Chọn tab phù hợp
(5)
(10)
(15)
(20)
(25) |
Mountaineers have noted that as they climb, for example, up to the 12,633-foot Humphreys Peak in the San Francisco Peaks in Arizona, plant life changes radically. Starting among the cacti of the Sonoran Desert, one climbs into a pine forest at 7,000 feet and a treeless alpine tundra at the summit. It may seem that plants at a given altitude are associated in what can be called “communities” – groupings of interacting species. The idea is that over time, plants that require particular climate and soil conditions come to live in the same places, and hence are frequently to be found together. Scientists who study the history of plant life are known as paleobotanists, or paleobots for short. They build up a picture of how groups of plants have responded to climate changes and how ecosystems develop. But are these associations, which are real in the present, permanent?
A great natural experiment took place on this planet between 25,000 and 10,000 years ago, when small changes in the earth’s orbit and axis of rotation caused great sheets of ice to spread from the poles. These glaciers covered much of North America and Europe to depths of up to two miles, and then, as the climate warmed, they retreated. During this retreat, they left behind newly uncovered land for living things to colonize, and as those living things moved in they laid down a record we can read now. As the ice retreated and plants started to grow near a lake, they would release pollen. Some would fall into the lake, sink to the bottom, and be incorporated into the sediment. By drilling into the lake bottom it is possible to read the record of successive plant life around the lake. The fossil record seems clear; there is little or no evidence that entire groups of plants moved north together. Things that lived together in the past don’t live together now, and things that live together now didn’t live together in the past. Each individual organism moved at its own pace. The fossil record seems to be telling us that we should be thinking about preserving species by giving them room to maneuver – to respond to environmental changes. |
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
plant | 22 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
change | 10 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
ice | 10 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
climate | 7 | /ˈklaɪ.mət/ | n | khí hậu, thời tiết |
together | 7 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
move | 7 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
together | 7 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
live | 6 | /liv/ | v | sống |
record | 6 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
lake | 6 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
live | 6 | /liv/ | v | sống |
life | 5 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
group | 5 | /gru:p/ | n | nhóm |
life | 5 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
seem | 4 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
call | 4 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
thing | 4 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
seem | 4 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
thing | 4 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
own | 4 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
pine | 3 | /paɪn/ | n | (thực vật học) cây thông (như) pine-tree; gỗ thông |
communities | 3 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
specie | 3 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
ecosystem | 3 | /´ekou´sistəm/ | n | hệ sinh thái |
develop | 3 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
cover | 3 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
retreat | 3 | /ri’tri:t/ | n | (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân |
read | 3 | /ri:d/ | v | đọc |
bottom | 3 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
bottom | 3 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
successive | 3 | /sək´sesiv/ | adj | liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt |
climb | 2 | /klaim/ | v | leo, trèo, leo trèo |
radically | 2 | /ˈræd.ɪ.kəl.i/ | adv | cơ bản, tận gốc; hoàn toàn; triệt để |
cacti | 2 | /’kæktəs/ | n | (thực vật học) cây xương rồng |
treeless | 2 | /´tri:lis/ | n | trơ trụi, không có cây |
alpine | 2 | /´ælpain/ | adj | (thuộc) dãy an-pơ, ở dãy an-pơ |
tundra | 2 | /´tʌndrə/ | n | (địa lý,địa chất) tunđra, lãnh nguyên (những vùng bắc cực trơ trụi bằng phẳng rộng lớn của châu âu, a và bắc mỹ, nơi tầng đất cái đã bị đóng băng vĩnh cửu) |
altitude | 2 | /´ælti¸tju:d/ | n | độ cao so với mặt biển |
soil | 2 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
condition | 2 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
respond | 2 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
association | 2 | /ə,səʊʃi’eɪ∫n | n | sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
small | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
earth | 2 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
axis | 2 | /´æksis/ | n | trục |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
glacier | 2 | /´glæsiə/ | n | (địa lý,địa chất) sông băng |
north | 2 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
depth | 2 | /depθ/ | adj | chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày |
mile | 2 | /mail/ | n | dặm; lý |
living | 2 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
down | 2 | /daun/ | prep | xuống |
start | 2 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
pollen | 2 | /´pɔlən/ | n | (thực vật học) phấn hoa |
sediment | 2 | /´sedimənt/ | n | cặn; chất lắng xuống đáy chất lỏng |
drilling | 2 | /´driliη/ | n | việc gieo mạ theo hàng |
sediment | 2 | /´sedimənt/ | n | cặn; chất lắng xuống đáy chất lỏng |
possible | 2 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
clear | 2 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
entire | 2 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
north | 2 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
individual | 2 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
room | 2 | /rum/ | n | buồng, phòng |
respond | 2 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
environmental | 2 | /in,vairən’mentl/ | adj | thuộc về môi trường |
note | 1 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
mountaineer | 1 | /¸maunti´niə/ | n | người miền núi |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
foot | 1 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
starting | 1 | /´sta:tiη/ | n | sự bắt đầu, sự khởi công, sự khởi hành |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
forest | 1 | /’forist/ | n | rừng |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
summit | 1 | /´sʌmit/ | n | đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất |
given | 1 | /’givən/ | v | đã cho; xác định |
associate | 1 | /əˈsoʊsieɪt/ | v | kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
interact | 1 | /¸intər´ækt/ | v | ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau, tương tác |
idea | 1 | /aɪˈdiː.ə/ | n | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
particular | 1 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
hence | 1 | /hens/ | adv | sau đây, kể từ đây |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
study | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
history | 1 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
paleobotanist | 1 | n | cổ sinh vật học | |
build | 1 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
paleobot | 1 | adj | nhợt nhạt | |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
real | 1 | /riəl/ | adj | thiết thực |
permanent | 1 | /’pə:mənənt/ | adj | lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
experiment | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
planet | 1 | /´plænit/ | n | hành tinh |
orbit | 1 | /´ɔ:bit/ | n | quỹ đạo |
rotation | 1 | /roʊˈteɪ.ʃən/ | n | sự quay, sự xoay vòng; sự bị quay, sự bị xoay vòng |
cause | 1 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
sheet | 1 | /ʃi:t/ | n | lá, tấm, phiến, tờ |
spread | 1 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
pole | 1 | /poul/ | n | cực (của trái đất) |
Europe | 1 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
warm | 1 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
behind | 1 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
newly | 1 | /´nju:li/ | adv | mới |
uncover | 1 | /ʌη´kʌvə/ | v | để hở, mở (vung, nắp, giấy bọc…); cởi (áo); bỏ (mũ) |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
colonize | 1 | /´kɔlə¸naiz/ | n | chiếm làm thuộc địa, thực dân hoá |
laid | 1 | /leid/ | n | bài thơ ngắn, bài vè ngắn |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
release | 1 | /ri’li:s/ | n | sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…) |
fall | 1 | /fɔl/ | n | sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ |
sink | 1 | /sɪŋk/ | n | bồn rửa bát, chậu rửa bát,đầm lầy |
incorporate | 1 | /in’kɔ:pərit/ | adj | kết hợp chặt chẽ |
sink | 1 | /sɪŋk/ | n | bồn rửa bát, chậu rửa bát,đầm lầy |
incorporate | 1 | /in’kɔ:pərit/ | adj | kết hợp chặt chẽ |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
evidence | 1 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
past | 1 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
organism | 1 | /’ɔ:gənizm/ | n | cơ thể; sinh vật |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
telling | 1 | /´teliη/ | adj | có hiệu quả đáng chú ý; gây ấn tượng mạnh |
think | 1 | /θiŋk/ | v | nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ |
preserving | 1 | /prɪˈzɜːv/ | n | cất giữ |
giving | 1 | /´giviη/ | n | sự cho; việc tặng |
maneuver | 1 | /məˈnuvər/ | n | sự điều động |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Mountaineers have noted that as they climb, for example, up to the 12,633-foot Humphreys Peak in the San Francisco Peaks in Arizona, plant life changes radically. Starting among the cacti of the Sonoran Desert, one climbs into a pine forest at 7,000 feet and a treeless alpine tundra at the summit. It may seem that plants at a given altitude are associated in what can be called “communities” – groupings of interacting species. The idea is that over time, plants that require particular climate and soil conditions come to live in the same places, and hence are frequently to be found together. Scientists who study the history of plant life are known as paleobotanists, or paleobots for short. They build up a picture of how groups of plants have responded to climate changes and how ecosystems develop. But are these associations, which are real in the present, permanent?
A great natural experiment took place on this planet between 25,000 and 10,000 years ago, when small changes in the earth’s orbit and axis of rotation caused great sheets of ice to spread from the poles. These glaciers covered much of North America and Europe to depths of up to two miles, and then, as the climate warmed, they retreated. During this retreat, they left behind newly uncovered land for living things to colonize, and as those living things moved in they laid down a record we can read now. As the ice retreated and plants started to grow near a lake, they would release pollen. Some would fall into the lake, sink to the bottom, and be incorporated into the sediment. By drilling into the lake bottom it is possible to read the record of successive plant life around the lake. The fossil record seems clear; there is little or no evidence that entire groups of plants moved north together. Things that lived together in the past don’t live together now, and things that live together now didn’t live together in the past. Each individual organism moved at its own pace. The fossil record seems to be telling us that we should be thinking about preserving species by giving them room to maneuver – to respond to environmental changes.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những người leo núi đã lưu ý rằng khi họ leo lên, chẳng hạn như lên đến Đỉnh Humphreys cao 12,633 bước ở San Francisco Peaks ở Arizona, đời sống thực vật thay đổi hoàn toàn. Một người bắt đầu leo từ nơi có những cây xương rồng của sa mạc Sonoran, leo lên rừng thông ở độ cao 7.000 feet và một vùng lãnh nguyên núi cao không cây ở đỉnh núi. Có vẻ như thực vật ở một độ cao nhất định được liên kết trong cái có thể được gọi là “quần xã” – nhóm các loài tương tác với nhau. Nhận định là theo thời gian, các loài thực vật cần điều kiện khí hậu và đất đai cụ thể sẽ sống ở cùng một nơi, và do đó chúng thường được tìm thấy cùng nhau. Các nhà khoa học nghiên cứu lịch sử của đời sống thực vật được gọi là các nhà thực vật học cổ sinh, hay gọi tắt là các nhà thực vật cổ đại. Họ xây dựng một bức tranh về cách các nhóm thực vật đã phản ứng với những thay đổi khí hậu và cách các hệ sinh thái phát triển. Nhưng những liên tưởng này, liệu có thực trong hiện tại, và sẽ tồn tại vĩnh viễn không?
Một thí nghiệm tự nhiên tuyệt vời đã diễn ra trên hành tinh này từ 25.000 đến 10.000 năm trước, khi những thay đổi nhỏ trong quỹ đạo và trục quay của trái đất khiến những tảng băng lớn lan ra từ các cực. Những sông băng này bao phủ phần lớn Bắc Mỹ và Châu Âu với độ sâu lên đến 2 dặm, và sau đó, khi khí hậu ấm lên, chúng rút đi-ý là tan ra. Trong cuộc rút lui này, chúng đã để lại vùng đất mới chưa được khai phá cho những sinh vật sống đến định cư, và khi những sinh vật đó di chuyển đến chúng đã lập ra một kỷ lục mà ngày nay chúng ta có thể nghiên cứu. Khi băng rút đi và thực vật bắt đầu mọc gần hồ, chúng sẽ tiết ra phấn hoa. Một số sẽ rơi xuống hồ, chìm xuống đáy và kết hợp với lớp trầm tích. Bằng cách khoan vào đáy hồ, người ta có thể nghiên cứu được tài liệu-thực tế về đời sống thực vật liên tiếp xung quanh hồ. Hồ sơ hóa thạch có vẻ rõ ràng; có rất ít hoặc không có bằng chứng cho thấy toàn bộ các nhóm thực vật cùng nhau di chuyển về phía bắc. Những thứ đã sống với nhau trong quá khứ không sống cùng nhau bây giờ và những thứ sống chung với nhau bây giờ không sống cùng nhau trong quá khứ. Mỗi sinh vật di chuyển với tốc độ riêng của nó. Hồ sơ hóa thạch dường như cho chúng ta biết rằng chúng ta nên suy nghĩ về việc bảo tồn các loài bằng cách cho chúng cơ động – phản ứng với những thay đổi của môi trường.