Chọn tab phù hợp
Growing tightly packed together and collectively weaving a dense canopy of
branches, a stand of red alder trees can totally dominate a site to the exclusion of
almost everything else. Certain species such as salmonberry and sword ferns have
Line adapted to the limited sunlight dappling through the canopy, but few evergreen trees
(5) will survive there; still fewer can compete with the early prodigious growth of alders.
A Douglas fir tree reaches its maximum rate of growth ten years later than an alder,
and if the two of them begin life at the same time, the alder quickly outgrows and
dominates the Douglas fir. After an alder canopy has closed, the Douglas fir suffers a
marked decrease in growth, often dying within seven years. Even more shade-tolerant
(10) species of trees such as hemlock may remain badly suppressed beneath aggressive
young alders.
Companies engaged in intensive timber cropping naturally take a dim view of alders
suppressing more valuable evergreen trees. But times are changing; a new generation
of foresters seems better prepared to include in their management plans consideration
(15) of the vital ecological role alders, play.
Among the alder’s valuable ecological contributions is its capacity to fix nitrogen in
nitrogen-deficient soils. Alder roots contain clusters of nitrogen-fixing nodules like
those found on legumes such as beans. in addition, newly developing soils exposed by
recent glacier retreat and planted with alders show that these trees are applying the
(20) equivalent of ten bags of high-nitrogen fertilizer to each hectare per year. Other
chemical changes to soil in which they are growing include a lowering of the base
content and rise in soil acidity, as well as a substantial addition of carbon and calcium
to the soil.
Another important role many alders play in the wild, particularly in mountainous
(25) areas, is to check the rush of water during spring melt. In Japan and elsewhere, the
trees are planted to stabilize soil on steep mountain slopes. Similarly, alders have been
planted to stabilize and rehabilitate waste material left over from old mines, flood
deposits, and landslide areas in both Europe and Asia.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
alder | 32 | /´ɔ:ldə/ | n | (thực vật học) cây tổng quán sủi |
tree | 24 | /tri:/ | n | cây |
soil | 11 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
red | 6 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
growth | 6 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
nitrogen | 6 | /´naitrədʒən/ | (hoá học) nitơ | |
plan | 5 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
evergreen | 4 | /’evəgri:n/ | n | (thực vật học) cây thường xanh |
area | 4 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
growing | 3 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
canopy | 3 | /ˈkænəpi/ | n | vòm |
sunlight | 3 | /’sʌnlait/ | n | ánh sáng mặt trời |
year | 3 | /jə:/ | n | năm |
suppress | 3 | /sə´pres/ | v | đình bản, tịch thâu (không cho phát hành) |
management | 3 | /’mænidʒmənt/ | n | sự trông nom, sự quản lý |
plant | 3 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
mountainous | 3 | /´mauntinəs/ | adj | có núi, lắm núi |
water | 3 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
mountain | 3 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
dense | 2 | /dens/ | adj | dày đặc, chặt |
dominate | 2 | /ˈdɒməˌneɪt/ | v | át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
specie | 2 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
sword | 2 | /sɔrd , soʊrd/ | n | gươm, kiếm, đao |
fern | 2 | /fə:n/ | n | (thực vật học) cây dương xỉ |
few | 2 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
rate | 2 | /reit/ | n | tỷ lệ |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
close | 2 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
hemlock | 2 | /´hemlɔk/ | n | (thực vật học) cây độc cần |
timber | 2 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
take | 2 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
valuable | 2 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
generation | 2 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
forester | 2 | /´fɔristə/ | n | cán bộ lâm nghiệp; nhân viên quản lý rừng |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
ecological | 2 | /,ekə’lɔʤikəl/ | adj | (thuộc) sinh thái học |
role | 2 | /roul/ | n | vai trò |
play | 2 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
fix | 2 | /fiks/ | v | đóng, gắn, lắp, để, đặt |
addition | 2 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
newly | 2 | /´nju:li/ | adv | mới |
develop | 2 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
bag | 2 | /bæg/ | n | bao, túi, bị, xắc |
chemical | 2 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
carbon | 2 | /´ka:bən/ | n | (hoá học) cacbon |
calcium | 2 | /’kælsiəm/ | n | (hoá học) canxi |
stabilize | 2 | /’steibilalz/ | v | làm ổn định; trở nên ổn định |
old | 2 | /ould/ | adj | già |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
mine | 2 | /maɪn/ | n | mỏ |
tightly | 1 | /ˈtaɪt.li/ | adv | chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
pack | 1 | /pæk/ | n | túi đeo, ba lô |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
collectively | 1 | chung, tập thể | adv | /kəˈlek.tɪv.li/ |
weaving | 1 | wiving | n | sự dệt |
branch | 1 | /brɑ:nt∫/ | n | cành cây |
stand | 1 | /stænd/ | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
totally | 1 | /toutli/ | adv | hoàn toàn |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
exclusion | 1 | /iks´klu:ʒən/ | n | sự không cho vào (một nơi nào…), sự không cho hưởng (quyền…) |
everything | 1 | /’evriθiɳ/ | đại từ | mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
salmonberry | 1 | /´sæmənbəri/ | n | (thực vật học) cây ngấy |
adapt | 1 | /ə´dæpt/ | v | tra vào, lắp vào |
limit | 1 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
dapple | 1 | /’dæpl/ | n | đốm, vết lốm đốm |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
compete | 1 | /kəm’pi:t/ | v | đua tranh, ganh đua, cạnh tranh |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
prodigious | 1 | /prə´didʒəs/ | adj | phi thường, kỳ lạ; to lớn, đồ sộ |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
maximum | 1 | /´mæksiməm/ | n | cực độ, tối đa |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
outgrow | 1 | /aut’grou/ | v | lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn |
fir | 1 | /fə:r/ | n | (thực vật học) cây linh sam, cây thông ( (cũng) fir tree) |
suffer | 1 | /’sΛfә(r)/ | v | chịu, bị; trải qua |
mark | 1 | /mɑ:k/ | n | dấu, nhãn, nhãn hiệu |
decrease | 1 | / ‘di:kri:s/ | n | sự giảm đi, sự giảm sút |
dying | 1 | /ˈdaɪɪŋ/ | adj | chết; hấp hối |
shade-tolerant | 1 | adj | chịu bóng râm | |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
badly | 1 | /’bædli/ | adv | xấu, tồi, dở, bậy |
beneath | 1 | /bi’ni:θ/ | prep | ở dưới, thấp kém |
aggressive | 1 | /əˈgrɛsɪv/ | adj | hay gây hấn, hung hãn, hung hăng |
young | 1 | /jʌɳ/ | adj | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
company | 1 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
intensive | 1 | /ɪnˈtɛnsɪv/ | adj | cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc |
crop | 1 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
naturally | 1 | /’næt∫rəli/ | adv | vốn, tự nhiên |
dim | 1 | /dim/ | adj | mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
changing | 1 | /´tʃeindʒiη/ | adj | hay thay đổi, hay biến đổi |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
prepare | 1 | /pri´peə/ | v | sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng |
consideration | 1 | /kənsidə’reiʃn/ | n | sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ |
vital | 1 | /’vaitl/ | adj | (thuộc sự) sống, cần cho sự sống |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
nitrogen-deficient | 1 | adj | thiếu nitơ | |
root | 1 | /ru:t/ | n | gốc,rễ (cây) |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
cluster | 1 | /’klʌstə/ | n | đám, bó, cụm; đàn, bầy |
nitrogen-fixing | 1 | adj | cố định đạm | |
nodule | 1 | /´nɔdju:l/ | n | hòn nhỏ |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
legume | 1 | /´legju:m/ | n | (thực vật học) quả đậu |
bean | 1 | /bi:n/ | n | đậu |
expose | 1 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
recent | 1 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
glacier | 1 | /´glæsiə/ | n | (địa lý,địa chất) sông băng |
retreat | 1 | /ri’tri:t/ | n | (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
apply | 1 | /ə´plai/ | v | gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào |
equivalent | 1 | /i´kwivələnt/ | adj | tương đương |
high-nitrogen | 1 | n | nitơ cao | |
fertilizer | 1 | /’fə:tilaizə/ | n | phân bón |
hectare | 1 | /´hekta:/ | n | hecta |
per | 1 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
lowering | 1 | /´louəriη/ | adj | làm yếu, làm suy (cơ thể) |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
content | 1 | /kən’tent/ | n | nội dung |
rise | 1 | /raiz/ | n | sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên |
acidity | 1 | /ə’siditi/ | n | tính axit; độ axit |
substantial | 1 | /səb´stænʃəl/ | adj | quan trọng, có giá trị, đáng kể |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
wild | 1 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
check | 1 | /tʃek/ | n | sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) |
rush | 1 | /rʌ∫/ | v | xông lên, lao vào |
melt | 1 | /mɛlt/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
spring | 1 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
elsewhere | 1 | /¸els´wɛə/ | adv | ở một nơi nào khác |
steep | 1 | /sti:p/ | adj | dốc, dốc đứng |
slope | 1 | /sloup/ | n | dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc |
similarly | 1 | /´similəli/ | adv | tương tự, giống nhau |
ehabilitate | 1 | v | tăng cường | |
waste | 1 | /weɪst/ | adj | bỏ hoang, không có người ở, không canh tác, không sử dụng, không thích hợp để sử dụng (đất) |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
flood | 1 | /flʌd/ | n | lũ lụt, nạn lụt |
deposit | 1 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
landslide | 1 | /’lændslaid/ | n | sự lở đất |
Europe | 1 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
asia | 1 | /’eiʒə; ‘ei∫ə/ | n | châu á |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Growing tightly packed together and collectively weaving a dense canopy of branches, a stand of red alder trees can totally dominate a site to the exclusion of almost everything else. Certain species such as salmonberry and sword ferns have adapted to the limited sunlight dappling through the canopy, but few evergreen trees will survive there; still fewer can compete with the early prodigious growth of alders. A Douglas fir tree reaches its maximum rate of growth ten years later than an alder, and if the two of them begin life at the same time, the alder quickly outgrows and dominates the Douglas fir. After an alder canopy has closed, the Douglas fir suffers a marked decrease in growth, often dying within seven years. Even more shade-tolerant species of trees such as hemlock may remain badly suppressed beneath aggressive young alders.
Companies engaged in intensive timber cropping naturally take a dim view of alders suppressing more valuable evergreen trees. But times are changing; a new generation of foresters seems better prepared to include in their management plans consideration of the vital ecological role alders, play.
Among the alder’s valuable ecological contributions is its capacity to fix nitrogen in nitrogen-deficient soils. Alder roots contain clusters of nitrogen-fixing nodules like those found on legumes such as beans. In addition, newly developing soils exposed by recent glacier retreat and planted with alders show that these trees are applying the equivalent of ten bags of high-nitrogen fertilizer to each hectare per year. Other chemical changes to soil in which they are growing include a lowering of the base content and rise in soil acidity, as well as a substantial addition of carbon and calcium to the soil.
Another important role many alders play in the wild, particularly in mountainous areas, is to check the rush of water during spring melt. In Japan and elsewhere, the trees are planted to stabilize soil on steep mountain slopes. Similarly, alders have been planted to stabilize and rehabilitate waste material left over from old mines, flood deposits, and landslide areas in both Europe and Asia.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Phát triển chặt chẽ với nhau và tập hợp lại thành một tán cành dày đặc, một giá đỡ của những cây sưa đỏ (thuộc chi tống quán sủi)hoàn toàn có thể thống trị một địa điểm loại trừ (những cây khác không thể chen mọc vào được) hầu hết mọi thứ khác. Một số loài như cây cá hồi và dương xỉ kiếm đã thích nghi với nơi có ít ánh sáng mặt trời chiếu qua tán cây, nhưng rất ít cây xanh sống sót ở đó; vẫn còn ít loài có thể cạnh tranh với sự phát triển phi thường ban đầu của các loài thuộc chi tống quán sủi. Một cây linh sam Douglas đạt tốc độ phát triển tối đa muộn hơn mười năm so với một cây thuộc chi tống quán sủi, và nếu hai trong số chúng bắt đầu sự sống cùng một lúc, cây thuộc chi tống quán sủi sẽ nhanh chóng phát triển và chiếm ưu thế so với cây linh sam Douglas. Sau khi một tán cây alder co dần lại, linh sam Douglas bị giảm tốc độ tăng trưởng rõ rệt, thường chết trong vòng bảy năm. Ngay cả những loài cây chịu bóng tốt hơn như cây huyết dụ có thể vẫn bị kìm hãm nghiêm trọng bên dưới những cây alder non phát triển mạnh mẽ.
Các công ty tham gia vào hoạt động khai thác gỗ thâm canh tự nhiên có cái nhìn mờ nhạt về việc các đám cỏ đang triệt hạ những cây xanh thường có giá trị hơn. Nhưng thời gian đang thay đổi; một thế hệ lâm nghiệp mới dường như được chuẩn bị tốt hơn để đưa vào các kế hoạch quản lý của họ, xem xét các vai trò sinh thái, cách vận hành quan trọng.
Trong số những đóng góp có giá trị về mặt sinh thái của alder là khả năng cố định (giữ) nitơ trong đất thiếu đạm. Rễ già chứa các cụm nốt sần cố định đạm giống như các nốt sần có trên cây họ đậu chẳng hạn như đậu. Ngoài ra, các loại đất mới phát triển lộ ra do dòng sông băng rút đi gần đây và được trồng bằng các loại cỏ cho thấy rằng những cây này đang bón lượng tương đương với mười bao phân bón có hàm lượng nitơ cao cho mỗi ha mỗi năm. Những thay đổi hóa học khác đối với đất mà chúng đang phát triển bao gồm giảm hàm lượng bazơ và tăng độ chua của đất, cũng như bổ sung đáng kể cacbon và canxi vào đất.
Một vai trò quan trọng khác mà nhiều loài alder đóng trong tự nhiên, đặc biệt là ở khu vực vùng núi, là để kìm chế dòng chảy của nước trong mùa xuân khi mà băng tan. Ở Nhật Bản và các nơi khác, cây được trồng để ổn định (giữ) đất trên các sườn núi dốc. Tương tự như vậy, các loài alder đã được trồng để ổn định và phục hồi các chất thải còn sót lại từ các mỏ cũ, trầm tích lũ lụt và các khu vực sạt lở đất ở cả Châu Âu và Châu Á.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.