Chọn tab phù hợp
Plants are subject to attack and infection by a remarkable variety of symbiotic
species and have evolved a diverse array of mechanisms designed to frustrate the
potential colonists. These can be divided into preformed or passive defense mechanisms
and inducible or active systems. Passive plant defense comprises physical and chemical
(5) barriers that prevent entry of pathogens, such as bacteria, or render tissues unpalatable
or toxic to the invader. The external surfaces of plants, in addition to being covered by
an epidermis and a waxy cuticle, often carry spiky hairs known as trichomes, which
either prevent feeling by insects or may even puncture and kill insect Iarvae. Other
trichomes are sticky and glandular and effectively trap and immobilize insects.
(10) If the physical barriers of the plant are breached, then preformed chemicals may
inhibit or kill the intruder, and plant tissues contain a diverse array of toxic or
potentially toxic substances, such as resins, tannins, glycosides, and alkaloids, many of
which are highly effective deterrents to insects that feed on plants. The success of the
Colorado beetle in infesting potatoes, for example, seems to be correlated with its high
(15) tolerance to alkaloids that normally repel potential pests. Other possible chemical
defenses, while not directly toxic to the parasite, may inhibit some essential step in the
establishment of a parasitic relationship. For example, glycoproteins in plant cell walls
may inactivate enzymes that degrade cell walls. These enzymes are often produced by
bacteria and fungi.
(20) Active plant defense mechanisms are comparable to the immune system of
vertebrate animals, although the cellular and molecular bases are fundamentally
different. Both, however, are triggered in reaction to intrusion, implying that the host
has some means of recognizing the presence of a foreign organism. The most dramatic
example of an inducible plant defense reaction is the hypersensitive response. In the
(25) hypersensitive response, cells undergo rapid necrosis–that is, they become diseased
and die–after being penetrated by a parasite; the par a site itself subsequently ceases to
grow and is therefore restricted to one or a few cells around the entry site. Several
theories have been put forward to explain the basis of hypersensitive resistance.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
plant | 20 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
defense | 15 | /di’fens/ | n | cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại |
mechanism | 8 | /´mekə¸nizəm/ | n | máy móc, cơ cấu, cơ chế, thể chế (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) |
active | 6 | /’æktiv/ | adj | tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi |
chemical | 6 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
toxic | 6 | /´tɔksik/ | adj | độc |
insect | 5 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
cell | 5 | /sel/ | n | tế bào |
system | 4 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
barrier | 4 | /’bæriә(r)/ | n | chướng ngại vật |
hypersensitive | 4 | /¸haipə´sensitiv/ | adj | (tâm lý) quá dễ xúc cảm, quá đa cảm |
potential | 3 | /pəˈtenʃl/ | adj | tiềm năng; tiềm tàng |
passive | 3 | /’pæsiv/ | adj | bị động, thụ động |
physical | 3 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
tissue | 3 | /’tɪ∫u:/ | n | một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau |
inhibit | 3 | /in’hibit/ | v | ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế |
substance | 3 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
alkaloid | 3 | /´ælkə¸lɔid/ | n | (hoá học) ancaloit |
parasite | 3 | /ˈpærəˌsaɪt/ | n | (sinh vật học) động, thực vật ký sinh |
immune | 3 | /i´mju:n/ | adj | miễn khỏi, được miễn (cái gì) |
animal | 3 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
reaction | 3 | /ri:’ækʃn/ | n | sự phản tác dụng, sự phản ứng lại |
mean | 3 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
response | 3 | /rɪˈspɒns/ | n | sự trả lời; câu trả lời |
theory | 3 | /ˈθɪr.i/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
diverse | 2 | /dɪˈvɜrs, daɪˈvɜrs, ˈdaɪvɜrs/ | adj | gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh |
array | 2 | /ə’rei/ | n | dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề |
preform | 2 | /pri:´fɔ:m/ | v | hình thành trước, tạo thành trước |
inducible | 2 | adj | có thể xui khiến | |
prevent | 2 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
entry | 2 | /ˈɛntri/ | n | sự đi vào |
bacteria | 2 | /bæk’tiəriə/ | n | vi khuẩn |
cover | 2 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
often | 2 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
trichome | 2 | n | cấu trúc hình tóc lông | |
puncture | 2 | /´pʌηktʃə/ | n | sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng |
kill | 2 | /kil/ | v | giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
diverse | 2 | /dɪˈvɜrs, daɪˈvɜrs, ˈdaɪvɜrs/ | adj | gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh |
tannin | 2 | /’tænin/ | n | (hoá học) tanin (chất tiết từ vỏ cây để thuộc da) |
resin | 2 | /’rezin/ | n | nhựa thông |
glycoside | 2 | n | glicozit | |
success | 2 | /sәk’ses/ | n | sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt |
beetle | 2 | /bi:tl/ | n | cái chày |
potential | 2 | /pəˈtenʃl/ | adj | tiềm năng; tiềm tàng |
parasitic | 2 | /¸pærə´sitik/ | adj | sống ăn bám, như vật ký sinh; do vật ký sinh gây ra |
relationship | 2 | /ri’lei∫әn∫ip/ | n | mối quan hệ, mối liên hệ |
glycoprotein | 2 | n | (hoá học) glucoprotein | |
wall | 2 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
enzyme | 2 | /´enzaim/ | n | (hoá học), (sinh vật học) Enzim |
produce | 2 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
dramatic | 2 | /drə’mætik/ | adj | kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
attack | 1 | /ə’tæk/ | n | sự tấn công, sự công kích |
infection | 1 | /ɪnˈfek.ʃən/ | n | sự nhiễm trùng |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
symbiotic | 1 | /¸simbi´ɔtik/ | adj | (sinh vật học) cộng sinh |
species | 1 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
evolve | 1 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
design | 1 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
frustrate | 1 | /frʌs’treit/ | v | làm thất bại, làm hỏng |
colonist | 1 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
divide | 1 | /di’vaid/ | v | chia, chia ra, chia cắt, phân ra |
defense | 1 | /di’fens/ | n | cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại |
comprise | 1 | /kәm’praiz/ | v | gồm có, bao gồm |
pathogen | 1 | /´pæθə¸dʒen/ | n | mầm bệnh, nguồn bệnh |
render | 1 | /’rendə/ | v | trả, trả lại, hoàn lại; đáp lại |
unpalatable | 1 | /ʌn´pælətəbl/ | adj | không thú vị |
invader | 1 | /ɪn’veɪdə(r)/ | n | kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm, kẻ xâm lấn |
external | 1 | /eks’tə:nl/ | adj | ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng…) |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
epidermis | 1 | /¸epi´də:mis/ | n | (sinh vật học) biểu bì |
waxy | 1 | /ˈwæk.si/ | adj | giống sáp, có bề mặt như sáp, có kết cấu như sáp |
cuticle | 1 | /´kju:tikl/ | n | biểu bì |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
spiky | 1 | /´spaiki/ | adj | (thực vật học) có bông |
hair | 1 | /heə/ | n | tóc, lông (người, thú, cây…); bộ lông (thú) |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
either | 1 | /´aiðə/ | adj | mỗi (trong hai), một (trong hai) |
feeling | 1 | /’fi:liɳ/ | n | sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
sticky | 1 | /’stiki/ | adj | dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp |
glandular | 1 | /´glændjulə/ | adj | (giải phẫu) (thuộc) tuyến |
effectively | 1 | /i’fektivli/ | adv | có hiệu lực, có hiệu quả, có ích |
trap | 1 | /træp/ | n | đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý |
immobilize | 1 | /i´moubi¸laiz/ | v | giữ cố định; làm bất động |
breach | 1 | /briːtʃ/ | n | vi phạm |
intruder | 1 | /in´tru:də/ | n | người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào) |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
array | 1 | /ə’rei/ | n | dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề |
potentially | 1 | /pəˈtenʃəli/ | adv | tiềm năng; tiềm tàng |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
effective | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
deterrent | 1 | /di´terənt/ | adj | để ngăn cản, để ngăn chặn, để cản trở |
feed | 1 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
infest | 1 | /in’fest/ | v | tràn vào quấy phá, tràn vào phá hoại (sâu bọ, giặc cướp…) |
potato | 1 | /pə’teitou/ | n | cây khoai tây; củ khoai tây; món khoai tây |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
correlate | 1 | kɒrəˌleɪt/ | v | có tương quan với nhau; để (hai vật) tương quan với nhau |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
tolerance | 1 | /’tɔlərəns/ | n | sự khoan dung, lòng khoan dung; sự tha thứ |
normally | 1 | /’nɔ:məli/ | adv | thông thường, như thường lệ |
repel | 1 | /ri´pel/ | v | đẩy đi xa; đẩy lùi |
pest | 1 | /pest/ | n | kẻ quấy rầy, người làm khó chịu; vật làm khó chịu |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
directly | 1 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
essential | 1 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
step | 1 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
establishment | 1 | /is’tæbli∫mənt/ | n | sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập |
inactivate | 1 | /in´æktiveit/ | v | làm cho không hoạt động |
degrade | 1 | /di’greid/ | v | làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ |
fungi | 1 | /’fʌɳgəs/ | n | nấm |
comparable | 1 | /´kɔmpərəbl/ | adj | có thể so sánh được |
vertebrate | 1 | /´və:tibrit/ | adj | có xương sống, có một cột sống (thú, chim..) |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
cellular | 1 | /´seljulə/ | adj | (thuộc) tế bào |
molecular | 1 | /məˈlek.jə.lɚ/ | adj | (thuộc) phân tử |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
fundamentally | 1 | /¸fʌndə´mentəli/ | adv | về cơ bản |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
trigger | 1 | /´trigə/ | n | cò súng |
intrusion | 1 | /in´tru:ʒən/ | n | sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa |
imply | 1 | /im’plai/ | v | ý nói; ngụ ý; bao hàm ý |
host | 1 | /houst/ | n | chủ nhà |
recognize | 1 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
presence | 1 | /’prezns/ | n | sự hiện diện, sự có mặt |
foreign | 1 | /’fɔrin/ | adj | (thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài |
organism | 1 | /’ɔ:gənizm/ | n | cơ thể; sinh vật |
undergo | 1 | /,ʌndə’gou/ | v | chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn) |
necrosis | 1 | /ne´krousis/ | n | (sinh vật học) sự chết hoại |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
disease | 1 | /di’zi:z/ | n | căn bệnh, bệnh tật |
die | 1 | /daɪ/ | v | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
penetrate | 1 | /ˈpɛnɪˌtreɪt/ | v | thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua |
par | 1 | /pa:/ | adj | (từ mỹ,nghĩa mỹ) trung bình; bình thường |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
subsequently | 1 | /´sʌbsikwəntli/ | adj | rồi thì, rồi sau đó |
cease | 1 | /si:s/ | v | dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
therefore | 1 | /’ðeəfɔ:(r)/ | adv | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì |
restrict | 1 | /ris´trikt/ | v | hạn chế, giới hạn |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
put | 1 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
explain | 1 | /iks’plein/ | v | giải thích, thanh minh |
forward | 1 | /ˈfɔrwərd/ | adj | ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
resistance | 1 | /rɪ’zɪstəns/ | n | sự chống cự, sự kháng cự, sự cưỡng lại |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Plants are subject to attack and infection by a remarkable variety of symbiotic species and have evolved a diverse array of mechanisms designed to frustrate the potential colonists. These can be divided into preformed or passive defense mechanisms and inducible or active systems. Passive plant defense comprises physical and chemical barriers that prevent entry of pathogens, such as bacteria, or render tissues unpalatable or toxic to the invader. The external surfaces of plants, in addition to being covered by an epidermis and a waxy cuticle, often carry spiky hairs known as trichomes, which either prevent feeling by insects or may even puncture and kill insect Iarvae. Other trichomes are sticky and glandular and effectively trap and immobilize insects.
If the physical barriers of the plant are breached, then preformed chemicals may inhibit or kill the intruder, and plant tissues contain a diverse array of toxic or potentially toxic substances, such as resins, tannins, glycosides, and alkaloids, many of which are highly effective deterrents to insects that feed on plants. The success of the Colorado beetle in infesting potatoes, for example, seems to be correlated with its high tolerance to alkaloids that normally repel potential pests. Other possible chemical defenses, while not directly toxic to the parasite, may inhibit some essential step in the establishment of a parasitic relationship. For example, glycoproteins in plant cell walls may inactivate enzymes that degrade cell walls. These enzymes are often produced by bacteria and fungi.
Active plant defense mechanisms are comparable to the immune system of vertebrate animals, although the cellular and molecular bases are fundamentally different. Both, however, are triggered in reaction to intrusion, implying that the host has some means of recognizing the presence of a foreign organism. The most dramatic example of an inducible plant defense reaction is the hypersensitive response. In the hypersensitive response, cells undergo rapid necrosis–that is, they become diseased and die–after being penetrated by a parasite; the par a site itself subsequently ceases to grow and is therefore restricted to one or a few cells around the entry site. Several theories have been put forward to explain the basis of hypersensitive resistance.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Thực vật là đối tượng bị tấn công và lây nhiễm bởi nhiều loài cộng sinh đặc biệt và chúng đã đã phát triển một loạt các cơ chế được thiết kế để làm nản lòng các thực dân tiềm năng (tức là tiết ra các chất để né tránh sự tấn công và lây nhiễm của các loài ký sinh). Chúng có thể được chia thành cơ chế phòng thủ thụ động hoặc định dạng sẵn và hệ thống cảm ứng hoặc chủ động (tức là cơ chế đó có thể thủ động hoặc khi bị tấn công sẽ tạo ra luôn để phòng bị) . Phòng vệ thực vật thụ động bao gồm các hàng rào vật lý và hóa học ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh, chẳng hạn như vi khuẩn, hoặc làm cho các mô không hấp dẫn hoặc độc hại đối với kẻ xâm lược. Các bề mặt bên ngoài của thực vật, ngoài việc được bao phủ bởi lớp biểu bì và lớp biểu bì dạng sáp, thường mang những sợi lông nhọn được gọi là lông tơ, có tác dụng ngăn chặn việc thu hút côn trùng hoặc thậm chí có thể đâm thủng và giết chết ấu trùng của côn trùng. Các loài lông tơ khác dính và có tuyến, bẫy và khiến côn trùng bất động hiệu quả.
Nếu các rào cản vật lý của thực vật bị phá vỡ, thì các hóa chất được tạo sẵn có thể ức chế hoặc tiêu diệt kẻ xâm nhập và các mô thực vật chứa nhiều chất độc hại hoặc có khả năng gây độc, chẳng hạn như nhựa, tannin, glycoside và alkaloid, nhiều trong số đó có hàm lượng cao ngăn chặn côn trùng ăn thực vật hiệu quả. Ví dụ, sự thành công của bọ cánh cứng Colorado trong việc phá hại khoai tây dường như tương quan với khả năng chống chịu cao của nó đối với các chất alkaloid thường đẩy lùi sâu bệnh tiềm ẩn. Các biện pháp phòng vệ hóa học có thể có khác, mặc dù không gây độc trực tiếp cho ký sinh trùng, nhưng có thể ức chế một số bước thiết yếu trong việc thiết lập mối quan hệ cộng sinh. Ví dụ, glycoprotein trong thành tế bào thực vật có thể vô hiệu hóa các enzym phân hủy thành tế bào. Các enzym này thường được sản xuất bởi vi khuẩn và nấm.
Cơ chế bảo vệ tích cực của thực vật có thể so sánh với hệ thống miễn dịch của động vật có xương sống, mặc dù cơ sở tế bào và phân tử về cơ bản là khác nhau. Tuy nhiên, cả hai đều được kích hoạt để phản ứng với sự xâm nhập, ngụ ý rằng vật chủ có một số phương tiện-cách để nhận biết sự hiện diện của sinh vật ngoại lai. Ví dụ ấn tượng nhất về phản ứng tự vệ của thực vật có thể cảm ứng được là phản ứng nhậy bén. Trong phản ứng nhậy bén, các tế bào bị hoại tử nhanh chóng – tức là chúng bị bệnh và chết – sau khi bị ký sinh trùng xâm nhập; bản thân những chỗ bị hoại tử sau đó không phát triển nữa và do bị hạn chế bởi một hoặc một vài tế bào vị trí xung quanh khó để đưa dưỡng chất vào. Một số lý thuyết đã được đưa ra để giải thích cơ sở của sự đề kháng nhậy bén.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.