác cho sức khỏe đã được phổ biến rộng rãi và là cơ sở cho văn hóa dân tộc.
Hầu như hàng ngày công chúng bị vây quanh bởi những tuyên bố về chế độ ăn kiêng “không lão hóa”, vitamin mới và các loại thực phẩm kỳ diệu khác. Có rất nhiều báo cáo không có cơ sở chứng minh rằng vitamin tự nhiên tốt hơn so với vitamin tổng hợp, rằng trứng đã thụ tinh có giá trị dinh dưỡng cao hơn trứng chưa thụ tinh, rằng ngũ cốc chưa qua xử lý tốt hơn ngũ cốc hun trùng, và những thứ tương tự.
Một điều mà hầu hết các sản phẩm thực phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ dường như có điểm chung là chúng có giá cao hơn so với thực phẩm được trồng thông thường. Nhưng trong nhiều trường hợp, người tiêu dùng đã nhầm lẫn nếu họ tin rằng thực phẩm hữu cơ có thể duy trì sức khỏe và cung cấp chất lượng dinh dưỡng tốt hơn thực phẩm được trồng thông thường. Vì vậy, có lý do thực sự để lo lắng nếu người tiêu dùng, đặc biệt là những người có thu nhập hạn chế, không tin tưởng vào nguồn cung cấp thực phẩm thông thường và thay vào đó chỉ mua thực phẩm hữu cơ đắt tiền.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.