Trắc nghiệm phần đọc đề thức ăn [204_TEST 40_22-30]

Chọn tab phù hợp

Are organically grown foods the best food choices? The advantages claimed for

such foods over conventionally grown and marketed food products are now being

debated. Advocates of organic foods – a term whose meaning varies greatly –

Line    frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others.

 

(5)                The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the

typical North American diet is a welcome development. However, much of this

interest has been sparked by sweeping claims that the food supply is unsafe or

inadequate in meeting nutritional needs. Although most of these claims are not

supported by scientific evidence, the preponderance of written material advancing

(10)    such claims makes it difficult for the general public to separate fact from fiction.

As a result, claims that eating a diet consisting entirely of organically grown foods

prevents or cures disease or provides other benefits to health have become widely

publicized and form the basis for folklore.

 

Almost daily the public is besieged by claims for “no-aging” diets, new vitamins,

(15)    and other wonder foods. There are numerous unsubstantiated reports that natural

vitamins are superior to synthetic ones, that fertilized eggs are nutritionally superior

to unfertilized eggs, that untreated grains are better than fumigated grains, and the like.

 

One thing that most organically grown food products seem to have in common is

that they cost more than conventionally grown foods. But in many cases consumers are

(20)    misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional

quality than conventionally grown foods. So there is real cause for concern if consumers,

particularly those with limited incomes, distrust the regular food supply and buy only

expensive organic foods instead.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

22. The word “Advocates” in line 3 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

23. In line 4, the word “others” refers to

 
 
 
 

24. The “welcome development” mentioned in line 6 is an increase in

 
 
 
 

25. According to the first paragraph, which of the following is true about the term “organic foods”?

 
 
 
 

26. The word “unsubstantiated” in line 15 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. The word “maintain” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

28. The author implies that there is cause for concern if consumers with limited incomes buy organic foods instead of conventionally grown foods because

 
 
 
 

29. According to the last paragraph, consumers who believe that organic foods are better than conventionally grown foods are often

 
 
 
 

30. What is the author’s attitude toward the claims made by advocates of health foods?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
food 30 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
grown 12 /ɡrəʊn/ v lớn, trưởng thành
claim 8 /kleim/ n sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
conventionally 8 /kən’ven∫ənəli/ adv theo thói thường, như vẫn quy ước
consumer 8 /kən’sju:mə/ n người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…)
conventionally 8 /kən’ven∫ənəli/ adv theo thói thường, như vẫn quy ước
claim 7 /kleim/ n sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
organic 5 /ɔ:’gænik/ n có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống
meaning 5 /’mi:niɳ/ n nghĩa, ý nghĩa
nutritional 5 /nuːˈtrɪʃ.ən.əl/ adj về mặt dinh dưỡng
north 5 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
product 4 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
advocate 4 /´ædvəkeit/ v biện hộ, bào chữa
diet 4 /ˈdaɪ.ət/ n chế độ ăn
health 4 /helθ/ n sức khỏe
better 4 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
organically 3 /ɔːrˈɡæn.ɪ.kəl.i/ adv hữu cơ
interest 3 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
quality 3 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
public 3 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
eat 3 /i:t/ v Ăn
rganically 3 adv theo nguyên tắc
cause 3 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
advantage 2 /əd’vɑ:ntidʤ/ n sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
term 2 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
nutritious 2 /nju:´triʃəs/ adj có chất dinh dưỡng, bổ dưỡng
safety 2 /’seifti/ n sự an toàn, sự chắc chắn
typical 2 /’tɪpɪkl/ adj tiêu biểu, điển hình (như) typic
welcome 2 /’welk m/ adj được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
supply 2 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
provide 2 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
vitamin 2 /’vɪt.ə.mɪn / n sinh tố, vitamin (một trong nhiều chất hữu cơ có trong những thức ăn, cần thiết cho sức khoẻ con người và những động vật khác)
unsubstantiate 2 /¸ʌnsəb´stænʃi¸eitid/ adj không được chứng minh, không có căn cứ
superior 2 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
egg 2 /eg/ n trứng
grain 2 /grein/ n thóc lúa
believe 2 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
maintain 2 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
concern 2 /kәn’sз:n/ n ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
limit 2 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
limit 2 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
expensive 2 /iks’pensiv/ adj đắt tiền
instead 2 /in’sted/ prep thay cho, thay vì
choice 1 /tʃɔɪs/ n sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
market 1 /’mɑ:kit/ n chợ
debate 1 /dɪˈbeɪt/ n cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
varies 1 /’veəri:z/ v làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
greatly 1 /´greitli/ adv rất, lắm
proclaim 1 /prə´kleim/ v công bố, tuyên bố
frequently 1 /´fri:kwəntli/ n thường xuyên
safer 1 adj an toàn hơn
growing 1 /’grouiɳ/ n sự lớn lên
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
spark 1 /spɑrk/ n tia lửa, tia sáng; tàn lửa
sweep 1 /swi:p/ n sự quét
unsafe 1 /ʌn´seif/ adj không an toàn, không chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại)
inadequate 1 /in´ædikwit/ adj không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng
meeting 1 /’mi:tiɳ/ n (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
need 1 /ni:d/ n sự cần
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
scientific 1 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
evidence 1 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
preponderance 1 /prɪˈpɒndərəns/ n sự trội hơn, sự ưu thế hơn
written 1 /’ritn/ adj viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản
material 1 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
advancing 1 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
difficult 1 /’difik(ə)lt/ adj khó, khó khăn, gay go
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
fiction 1 /[‘fiksn]/ n điều hư cấu, điều tưởng tượng
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
consisting 1 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
entirely 1 /in´taiəli/ adv toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn
prevent 1 /pri’vent/ v ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
cure 1 /kjuə/ n cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian)
disease 1 /di’zi:z/ n căn bệnh, bệnh tật
benefit 1 /’benɪfɪt/ n lợi, lợi ích
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
widely 1 /´waidli/ adv nhiều, xa
publicize 1 /´pʌbli¸saiz/ v đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
folklore 1 /’flouklɔ:/ n văn học dân gian; truyền thống dân gian
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
no-aging 1 adj không lão hóa
almost 1 /ˈɔːl.məʊst/ adv hầu hết
besiege 1 /bi´si:dʒ/ v (quân sự) bao vây, vây hãm
wonder 1 /’wʌndə/ n vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
report 1 /ri’pɔ:t/ n bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
synthetic 1 /sin´θetik/ adj tổng hợp; nhân tạo
fertilize 1 /´fə:ti¸laiz/ v làm cho phì nhiêu, làm cho màu mỡ (đất)
nutritionally 1 adv về mặt dinh dưỡng
unfertilized 1 /ʌn´fə:ti¸laizd/ adj không được bón phân (đất)
untreated 1 /ʌnˈtriː.t̬ɪd/ adj chưa được xử lý
fumigate 1 /ˈfjuː.mə.ɡeɪt/ v hun khói, xông khói, phun khói (để tẩy uế, trừ sâu…)
thing 1 /θiŋ/ n cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
organically 1 /ɔːrˈɡæn.ɪ.kəl.i/ adv hữu cơ
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
cost 1 / kɒst/ n giá
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
misled 1 /mis’led/ v làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
real 1 /riəl/ adj thiết thực
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
distrust 1 /dis´trʌst/ v không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, ngờ vực
regular 1 /’rəgjulə/ adj đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề công nghiệp, khoa học, công nghệ [69_TEST 12_20-28]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Are organically grown foods the best food choices? The advantages claimed for such foods over conventionally grown and marketed food products are now being debated. Advocates of organic foods – a term whose meaning varies greatly – frequently proclaim that such products are safer and more nutritious than others.

The growing interest of consumers in the safety and nutritional quality of the typical North American diet is a welcome development. However, much of this interest has been sparked by sweeping claims that the food supply is unsafe or inadequate in meeting nutritional needs. Although most of these claims are not supported by scientific evidence, the preponderance of written material advancing such claims makes it difficult for the general public to separate fact from fiction. As a result, claims that eating a diet consisting entirely of organically grown foods prevents or cures disease or provides other benefits to health have become widely publicized and form the basis for folklore.

Almost daily the public is besieged by claims for “no-aging” diets, new vitamins, and other wonder foods. There are numerous unsubstantiated reports that natural vitamins are superior to synthetic ones, that fertilized eggs are nutritionally superior to unfertilized eggs, that untreated grains are better than fumigated grains, and the like.

One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods. But in many cases consumers are misled if they believe organic foods can maintain health and provide better nutritional quality than conventionally grown foods. So there is real cause for concern if consumers, particularly those with limited incomes, distrust the regular food supply and buy only expensive organic foods instead.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Thực phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ có phải là lựa chọn thực phẩm tốt nhất không? Những lợi thế được khẳng định đối với các loại thực phẩm như vậy so với các sản phẩm thực phẩm được trồng và bán trên thị trường thông thường hiện đang được tranh luận. Những người ủng hộ thực phẩm hữu cơ – một thuật ngữ có ý nghĩa rất khác nhau – thường tuyên bố rằng những sản phẩm đó an toàn và bổ dưỡng hơn những sản phẩm khác.

Sự quan tâm ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với sự an toàn và chất lượng dinh dưỡng của chế độ ăn uống điển hình ở Bắc Mỹ là một sự phát triển đáng hoan nghênh. Tuy nhiên, phần lớn sự quan tâm này đã được dấy lên bởi những tuyên bố sâu rộng rằng nguồn cung cấp thực phẩm không an toàn hoặc không đủ đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng. Mặc dù hầu hết các tuyên bố này không được chứng minh bởi bằng chứng khoa học, nhưng sự nổi trội của các tài liệu bằng văn bản thúc đẩy các tuyên bố như vậy khiến công chúng nói chung khó phân biệt thực tế với hư cấu. Kết quả là, tuyên bố rằng ăn một chế độ ăn uống bao gồm hoàn toàn thực phẩm được trồng hữu cơ giúp ngăn ngừa hoặc chữa bệnh hoặc cung cấp các lợi ích khác cho sức khỏe đã được phổ biến rộng rãi và là cơ sở cho văn hóa dân tộc.

Hầu như hàng ngày công chúng bị vây quanh bởi những tuyên bố về chế độ ăn kiêng “không lão hóa”, vitamin mới và các loại thực phẩm kỳ diệu khác. Có rất nhiều báo cáo không có cơ sở chứng minh rằng vitamin tự nhiên tốt hơn so với vitamin tổng hợp, rằng trứng đã thụ tinh có giá trị dinh dưỡng cao hơn trứng chưa thụ tinh, rằng ngũ cốc chưa qua xử lý tốt hơn ngũ cốc hun trùng, và những thứ tương tự.

Một điều mà hầu hết các sản phẩm thực phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ dường như có điểm chung là chúng có giá cao hơn so với thực phẩm được trồng thông thường. Nhưng trong nhiều trường hợp, người tiêu dùng đã nhầm lẫn nếu họ tin rằng thực phẩm hữu cơ có thể duy trì sức khỏe và cung cấp chất lượng dinh dưỡng tốt hơn thực phẩm được trồng thông thường. Vì vậy, có lý do thực sự để lo lắng nếu người tiêu dùng, đặc biệt là những người có thu nhập hạn chế, không tin tưởng vào nguồn cung cấp thực phẩm thông thường và thay vào đó chỉ mua thực phẩm hữu cơ đắt tiền.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now