Chọn tab phù hợp
The Native American peoples of the north Pacific Coast created a highly complex
maritime culture as they invented modes of production unique to their special
environment. In addition to their sophisticated technical culture, they also attained one of
the most complex social organizations of any nonagricultural people in the world.
(5) In a division of labor similar to that of the hunting peoples in the interior and among
foraging peoples throughout the world, the men did most of the fishing, and the women
processed the catch. Women also specialized in the gathering of the abundant shellfish
that lived closer to shore. They collected oysters, crabs, sea urchins, mussels, abalone,
and clams, which they could gather while remaining close to their children. The maritime
(10) life harvested by the women not only provided food, but also supplied more of the raw
materials for making tools than did fish gathered by the men. Of particular
importance for the native tool than did the fish gathered by the men. Of particular
made from the larger mussel shells, and a variety of cutting edges that could be made
from other marine shells.
(15) The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in
by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter. They
sun-dried fish when practical, but in the rainy climate of the coastal area they also used
smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually. Each product had its
own peculiar characteristics that demanded a particular way of cutting or drying the meat,
(20) and each task required its own cutting blades and other utensils.
After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an
easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and
thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a
cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by
burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
fish | 20 | /fɪʃ/ | n | cá |
men | 10 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
coast | 9 | /koust/ | b | bờ biển |
women | 9 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
people | 7 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
food | 7 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
line | 7 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
native | 6 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
north | 6 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
pacific | 6 | /pə’sifik/ | adj | đem lại thái bình, hoà bình |
shell | 6 | /ʃɛl/ | n | vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..) |
tool | 5 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
made | 5 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
shellfish | 4 | /’∫elfi∫/ | n | loại động vật có vỏ (nhất là những động vật ăn được, (như) trai sò, vẹm, cua và tôm) |
particular | 4 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
complex | 3 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
social | 3 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
organization | 3 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
labor | 3 | /’leibə/ | n | nhân công |
sea | 3 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
provide | 3 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
cutting | 3 | /´kʌtiη/ | n | sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…) |
maritime | 2 | /’mæritaim/ | adj | (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải |
culture | 2 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
unique | 2 | /ju:´ni:k/ | adj | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
special | 2 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
environment | 2 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
attain | 2 | /ə’tein/ | v | đạt được, giành được |
world | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
division | 2 | /dɪ’vɪʒn/ | n | sự chia; sự phân chia |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
catch | 2 | /kætʃ/ | v | bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy |
abundant | 2 | /ə´bʌndənt/ | adj | phong phú, nhiều, chan chứa; thừa thãi, dư dật |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
mussel | 2 | /mʌsl/ | n | (động vật học) con trai |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
making | 2 | /´meikiη/ | n | sự làm |
mammal | 2 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
dried | 2 | /´draid¸ʌp/ | adj | khô; sấy khô |
coastal | 2 | /´koustl/ | adj | (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển, (thuộc) miền duyên hải |
smokehouse | 2 | n | nhà hút thuốc | |
preserve | 2 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
own | 2 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
demand | 2 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
meal | 2 | /mi:l/ | n | bữa ăn |
long | 2 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
cheese-like | 2 | adj | giống như phô mai | |
substance | 2 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
aging | 2 | /ˈeɪ.dʒɪŋ/ | n | sự làm cho chín |
creat | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
invent | 1 | /in’vent/ | v | phát minh, sáng chế |
mode | 1 | /moud/ | n | cách, cách thức, lối, phương thức |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
sophisticate | 1 | /sə´fisti¸keit/ | v | dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề) |
technical | 1 | /’teknikl/ | adj | (thuộc) kỹ thuật |
nonagricultural | 1 | adj | phi nông nghiệp | |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
hunting | 1 | /’hʌntiɳ/ | n | sự đi săn |
interior | 1 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
foraging | 1 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
fishing | 1 | /´fiʃiη/ | n | sự đánh cá, sự câu cá |
specialize | 1 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
gathering | 1 | /´gæðəriη/ | n | sự tụ họp; cuộc hội họp |
closer | 1 | /klousə/ | n | bộ phận đóng kín |
shore | 1 | /ʃɔ:/ | n | bờ biển, bờ hồ lớn |
collect | 1 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
oyster | 1 | /’ɔistə/ | n | (động vật học) con hàu |
crab | 1 | /kræb/ | n | con cua |
urchin | 1 | /´ə:tʃin/ | n | (động vật học) nhím biển (như) sea-urchin, sea chestnut |
abalone | 1 | /,æbə’louni/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) bào ngư |
clam | 1 | /klæm/ | n | (động vật học) con trai ( bắc-mỹ) |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
children | 1 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
maritime | 1 | /’mæritaim/ | n | (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
harvest | 1 | /ˈhɑrvɪst/ | việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch | |
supplied | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
raw | 1 | /rɔː/ | nguyên | |
importance | 1 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
larger | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
mussel | 1 | /mʌsl/ | n | (động vật học) con trai |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
edge | 1 | /edӡ/ | n | lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc |
marine | 1 | /mə´ri:n/ | adj | (thuộc) biển |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
clean | 1 | /kli:n/ | adj | sạch, sạch sẽ |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
quantity | 1 | /’kwɒntəti/ | n | số lượng |
winter | 1 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
sun-dried | 1 | adj | phơi nắng | |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
rainy | 1 | /´reini/ | adj | có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..) |
rainy | 1 | /´reini/ | adj | có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..) |
climate | 1 | /ˈklaɪ.mət/ | n | khí hậu, thời tiết |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
ton | 1 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
seafood | 1 | /ˈsiː.fuːd/ | n | hải sản |
annually | 1 | /’ænjuəli/ | adv | hàng năm, mỗi năm |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
peculiar | 1 | / pi’kju;liə(r)/ | adj | lạ kỳ, khác thường; lập dị, kỳ dị (về người) |
characteristic | 1 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
meat | 1 | /mi:t/ | n | thịt |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
blade | 1 | /bleid/ | n | lưỡi (dao, kiếm) |
utensil | 1 | /ju:´tensl/ | n | đồ dùng, dụng cụ, cái đựng (chủ yếu là để dùng hàng ngày trong gia đình) |
pound | 1 | /paund/ | n | (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg) |
easily | 1 | /’i:zili/ | adv | dễ dàng |
transport | 1 | /’trænspɔ:t/ | n | sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation |
soup | 1 | /su:p/ | n | xúp; canh; cháo |
stew | 1 | /stju:/ | n | món hầm (thịt, rau..) |
dish | 1 | /diʃ/ | n | đĩa (đựng thức ăn) |
protein | 1 | /´proutiin/ | n | (hoá học) protein, chất đạm |
thickening | 1 | /´θikəniη/ | n | sự dày đặc |
absence | 1 | /’æbsəns/ | n | sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
trip | 1 | /trip/ | n | cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn |
mixture | 1 | /ˈmɪkstʃər/ | n | sự pha trộn, sự hỗn hợp |
roe | 1 | /rou/ | n | trứng cá |
storehouse | 1 | /´stɔ:¸haus/ | #N/A | nhà kho; vựa (đồ vật) |
bury | 1 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
wooden | 1 | /´wudən/ | adj | làm bằng gỗ |
box | 1 | /bɔks/ | n | hộp, thùng, tráp, bao |
pit | 1 | /pit/ | n | hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp)) |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
leave | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Native American peoples of the north Pacific Coast created a highly complex maritime culture as they invented modes of production unique to their special environment. In addition to their sophisticated technical culture, they also attained one of the most complex social organizations of any nonagricultural people in the world.
In a division of labor similar to that of the hunting peoples in the interior and among foraging peoples throughout the world, the men did most of the fishing, and the women processed the catch. Women also specialized in the gathering of the abundant shellfish that lived closer to shore. They collected oysters, crabs, sea urchins, mussels, abalone, and clams, which they could gather while remaining close to their children. The maritime life harvested by the women not only provided food, but also supplied more of the raw materials for making tools than did fish gathered by the men. Of particular importance for the native tool than did the fish gathered by the men. Of particular made from the larger mussel shells, and a variety of cutting edges that could be made from other marine shells.
The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter. They sun-dried fish when practical, but in the rainy climate of the coastal area they also used smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually. Each product had its own peculiar characteristics that demanded a particular way of cutting or drying the meat, and each task required its own cutting blades and other utensils.
After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.
bài đọc toefl itp tiếng việt
After drying the fish, the women pounded some of them into fish meal, which was an easily transported food used in soups, stews, or other dishes to provide protein and thickening in the absence of fresh fish or while on long trips. The women also made a cheese-like substance from a mixture of fish and roe by aging it in storehouses or by burying it in wooden boxes or pits lined with rocks and tree leaves.
Trong sự phân công lao động tương tự như của các dân tộc săn bắn ở nội địa và giữa các dân tộc kiếm ăn trên khắp thế giới, đàn ông làm hầu hết công việc đánh bắt cá, còn phụ nữ thì xử lý sau đánh bắt(chế biến). Phụ nữ cũng chuyên thu lượm những loài sò sống gần bờ hơn. Họ thu nhặt hàu, cua, nhím biển, trai, bào ngư, và nghêu,nơi mà họ có thể thu lượm thì ở gần và để mắt được đến con cái. Cuộc sống trên biển do phụ nữ thu hoạch không chỉ cung cấp thực phẩm mà còn cung cấp nhiều nguyên liệu chế tạo công cụ hơn so với cá do nam giới thu lượm.(điều đó) Có tầm quan trọng đặc biệt đối với công cụ bản địa(dụng cụ làm việc thời đó) hơn là con cá do những người đàn ông thu thập. (dụng cụ làm việc) Đặc biệt được làm từ vỏ trai lớn hơn, và nhiều loại cạnh cắt có thể được làm từ vỏ sò biển khác.
Những người phụ nữ đã sử dụng các công cụ của họ để chế biến tất cả cá và động vật có vú biển mang về bởi những người đàn ông. Họ làm sạch cá và phơi khô số lượng lớn để dùng chúng cho mùa đông. Họ phơi khô cá khi có nắng, nhưng trong điều kiện khí hậu mưa nhiều của vùng ven biển, họ cũng sử dụng lò khói để bảo quản hàng tấn cá và các loại hải sản khác hàng năm. Mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng đòi hỏi một cách cắt hoặc làm khô thịt cụ thể, và mỗi công việc yêu cầu lưỡi cắt riêng và các dụng cụ khác.
Sau khi phơi khô cá, phụ nữ giã một ít thành bột cá, một loại thực phẩm dễ vận chuyển dùng trong các món súp, món hầm hoặc các món ăn khác để cung cấp chất đạm và đặc sánh khi không có cá tươi hoặc trong những chuyến đi xa. Những người phụ nữ cũng tạo ra một chất giống như pho mát từ hỗn hợp cá và trứng cá bằng cách ủ lâu trong nhà kho hoặc bằng cách chôn nó trong các hộp gỗ hoặc hố có lót đá và lá cây.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.