Chọn tab phù hợp
The first English attempts to colonize North America were controlled by individuals rather than companies. Sir Humphrey Gilbert was the first Englishman to send colonists to the New World. His initial expedition, which sailed in 1578 with a patent granted by Queen Elizabeth was defeated by the Spanish. A second attempt ended in disaster in 1583, when Gilbert and his
ship were lost in a storm. In the following year, Gilbert’s half brother, Sir Water Raleigh, having obtained a renewal of the patent, sponsored an expedition that explored the coast of the region that he named “Virginia.” Under Raleigh’s direction efforts were then made to establish a colony on Roanoke island in 1585 an6 1587. The survivors of the first settlement on Roanoke returned to England in 1586, but the second group of colonists disappeared without leaving a trace. The failure of the Gilbert and Raleigh ventures made it clear that the tasks they had undertaken were too big for any one colonizer. Within a short time the trading company had supplanted the individual promoter of colonization.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
first | 6 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
north | 5 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
patent | 4 | /’peitənt/ | adj | có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo |
raleigh | 4 | /ˈrɑː.li/ | n | raleigh |
patent | 4 | /’peitənt/ | adj | có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo |
settlement | 4 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
trading | 4 | /ˈtreɪ.dɪŋ/ | n | sự kinh doanh, việc mua bán |
attempt | 3 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
expedition | 3 | /¸ekspi´diʃən/ | n | cuộc viễn chinh; đội viễn chinh |
queen | 3 | /kwi:n/ | n | nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
second | 3 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
expedition | 3 | /¸ekspi´diʃən/ | n | cuộc viễn chinh; đội viễn chinh |
establish | 3 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
island | 3 | /´ailənd/ | n | hòn đảo |
colonize | 2 | /´kɔlə¸naiz/ | n | chiếm làm thuộc địa, thực dân hoá |
individual | 2 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
colonist | 2 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
World | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
initial | 2 | /ĭ-nĭsh’əl/ | adj | ban đầu, lúc đầu |
year | 2 | /jə:/ | n | năm |
explore | 2 | /iks´plɔ:/ | v | thăm dò, thám hiểm |
region | 2 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
coast | 2 | /koust/ | b | bờ biển |
name | 2 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
under | 2 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
return | 2 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
England | 2 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
company | 2 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
companies | 1 | /´kʌmpəni/ | n | công ty |
send | 1 | /send/ | v | gửi, đưa, cử, phái (như) scend |
Englishman | 1 | /´iηgliʃmən/ | n | người anh (đàn ông) |
sail | 1 | /seil/ | n | buồm; cánh buồm; sự đẩy bằng buồm |
grant | 1 | /ɡrænt/ | n | sự cho, sự ban cho, sự cấp cho |
defeat | 1 | /di’fi:t/ | n | đánh thắng, đánh bại |
spanish | 1 | /´spæniʃ/ | adj | (thuộc) tây ban nha |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
disaster | 1 | /di’zɑ:stə/ | n | tai hoạ, thảm hoạ, tai ách |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
lost | 1 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
storm | 1 | /stɔ:m/ | n | giông tố, cơn bão |
follow | 1 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
brother | 1 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
Water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
obtain | 1 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
renewal | 1 | /ri´nju:əl/ | n | sự phục hồi, sự khôi phục, sự tái sinh |
sponsor | 1 | /’spɔnsə/ | n | cha mẹ đỡ đầu |
direction | 1 | /di’rek∫n/ | n | sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
colony | 1 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
survivor | 1 | /sə´vaivə/ | n | người sống sót |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
disappear | 1 | /disə’piə/ | v | biến đi, biến mất, mất |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
leaving | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
failure | 1 | /’feɪljə(r)/ | n | sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì) |
venture | 1 | /’ventʃə/ | n | dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
undertaken | 1 | /¸ʌndə´teik/ | v | làm, thực hiện |
big | 1 | /big/ | adj | to, lớn |
colonizer | 1 | /´kɔlə¸naizə/ | n | kẻ đi chiếm thuộc địa; tên thực dân |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
Within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
supplant | 1 | /sə’plɑ:nt/ | adj | hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì) |
promoter | 1 | /prəˈmoʊtər/ | n | người tổ chức, người tài trợ (cuộc thi đấu thể thao..); người ủng hộ (cái gì) |
colonization | 1 | /¸kɔlənаi´zeiʃən/ | n | sự chiếm làm thuộc địa, sự thực dân hoá |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The first English attempts to colonize North America were controlled by individuals rather than companies. Sir Humphrey Gilbert was the first Englishman to send colonists to the New World. His initial expedition, which sailed in 1578 with a patent granted by Queen Elizabeth was defeated by the Spanish. A second attempt ended in disaster in 1583, when Gilbert and his ship were lost in a storm. In the following year, Gilbert’s half brother, Sir Water Raleigh, having obtained a renewal of the patent, sponsored an expedition that explored the coast of the region that he named “Virginia.” Under Raleigh’s direction efforts were then made to establish a colony on Roanoke island in 1585 an6 1587. The survivors of the first settlement on Roanoke returned to England in 1586, but the second group of colonists disappeared without leaving a trace. The failure of the Gilbert and Raleigh ventures made it clear that the tasks they had undertaken were too big for any one colonizer. Within a short time the trading company had supplanted the individual promoter of colonization.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những nỗ lực đầu tiên của người Anh để thuộc địa Bắc Mỹ được kiểm soát bởi các cá nhân chứ không phải các công ty (nhóm điều hành) . Ngài Humphrey Gilbert là người Anh đầu tiên đưa những người thực dân đến một thế giới mới. Chuyến thám hiểm đầu tiên của ông, khởi hành vào năm 1578 được Nữ hoàng Elizabeth cấp phép đã bị người Tây Ban Nha đánh bại. Nỗ lực thứ hai kết thúc trong thảm họa vào năm 1583, khi Gilbert và con tàu của ông bị mất tích trong một cơn bão. Vào năm sau, người anh cùng cha khác mẹ của Gilbert, Ngài Water Raleigh, sau khi được gia hạn giấy phép, đã tài trợ cho một chuyến thám hiểm khám phá bờ biển của khu vực mà ông đặt tên là “Virginia.” Dưới sự chỉ đạo của Raleigh, những nỗ lực sau đó đã được thực hiện để thiết lập một thuộc địa trên đảo Roanoke vào năm 1585 đến năm 1587. Những người sống sót sau khu định cư đầu tiên trên Roanoke trở về Anh vào năm 1586, nhưng nhóm thực dân thứ hai đã biến mất mà không để lại dấu vết. Sự thất bại của hai anh em Gilbert và Raleigh cho thấy rõ ràng rằng những nhiệm vụ mà họ đảm nhận là quá lớn đối với sức của một người thực dân. Trong một thời gian ngắn của quá trình thuộc địa hóa sau đó, công ty thương mại đã thay thế công ty một thành viên.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.