Trắc nghiệm phần đọc đề thực vật [195_TEST 38_Passage 4]

Chọn tab phù hợp

Some cacti, like the saguaro, grow to tree size, but true trees need more moisture than most desert environments can supply, so they are scarce on deserts. Close to streambeds, cottonwoods can sometimes be found. Though these streams are dry most of the year, water flows there longest and is usually available fairly close to the surface. Elsewhere, trees must send taproots deep into the hard-baked desert soil to draw on underground water. Perhaps the most widespread family of trees on the world’s deserts is the acacia, whose taproots drill down as far as 25 feet (7.5 meters). The mesquite, common on North American deserts in both tree and shrub forms, does not begin to grow above ground until its root system is completely developed, ensuring the plant a supply of moisture.

The roots of shrubs and trees help to hold the desert soil in place. Their stalks and branches also act as screens to keep the wind from sweeping great drifts of sand along the surface. These services are vital if a desert is to support life. Scientists estimate that a desert needs year – round plant cover over 20 to 40 percent of its surface. If shrubs are too far apart-separated by a distance greater than five times their height-soil around them is likely to blow away. Without the shelter of established shrubs, new seedlings will have difficulty getting a start. On the other hand, plants that are too close together may compete for underground moisture. To protect themselves from this competition, some shrubs give off a substance that kills young plants that sprout too close to them.

In addition to a few varieties of trees and tough shrubs, most deserts have grasses, herbs, and other annual plants. These do not compete for moisture with the longer – lived growth. They spring up quickly after rains, when the surface is moist. Then, for a brief time, the desert can be literally carpeted with color. Almost as quickly as they appeared, these small plants die away. But they have developed special ways of ensuring the life of another generation when rains come again.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main topic of the passage?

 
 
 
 

2. What can be inferred about cottonwoods from the passage?

 
 
 
 

3. The root system of which of the following grows before the upper part?

 
 
 
 

4. Which of the following is NOT mentioned in the passage as a function of trees and shrubs in the desert?

 
 
 
 

5. Shrubs that are each 1 foot high should be how far apart from each other?

 
 
 
 

6. Which of the following is NOT mentioned as a characteristic of the annual plants of the desert?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
desert 15 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
plant 10 /plænt , plɑnt/ n thực vật
tree 9 /tri:/ n cây
shrub 8 /ʃrʌb/ n cây bụi
grow 6 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
grow 6 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
ground 6 /graund/ n mặt đất, đất
moisture 5 /’mɔistʃə/ n hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra
feet 5 /fiːt/ n chân
close 4 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
surface 4 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
soil 4 /sɔɪl/ n đất trồng
act 4 /ækt/ n hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
cottonwood 3 /ˈkɑː.t̬ən.wʊd/ n cây dương
water 3 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
far 3 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
root 3 /ru:t/ n gốc,rễ (cây)
life 3 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
round 3 /raund/ adj tròn
compete 3 /kəm’pi:t/ v đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
annual 3 /’ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm
rain 3 /rein/ n mưa; cơn mưa
like 2 /laik/ adj giống nhau, như nhau
saguaro 2 /sə’gwa:rou/ n (thực vật học) cây xương rồng/ tử kinh
true 2 /tru:/ adj thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
need 2 /ni:d/ n sự cần
supply 2 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
year 2 /jə:/ n năm
taproot 2 /ˈtæp.ruːt/ n (thực vật) rễ cái
underground 2 /’ʌndəgraund/ adv dưới mặt đất, ngầm dưới đất
acacia 2 /ə’kei∫ə/ n (thực vật học) cây keo
esquite 2 /ˈe.skwaɪr/ n bí mật
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
develop 2 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
ensure 2 /ɪnˈʃʊr/ v bảo đảm
place 2 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
stalk 2 /stɔːk/ n rình rập
branch 2 /brɑ:nt∫/ n cành cây
keep 2 /ki:p/ v giữ, giữ lại
great 2 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
drift 2 /drift/ n sự trôi giạt (tàu bè…); tình trạng bị lôi cuốn đi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
away 2 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
seedling 2 /´si:dliη/ n cây trồng từ hạt (đối với cây chiết hoặc ghép)
underground 2 /’ʌndəgraund/ adv dưới mặt đất, ngầm dưới đất
quickly 2 /´kwikli/ adv nhanh, nhanh chóng
brief 2 /bri:f/ adj ngắn, vắn tắt, gọn
color 2 /´kʌlə/ n màu sắc
away 2 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
generation 2 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
cacti 1 /’kæktəs/ n (thực vật học) cây xương rồng
size 1 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
scarce 1 /skeəs/ adj khan hiếm, ít có
streambed 1 n lòng sông, lòng suối (đã cạn nước)
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
though 1 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
dry 1 /drai/ adj khô, cạn, ráo
stream 1 /stri:m/ dòng suối
flow 1 /flouw/ v chảy
longest 1 adj dài nhất
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
available 1 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
fairly 1 /[‘feəli]/ adv khá, kha khá
Elsewhere 1 /¸els´wɛə/ adv ở một nơi nào khác
send 1 /send/ v gửi, đưa, cử, phái (như) scend
deep 1 /di:p/ adj sâu
hard-baked 1 adj nướng cứng
draw 1 /drɔ:/ n sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
perhap 1 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
widespread 1 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
drill 1 /dril/ n (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan
meter 1 /ˈmitər/ n dụng cụ đo; đồng hồ
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
begin 1 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
above 1 /ə’bʌv/ adv trên đầu, trên đỉnh đầu
completely 1 kəmˈpliːt.li adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
hold 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
screen 1 /skrin/ n bình phong, màn che
wind 1 /wind/ n gió
sweep 1 /swi:p/ n sự quét
sand 1 /sænd/ n cát
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
service 1 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
vital 1 /’vaitl/ adj (thuộc sự) sống, cần cho sự sống
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
scientist 1 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
estimate 1 /’estimit – ‘estimeit/ n sự đánh giá, sự ước lượng
cover 1 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
apart-separated 1 adj tách rời
distance 1 /’distəns/ n khoảng cách, tầm xa
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
height-soil 1 adj chiều cao đất
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
blow 1 /bləʊ/ n cú đánh đòn
Without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
shelter 1 /’ʃeltə(r)/ n sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu
establish 1 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
difficulty 1 /’difikəlti/ n sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
getting 1 n sự thu được
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
protect 1 /prəˈtekt/ v bảo vệ, bảo hộ, che chở
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
competition 1 /,kɔmpi’tiʃn/ n sự cạnh tranh
give 1 /giv/ v cho
substance 1 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
kill 1 /kil/ v giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
young 1 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
sprout 1 /spraut/ n mầm, chồi, búp (của cây)
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
varieties 1 /və’raiəti:z/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
tough 1 /tʌf/ adj dai, khó cắt, khó nhai (thịt..)
grass 1 /grɑ:s/ n cỏ
herb 1 /hə:b/ n cỏ, thảo mộc
longer – lived 1 /ˌlɑːŋˈlɪvd/ adj sống lâu hơn
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
spring 1 /sprɪŋ/ n mùa xuân (đen & bóng)
moist 1 /mɔist/ adj Ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp
literally 1 /ˈlɪtərəli/ adv theo nghĩa đen, theo từng chữ
carpet 1 /’kɑ:pit/ n tấm thảm
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
die 1 /daɪ/ v chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
special 1 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
again 1 /ə’gein/ adv lại, lần nữa, nữa
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề thực vật [312_TEST 63_1-10]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Some cacti, like the saguaro, grow to tree size, but true trees need more moisture than most desert environments can supply, so they are scarce on deserts. Close to streambeds, cottonwoods can sometimes be found. Though these streams are dry most of the year, water flows there longest and is usually available fairly close to the surface. Elsewhere, trees must send taproots deep into the hard-baked desert soil to draw on underground water. Perhaps the most widespread family of trees on the world’s deserts is the acacia, whose taproots drill down as far as 25 feet (7.5 meters). The mesquite, common on North American deserts in both tree and shrub forms, does not begin to grow above ground until its root system is completely developed, ensuring the plant a supply of moisture.

The roots of shrubs and trees help to hold the desert soil in place. Their stalks and branches also act as screens to keep the wind from sweeping great drifts of sand along the surface. These services are vital if a desert is to support life. Scientists estimate that a desert needs year – round plant cover over 20 to 40 percent of its surface. If shrubs are too far apart-separated by a distance greater than five times their height-soil around them is likely to blow away. Without the shelter of established shrubs, new seedlings will have difficulty getting a start. On the other hand, plants that are too close together may compete for underground moisture. To protect themselves from this competition, some shrubs give off a substance that kills young plants that sprout too close to them.

In addition to a few varieties of trees and tough shrubs, most deserts have grasses, herbs, and other annual plants. These do not compete for moisture with the longer – lived growth. They spring up quickly after rains, when the surface is moist. Then, for a brief time, the desert can be literally carpeted with color. Almost as quickly as they appeared, these small plants die away. But they have developed special ways of ensuring the life of another generation when rains come again.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một số loài xương rồng, như saguaro, phát triển đến kích thước có thân cây, nhưng cây thật cần nhiều độ ẩm hơn hầu hết các môi trường sa mạc có thể cung cấp, vì vậy chúng rất khan hiếm trên sa mạc. Đôi khi có thể tìm thấy cây dương gần các lòng suối. Mặc dù những con suối này khô hạn hầu hết thời gian trong năm, nhưng nước chảy ở đó lâu nhất và thường có sẵn khá gần bề mặt. Ở những nơi khác, cây cối phải đưa rễ cây vào sâu trong lớp đất khô cứng của sa mạc để hút nước ngầm. Có lẽ họ cây phổ biến nhất trên các sa mạc trên thế giới là cây keo, có rễ cây khoan sâu tới 25 feet (7,5 mét). Mesquite, phổ biến trên sa mạc Bắc Mỹ ở cả dạng cây và dạng cây bụi, không mọc và phát triển trên mặt đất cho đến khi hệ thống rễ của nó hoàn toàn phát triển, đảm bảo cung cấp độ ẩm cho cây.

Rễ của cây bụi và cây giúp giữ đất sa mạc tại chỗ. Thân và cành của chúng cũng đóng vai trò như những tấm bình phong giúp gió không cuốn những hạt cát lớn trôi dọc theo bề mặt. Những sự giúp đỡ này rất quan trọng để hỗ trợ một sa mạc có được sự sống. Các nhà khoa học ước tính rằng một sa mạc cần có thực vật che phủ quanh năm từ 20 đến 40% bề mặt của nó. Nếu các cây bụi quá xa nhau, cách nhau một khoảng lớn hơn năm lần chiều cao-đất xung quanh thì chúng có khả năng bị thổi bay. Nếu không có nơi trú ẩn ở những cây bụi đã trưởng thành, cây con mới sẽ gặp khó khăn khi mới mọc. Mặt khác, các cây quá gần nhau có thể cạnh tranh về độ ẩm dưới đất. Để bảo vệ bản thân khỏi sự cạnh tranh này, một số cây bụi tiết ra chất giết chết những cây non mọc quá gần chúng.

Ngoài một số loại cây và cây bụi cứng cáp, hầu hết các sa mạc đều có cỏ, thảo mộc và các loại cây mọc hàng năm khác. Chúng không cạnh tranh độ ẩm với những cây lâu năm. Chúng mọc lên nhanh chóng sau những cơn mưa, khi bề mặt ẩm. Sau đó, trong một thời gian ngắn, sa mạc có thể được trải thảm (cỏ) màu theo đúng nghĩa đen. Cỏ mọc lên rồi chết đi rất nhanh chóng. Nhưng chúng đã phát triển theo những cách đặc biệt để đảm bảo sự sống của một thế hệ khác khi những cơn mưa lại ập đến.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now