Chọn tab phù hợp
Beads were probably the first durable ornaments humans possessed, and the
intimate relationship they had with their owners is reflected in the fact that beads are
among the most common items found in ancient archaeological sites. In the past, as
Line today, men, women, and children adorned themselves with beads. In some cultures
(5) still, certain beads are often worn from birth until death, and then are buried with their
owners for the afterlife. Abrasion due to daily wear alters the surface features of beads,
and if they are buried for long, the effects of corrosion can further change their
appearance. Thus, interest is imparted to the bead both by use and the effects of time.
Besides their wearability, either as jewelry or incorporated into articles of attire,
(10) beads possess the desirable characteristics of every collectible, they are durable,
portable, available in infinite variety, and often valuable in their original cultural
context as well as in today’s market. Pleasing to look at and touch, beads come in
shapes, colors, and materials that almost compel one to handle them and to sort them.
Beads are miniature bundles of secrets waiting to be revealed: their history,
(15) manufacture, cultural context, economic role, and ornamental use are all points of
information one hopes to unravel. Even the most mundane beads may have traveled
great distances and been exposed to many human experiences. The bead researcher
must gather information from many diverse fields. In addition to having to be a
generalist while specializing in what may seem to be a narrow field, the researcher is
(20) faced with the problem of primary materials that have little or no documentation. Many
ancient beads that are of ethnographic interest have often been separated from their
original cultural context.
The special attractions of beads contribute to the uniqueness of bead research. While
often regarded as the “small change of civilizations”, beads are a part of every culture,
(25) and they can often be used to date archaeological sites and to designate the degree of
mercantile, technological, and cultural sophistication.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
bead | 23 | /bi:d/ | n | hạt hột (của chuỗi hạt) |
use | 6 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
often | 5 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
cultural | 5 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
material | 4 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
history | 4 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
research | 4 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
fact | 3 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
ancient | 3 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
buried | 3 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
change | 3 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
original | 3 | /ə’ridʒənl/ | adj | bản gốc |
context | 3 | /’kɒntekst/ | n | (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn |
researcher | 3 | /ri´sə:tʃə/ | n | nhà nghiên cứu |
ancient | 3 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
durable | 2 | /´dju:ərəbl/ | adj | bền, lâu bền |
ornament | 2 | /´ɔ:nəmənt/ | n | đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng |
human | 2 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
possess | 2 | /pә’zes/ | v | có, chiếm hữu, sở hữu |
owner | 2 | /´ounə/ | n | người chủ, chủ nhân |
archaeological | 2 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
site | 2 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
today | 2 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
adorn | 2 | /ə´dɔ:n/ | v | tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng |
culture | 2 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
certain | 2 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
wear | 2 | /weə/ | n | sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo |
effect | 2 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
appearance | 2 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
characteristic | 2 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
collectible | 2 | /kə´lektibl/ | n | bộ sưu tập |
durable | 2 | /´dju:ərəbl/ | adj | bền, lâu bền |
today | 2 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
touch | 2 | /tʌtʃ/ | n | sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
color | 2 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
information | 2 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
unravel | 2 | /ʌn´rævl/ | v | tháo ra, gỡ ra, tách ra thành từng tao, từng phần (chỉ) |
mundane | 2 | /´mʌndein/ | adj | (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục |
field | 2 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
small | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
probably | 1 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
intimate | 1 | /’intimət/ | adj | thân mật, mật thiết, thân tình |
relationship | 1 | /ri’lei∫әn∫ip/ | n | mối quan hệ, mối liên hệ |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
item | 1 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
past | 1 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
men | 1 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
women | 1 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
children | 1 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
worn | 1 | /´wɔ:n/ | adj | mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều) |
birth | 1 | /bə:θ/ | n | sự ra đời; ngày thành lập |
death | 1 | /deθ/ | n | sự chết; cái chết |
afterlife | 1 | /ˈæf.tɚ.laɪf/ | n | sự tồn tại sau khi chết |
abrasion | 1 | /ə’breiʒn/ | n | sự làm trầy da; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da |
due | 1 | /du, dyu/ | adv | vì, do bởi, tại, nhờ có |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
alter | 1 | /´ɔ:ltə/ | v | thay đổi, biến đổi, đổi |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
feature | 1 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
corrosion | 1 | /kə’rouʒn/ | n | sự gặm mòn |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
impart | 1 | /im´pa:t/ | v | truyền đạt, kể cho hay, phổ biến |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
beside | 1 | /bi´said/ | prep | bên, bên cạnh |
wearability | 1 | /¸wɛərə´biliti/ | n | độ hao mòn |
either | 1 | /´aiðə/ | adj | mỗi (trong hai), một (trong hai) |
jewelry | 1 | /’dʤu:əlri/ | n | đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung) |
incorporate | 1 | /in’kɔ:pərit/ | adj | kết hợp chặt chẽ |
article | 1 | /ˈɑrtɪkəl/ | n | bài báo |
attire | 1 | /ə’taiə/ | n | quần áo; đồ trang điểm |
desirable | 1 | /di’zaiərəbl/ | adj | đáng thèm muốn; đáng ao ước, đáng khát khao |
portable | 1 | /’pɔ:təbl/ | adj | có thể mang theo, xách tay |
available | 1 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
infinite | 1 | /´infinit/ | adj | không bờ bến, vô tận; vô vàn, không đếm được, hằng hà sa số |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
valuable | 1 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
market | 1 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
pleasing | 1 | /´pli:siη/ | adj | mang lại niềm vui thích (cho ai/cái gì); dễ chịu |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
compel | 1 | /kəm´pel/ | v | buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép |
handle | 1 | /’hændl/ | n | cán, tay cầm, móc quai |
sort | 1 | /sɔ:t/ | n | thứ, loại, hạng |
miniature | 1 | /´minitʃə/ | n | bức tiểu hoạ |
bundle | 1 | /ˈbʌn.dəl/ | n | bó |
secret | 1 | /’si:krit/ | adj | thầm kín, bí mật; riêng tư |
waiting | 1 | /’weitiη/ | n | sự đợi, sự chờ; thời gian đợi |
reveale | 1 | /riˈvi:l/ | n | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
manufacture | 1 | /,mænju’fæktʃə/ | n | sự chế tạo, sự sản xuất |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
ornamental | 1 | /¸ɔ:nə´mentl/ | adj | có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
hope | 1 | /houp/ | n | hy vọng |
travel | 1 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
distance | 1 | /’distəns/ | n | khoảng cách, tầm xa |
expose | 1 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
gather | 1 | /’gæðə/ | v | tập hợp, tụ họp lại |
diverse | 1 | /dɪˈvɜrs, daɪˈvɜrs, ˈdaɪvɜrs/ | adj | gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
generalist | 1 | /ˈdʒen.ər.əl.ɪst/ | n | người thông thái |
specialize | 1 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
narrow | 1 | /’nærou/ | adj | hẹp, chật hẹp, eo hẹp |
face | 1 | /feis/ | n | mặt |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
documentation | 1 | /¸dɔkjumən´teiʃən/ | n | sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu |
ethnographic | 1 | /¸eθnə´græfik/ | adj | (thuộc) dân tộc học |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
attraction | 1 | /ə’trækʃn/ | n | (vật lý) sự hút, sức hút |
contribute | 1 | /kən’tribju:t/ | v | đóng góp, góp phần |
uniqueness | 1 | /ju:´ni:knis/ | n | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
regard | 1 | /ri’gɑ:d/ | n | cái nhìn |
civilization | 1 | /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ | n | sự làm cho văn minh, sự khai hoá |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
designate | 1 | /’dezigneit/ | adj | được chỉ định, được bổ nhiệm, nhưng chưa chính thức nhậm chức |
degree | 1 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
mercantile | 1 | /ˈmɜrkənˌtil , ˈmɜrkənˌtaɪl , ˈmɜrkəntɪl/ | adj | buôn, buôn bán |
technological | 1 | /¸teknə´lɔdʒikəl/ | adj | (adj) thuộc công nghệ, thuộc công nghệ học |
sophistication | 1 | /sə¸fisti´keiʃən/ | n | sự nguỵ biện |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Beads were probably the first durable ornaments humans possessed, and the intimate relationship they had with their owners is reflected in the fact that beads are among the most common items found in ancient archaeological sites. In the past, as today, men, women, and children adorned themselves with beads. In some cultures still, certain beads are often worn from birth until death, and then are buried with their owners for the afterlife. Abrasion due to daily wear alters the surface features of beads, and if they are buried for long, the effects of corrosion can further change their appearance. Thus, interest is imparted to the bead both by use and the effects of time.
Besides their wearability, either as jewelry or incorporated into articles of attire, beads possess the desirable characteristics of every collectible, they are durable, portable, available in infinite variety, and often valuable in their original cultural context as well as in today’s market. Pleasing to look at and touch, beads come in shapes, colors, and materials that almost compel one to handle them and to sort them.
Beads are miniature bundles of secrets waiting to be revealed: their history, manufacture, cultural context, economic role, and ornamental use are all points of information one hopes to unravel. Even the most mundane beads may have traveled great distances and been exposed to many human experiences. The bead researcher must gather information from many diverse fields. In addition to having to be a generalist while specializing in what may seem to be a narrow field, the researcher is faced with the problem of primary materials that have little or no documentation. Many ancient beads that are of ethnographic interest have often been separated from their original cultural context.
The special attractions of beads contribute to the uniqueness of bead research. While often regarded as the “small change of civilizations”, beads are a part of every culture, and they can often be used to date archaeological sites and to designate the degree of mercantile, technological, and cultural sophistication.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Chuỗi hạt có lẽ là đồ trang sức bền đầu tiên mà con người sở hữu, và mối quan hệ mật thiết giữa chúng với chủ nhân được phản ánh qua thực tế rằng chuỗi hạt là một trong những vật phẩm phổ biến nhất được tìm thấy trong các di chỉ khảo cổ cổ đại. Trong quá khứ,cũng như ngày nay, đàn ông, phụ nữ và trẻ em trang trí cho mình bằng chuỗi hạt. Trong một số nền văn hóa vẫn còn, một số hạt nhất định thường được đeo từ khi sinh ra cho đến khi chết, và sau đó được chôn cùng với chủ nhân của chúng cho thế giới bên kia. Sự mòn đi do mài mòn hàng ngày làm thay đổi các tính năng bề mặt của hạt, và nếu chúng bị chôn vùi lâu, ảnh hưởng của sự ăn mòn có thể làm thay đổi hình dạng của chúng hơn nữa. Do đó, sự quan tâm được dành cho hạt về cả cách sử dụng và tác động của thời gian.
Bên cạnh việc dùng để đeo, có thể là đồ trang sức hoặc được kết hợp vào các sản phẩm của trang phục, hạt có những đặc điểm đáng mơ ước của mọi món đồ sưu tập, chúng bền, dễ mang theo, có vô số kiểu loại và thường có giá trị trong bối cảnh văn hóa cổ xưa cũng như trên thị trường ngày nay. Vừa mắt , dễ chịu khi nhìn và chạm vào, các hạt có hình dạng, màu sắc và chất liệu (nhiều quá nên) gần như bắt buộc người ta phải xử lý và phân loại chúng.
Chuỗi hạt là một chùm nhỏ bí mật đang chờ được tiết lộ: lịch sử, sản xuất, bối cảnh văn hóa, vai trò kinh tế và cách sử dụng trang trí của chúng là tất cả những điểm thông tin mà người ta hy vọng sẽ làm sáng tỏ. Ngay cả những hạt trần tục (thô cũ , lâu đời) nhất cũng có thể đã đi khoảng cách xa và được trưng bày cùng với những hiểu biết trải nghiệm của con người. Người nghiên cứu hạt phải thu thập thông tin từ nhiều lĩnh vực đa dạng. Ngoài việc phải là một chuyên gia tổng hợp trong khi chỉ chuyên về lĩnh vực có vẻ như là một lĩnh vực nhỏ,thì nhà nghiên cứu lại phải đối mặt với vấn đề tài liệu chính có ít hoặc không có tài liệu. Nhiều hạt cổ xưa được quan tâm về tính dân tộc học thường bị tách rời khỏi bối cảnh văn hóa ban đầu của chúng.
Sự hấp dẫn đặc biệt của chuỗi hạt góp phần tạo nên tính độc đáo của nghiên cứu chuỗi hạt. Mặc dù thường được coi là “sự thay đổi nhỏ của các nền văn minh”, chuỗi hạt là một phần của mọi nền văn hóa, và chúng thường có thể được sử dụng để xác định niên đại các địa điểm khảo cổ và để chỉ định mức độ tinh vi của thương mại, công nghệ và văn hóa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.