Trắc nghiệm phần đọc đề thức ăn [90_TEST 16_29-39]

Chọn tab phù hợp

The Native American peoples of the north Pacific Coast created a highly complex

maritime culture as they invented modes of production unique to their special

environment. In addition to their sophisticated technical culture, they also attained one of

the most complex social organizations of any nonagricultural people in the world.

 

(5)               In a division of labor similar to that of the hunting peoples in the interior and among

foraging peoples throughout the world, the men did most of the fishing, and the women

processed the catch. Women also specialized in the gathering of the abundant shellfish

that lived closer to shore. They collected oysters, crabs, sea urchins, mussels, abalone,

and clams, which they could gather while remaining close to their children. The maritime

(10)    life harvested by the women not only provided food, but also supplied more of the raw

materials for making tools than did fish gathered by the men. Of particular

importance for the native tool than did the fish gathered by the men. Of particular

made from the larger mussel shells, and a variety of cutting edges that could be made

from other marine shells.

 

(15)              The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in

by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter. They

sun-dried fish when practical, but in the rainy climate of the coastal area they also used

smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually. Each product had its

own peculiar characteristics that demanded a particular way of cutting or drying the meat,

(20)    and each task required its own cutting blades and other utensils.

 

After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an

easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and

thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a

cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by

burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

29. Which aspect of the lives of the Native Americans of the north Pacific Coast does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

30. The word “unique” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

31. The word “attained” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

32. It can be inferred from paragraph 1 that the social organization of many agricultural peoples is

 
 
 
 

33. According to the passage, what is true of the “division of labor” mentioned in line 5?

 
 
 
 

34. The word “abundant” in line 7 is closest in  meaning to

 
 
 
 

35. All of the following are true of the north Pacific coast women EXCEPT that they

 
 
 
 

36. The word “They” in line 16 refers to

 
 
 
 

37. The Native Americans of the north Pacific Coast used smokehouses in order to

 
 
 
 

38. The wore “peculiar” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

39. All of following are true of the cheese-like substance mentioned in paragraph 4 EXCEPT

that it was

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
fish 20 /fɪʃ/ n
men 10 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
coast 9 /koust/ b bờ biển
women 9 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
people 7 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
food 7 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
line 7 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
native 6 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
north 6 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
pacific 6 /pə’sifik/ adj đem lại thái bình, hoà bình
shell 6 /ʃɛl/ n vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..)
tool 5 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
made 5 /meid/ v làm, chế tạo
shellfish 4 /’∫elfi∫/ n loại động vật có vỏ (nhất là những động vật ăn được, (như) trai sò, vẹm, cua và tôm)
particular 4 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
complex 3 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
social 3 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
organization 3 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
labor 3 /’leibə/ n nhân công
sea 3 /si:/ n ( the sea, seas) ( số nhiều) biển
provide 3 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
cutting 3 /´kʌtiη/ n sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…)
maritime 2 /’mæritaim/ adj (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải
culture 2 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
unique 2 /ju:´ni:k/ adj đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
special 2 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
environment 2 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
attain 2 /ə’tein/ v đạt được, giành được
world 2 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
division 2 /dɪ’vɪʒn/ n sự chia; sự phân chia
process 2 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
catch 2 /kætʃ/ v bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
abundant 2 /ə´bʌndənt/ adj phong phú, nhiều, chan chứa; thừa thãi, dư dật
live 2 /liv/ v sống
mussel 2 /mʌsl/ n (động vật học) con trai
material 2 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
making 2 /´meikiη/ n sự làm
mammal 2 /´mæml/ n (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ
dried 2 /´draid¸ʌp/ adj khô; sấy khô
coastal 2 /´koustl/ adj (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển, (thuộc) miền duyên hải
smokehouse 2 n nhà hút thuốc
preserve 2 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
own 2 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
demand 2 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
meal 2 /mi:l/ n bữa ăn
long 2 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
cheese-like 2 adj giống như phô mai
substance 2 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
aging 2 /ˈeɪ.dʒɪŋ/ n sự làm cho chín
creat 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
invent 1 /in’vent/ v phát minh, sáng chế
mode 1 /moud/ n cách, cách thức, lối, phương thức
production 1 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
sophisticate 1 /sə´fisti¸keit/ v dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
technical 1 /’teknikl/ adj (thuộc) kỹ thuật
nonagricultural 1 adj phi nông nghiệp
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
hunting 1 /’hʌntiɳ/ n sự đi săn
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
foraging 1 /´fɔridʒ/ n thức ăn cho súc vật, cỏ
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
fishing 1 /´fiʃiη/ n sự đánh cá, sự câu cá
specialize 1 /ˈspɛʃəˌlaɪz/ v ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
gathering 1 /´gæðəriη/ n sự tụ họp; cuộc hội họp
closer 1 /klousə/ n bộ phận đóng kín
shore 1 /ʃɔ:/ n bờ biển, bờ hồ lớn
collect 1 /kə´lekt/ v tập hợp lại
oyster 1 /’ɔistə/ n (động vật học) con hàu
crab 1 /kræb/ n con cua
urchin 1 /´ə:tʃin/ n (động vật học) nhím biển (như) sea-urchin, sea chestnut
abalone 1 /,æbə’louni/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) bào ngư
clam 1 /klæm/ n (động vật học) con trai ( bắc-mỹ)
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
children 1 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
maritime 1 /’mæritaim/ n (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
harvest 1 /ˈhɑrvɪst/ việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch
supplied 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
raw 1 /rɔː/ nguyên
importance 1 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
larger 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
mussel 1 /mʌsl/ n (động vật học) con trai
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
edge 1 /edӡ/ n lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc
marine 1 /mə´ri:n/ adj (thuộc) biển
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
clean 1 /kli:n/ adj sạch, sạch sẽ
vast 1 /vɑ:st/ adj rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
quantity 1 /’kwɒntəti/ n số lượng
winter 1 /ˈwɪntər/ n mùa đông
sun-dried 1 adj phơi nắng
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
rainy 1 /´reini/ adj có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..)
rainy 1 /´reini/ adj có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..)
climate 1 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
ton 1 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
seafood 1 /ˈsiː.fuːd/ n hải sản
annually 1 /’ænjuəli/ adv hàng năm, mỗi năm
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
peculiar 1 / pi’kju;liə(r)/ adj lạ kỳ, khác thường; lập dị, kỳ dị (về người)
characteristic 1 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
meat 1 /mi:t/ n thịt
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
require 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
blade 1 /bleid/ n lưỡi (dao, kiếm)
utensil 1 /ju:´tensl/ n đồ dùng, dụng cụ, cái đựng (chủ yếu là để dùng hàng ngày trong gia đình)
pound 1 /paund/ n (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg)
easily 1 /’i:zili/ adv dễ dàng
transport 1 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
soup 1 /su:p/ n xúp; canh; cháo
stew 1 /stju:/ n món hầm (thịt, rau..)
dish 1 /diʃ/ n đĩa (đựng thức ăn)
protein 1 /´proutiin/ n (hoá học) protein, chất đạm
thickening 1 /´θikəniη/ n sự dày đặc
absence 1 /’æbsəns/ n sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng
fresh 1 /freʃ/ n tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…)
trip 1 /trip/ n cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
mixture 1 /ˈmɪkstʃər/ n sự pha trộn, sự hỗn hợp
roe 1 /rou/ n trứng cá
storehouse 1 /´stɔ:¸haus/ #N/A nhà kho; vựa (đồ vật)
bury 1 /’beri/ v chôn, chôn cất; mai táng
wooden 1 /´wudən/ adj làm bằng gỗ
box 1 /bɔks/ n hộp, thùng, tráp, bao
pit 1 /pit/ n hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp))
rock 1 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
tree 1 /tri:/ n cây
leave 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã FdDQ6lWq_Wk

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The Native American peoples of the north Pacific Coast created a highly complex maritime culture as they invented modes of production unique to their special environment. In addition to their sophisticated technical culture, they also attained one of the most complex social organizations of any nonagricultural people in the world.

In a division of labor similar to that of the hunting peoples in the interior and among foraging peoples throughout the world, the men did most of the fishing, and the women processed the catch. Women also specialized in the gathering of the abundant shellfish that lived closer to shore. They collected oysters, crabs, sea urchins, mussels, abalone, and clams, which they could gather while remaining close to their children. The maritime life harvested by the women not only provided food, but also supplied more of the raw materials for making tools than did fish gathered by the men. Of particular importance for the native tool than did the fish gathered by the men. Of particular made from the larger mussel shells, and a variety of cutting edges that could be made from other marine shells.

The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter. They sun-dried fish when practical, but in the rainy climate of the coastal area they also used smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually. Each product had its own peculiar characteristics that demanded a particular way of cutting or drying the meat, and each task required its own cutting blades and other utensils.

After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.

bài đọc toefl itp tiếng việt

After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.

Trong sự phân công lao động tương tự như của các dân tộc săn bắn ở nội địa và giữa các dân tộc kiếm ăn trên khắp thế giới, đàn ông làm hầu hết công việc đánh bắt cá, còn phụ nữ thì xử lý sau đánh bắt(chế biến). Phụ nữ cũng chuyên thu lượm những loài sò sống gần bờ hơn. Họ thu nhặt hàu, cua, nhím biển, trai, bào ngư, và nghêu,nơi mà họ có thể thu lượm thì ở gần và để mắt được đến con cái. Cuộc sống trên biển do phụ nữ thu hoạch không chỉ cung cấp thực phẩm mà còn cung cấp nhiều nguyên liệu chế tạo công cụ hơn so với cá do nam giới thu lượm.(điều đó) Có tầm quan trọng đặc biệt đối với công cụ bản địa(dụng cụ làm việc thời đó) hơn là con cá do những người đàn ông thu thập. (dụng cụ làm việc) Đặc biệt được làm từ vỏ trai lớn hơn, và nhiều loại cạnh cắt có thể được làm từ vỏ sò biển khác.

Những người phụ nữ đã sử dụng các công cụ của họ để chế biến tất cả cá và động vật có vú biển mang về bởi những người đàn ông. Họ làm sạch cá và phơi khô số lượng lớn để dùng chúng cho mùa đông. Họ phơi khô cá khi có nắng, nhưng trong điều kiện khí hậu mưa nhiều của vùng ven biển, họ cũng sử dụng lò khói để bảo quản hàng tấn cá và các loại hải sản khác hàng năm. Mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng đòi hỏi một cách cắt hoặc làm khô thịt cụ thể, và mỗi công việc yêu cầu lưỡi cắt riêng và các dụng cụ khác.

Sau khi phơi khô cá, phụ nữ giã một ít thành bột cá, một loại thực phẩm dễ vận chuyển dùng trong các món súp, món hầm hoặc các món ăn khác để cung cấp chất đạm và đặc sánh khi không có cá tươi hoặc trong những chuyến đi xa. Những người phụ nữ cũng tạo ra một chất giống như pho mát từ hỗn hợp cá và trứng cá bằng cách ủ lâu trong nhà kho hoặc bằng cách chôn nó trong các hộp gỗ hoặc hố có lót đá và lá cây.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now