Chọn tab phù hợp
George Washington Carver showed that plant life was more than just food for animals and humans. Carver’s first step was to analyze plant parts to fine out what they were made of. He then combined these’ simpler isolated substances with other substances to create new products.
The branch of chemistry that studies and finds ways to use raw materials from farm products to make industrial products is called chemurgy. Carver was one of the first and greatest chemurgists of all time. Today the science of chemurgy is better known as the science of synthetics. Each day people depend on and use synthetic materials made from raw materials. All his life Carver battled against the disposal of waste materials and warned of the growing need to develop substitutes for the natural substances being used up by humans.
Carver never cared about getting credit for the new products he created. He never tried to patent his discoveries or get wealthy from them. He turned down many offers to leave Tuskegee Institute to become a rich scientist in private industry. Thomas Edison, inventor of the electric light, offered him a laboratory in Detroit to carry out food research. When the United States government made him a collaborator in the Mycology and Plant Disease Survey of the Department of Agriculture, he accepted the position with the understanding that he wouldn’t have to leave Tuskegee. An authority on plant diseases-especially of the fungus variety- sent hundreds of specimens to the United States Department of Agriculture. At the peak of his career. Carver’s fame and influence were known on every continent.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
plant | 7 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
product | 7 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
research | 5 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
part | 4 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
material | 4 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
made | 3 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
substance | 3 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
industrial | 3 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
chemurgy | 3 | n | hóa học | |
science | 3 | /’saiəns/ | n | khoa học |
synthetic | 3 | /sin´θetik/ | adj | tổng hợp; nhân tạo |
care | 3 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
offer | 3 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
disease | 3 | /di’zi:z/ | n | căn bệnh, bệnh tật |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
food | 2 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
human | 2 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
step | 2 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
fine | 2 | /fain/ | adj | tốt, nguyên chất (vàng, bạc…) |
create | 2 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
raw | 2 | /rɔː/ | nguyên | |
farm | 2 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
depend | 2 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
develop | 2 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
never | 2 | /’nevə/ | adv | không bao giờ, không khi nào |
get | 2 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
leave | 2 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
electric | 2 | /ɪˈlɛktrɪk/ | adj | (thuộc) điện, có điện, phát điện |
light | 2 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
state | 2 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
department | 2 | /di’pɑ:tmənt/ | n | cục; sở; ty; ban; khoa |
agriculture | 2 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
career | 2 | /kə’riə/ | n | nghề, nghề nghiệp |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
analyze | 1 | /’ænəlaiz/ | v | phân tích |
combine | 1 | /’kɔm’bain/ | v | kết hợp, phối hợp |
simpler | 1 | /’simpl/ | adj | đơn giản hơn |
isolate | 1 | /´aisə¸leit/ | n | cô lập |
branch | 1 | /brɑ:nt∫/ | n | cành cây |
chemistry | 1 | /´kemistri/ | n | ngành hoá học; môn hoá học, hoá học |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
chemurgist | 1 | n | hóa học | |
time | 1 | /taim/ | n | thời gian, thì giờ |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
battle | 1 | /’bætl/ | n | trận đánh; cuộc chiến đấu |
disposal | 1 | /dɪˈspoʊzəl/ | n | sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí |
waste | 1 | /weɪst/ | adj | bỏ hoang, không có người ở, không canh tác, không sử dụng, không thích hợp để sử dụng (đất) |
warn | 1 | /wɔ:n/ | v | báo cho biết |
growing | 1 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
substitute | 1 | /´sʌbsti¸tju:t/ | n | người thay thế, vật thay thế |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
substance | 1 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
getting | 1 | n | sự thu được | |
credit | 1 | /ˈkrɛdɪt/ | n | sự tin, lòng tin |
tried | 1 | /traid/ | adj | đã được thử nghiệm |
patent | 1 | /’peitənt/ | adj | có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo |
discoveries | 1 | /dis’kʌvəri/ | n | sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra |
wealthy | 1 | /ˈwɛlθi/ | adj | giàu, giàu có |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
down | 1 | /daun/ | prep | xuống |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
private | 1 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
inventor | 1 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
laboratory | 1 | /ˈlæbrəˌtɔri / | n | phòng thí nghiệm; phòng pha chế |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
government | 1 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
collaborator | 1 | /kə’læbəreitə/ | n | người cộng tác; cộng tác viên |
mycology | 1 | /mai´kɔlədʒi/ | n | môn học nấm |
specimen | 1 | /´spesimin/ | n | mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..) |
survey | 1 | /’sə:vei/ | n | sự nhìn chung, sự nhìn tổng quát; cái nhìn tổng quát |
accept | 1 | /əkˈsept/ | n | chấp nhận |
position | 1 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
understanding | 1 | /ˌʌndərˈstændɪŋ/ | n | trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
authority | 1 | /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ | n | Uy quyền, quyền lực, quyền thế |
fungus | 1 | /´fʌηgəs/ | n | nấm |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
sent | 1 | /sent/ | v | gửi |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
peak | 1 | /pi:k/ | n | đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi |
fame | 1 | /feim/ | n | tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi |
influence | 1 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
George Washington Carver showed that plant life was more than just food for animals and humans. Carver’s first step was to analyze plant parts to fine out what they were made of. He then combined these simpler isolated substances with other substances to create new products.
The branch of chemistry that studies and finds ways to use raw materials from farm products to make industrial products is called chemurgy. Carver was one of the first and greatest chemurgists of all time. Today the science of chemurgy is better known as the science of synthetics. Each day people depend on and use synthetic materials made from raw materials. All his life Carver battled against the disposal of waste materials and warned of the growing need to develop substitutes for the natural substances being used up by humans.
Carver never cared about getting credit for the new products he created. He never tried to patent his discoveries or get wealthy from them. He turned down many offers to leave Tuskegee Institute to become a rich scientist in private industry. Thomas Edison, inventor of the electric light, offered him a laboratory in Detroit to carry out food research. When the United States government made him a collaborator in the Mycology and Plant Disease Survey of the Department of Agriculture, he accepted the position with the understanding that he wouldn’t have to leave Tuskegee. An authority on plant diseases-especially of the fungus variety- sent hundreds of specimens to the United States Department of Agriculture. At the peak of his career, Carver’s fame and influence were known on every continent.
bài đọc toefl itp tiếng việt
George Washington Carver đã chỉ ra rằng thực vật tồn tại không chỉ là thức ăn cho động vật và con người. Bước đầu tiên của Carver là phân tích các bộ phận của cây để tìm ra chúng được làm từ chất liệu gì. Sau đó, ông kết hợp các chất đơn giản hơn này với các chất khác để tạo ra sản phẩm mới.
Ngành hóa học nghiên cứu và tìm ra cách sử dụng nguyên liệu thô từ các sản phẩm nông nghiệp để tạo ra các sản phẩm công nghiệp được gọi là hóa học. Carver là một trong những nhà hóa học đầu tiên và vĩ đại nhất mọi thời đại. Ngày nay khoa học về hóa học được biết đến nhiều hơn với tên gọi khoa học tổng hợp. Mỗi ngày con người phụ thuộc và sử dụng các vật liệu tổng hợp được làm từ nguyên liệu thô. Cả cuộc đời của mình, Carver đã chiến đấu chống lại việc xử lý các vật liệu phế thải và cảnh báo về nhu cầu ngày càng tăng trong việc phát triển các chất thay thế cho các chất tự nhiên đang được con người sử dụng.
Carver không bao giờ quan tâm đến việc nhận được bao nhiêu tiền cho các sản phẩm mới mà ông đã tạo ra. Ông không bao giờ cố gắng cấp bằng sáng chế cho những khám phá của mình hoặc làm giàu từ chúng. Ông đã từ chối nhiều lời đề nghị rời Viện Tuskegee để trở thành một nhà khoa học giàu có trong lĩnh vực công nghiệp tư nhân. Thomas Edison, người phát minh ra đèn điện, đã đề nghị cấp cho ông ấy một phòng thí nghiệm ở Detroit để thực hiện nghiên cứu thực phẩm. Khi chính phủ Hoa Kỳ bổ nhiệm ông làm cộng tác viên trong Cơ quan Khảo sát Bệnh cây và Bệnh thực vật của Bộ Nông nghiệp, ông đã chấp nhận vị trí này với sự hiểu biết rằng ông sẽ không phải rời khỏi Tuskegee. Một cơ quan có thẩm quyền về bệnh thực vật – đặc biệt là các loại nấm – đã gửi hàng trăm mẫu vật đến Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. Ở đỉnh cao của sự nghiệp, danh tiếng và tầm ảnh hưởng của Carver đã vang danh khắp các châu lục.