Trắc nghiệm phần đọc đề thuộc địa [241_TEST 47_Passage 5]

Chọn tab phù hợp

The first English attempts to colonize North America were controlled by individuals rather than companies. Sir Humphrey Gilbert was the first Englishman to send colonists to the New World. His initial expedition, which sailed in 1578 with a patent granted by Queen Elizabeth was defeated by the Spanish. A second attempt ended in disaster in 1583, when Gilbert and his

ship were lost in a storm. In the following year, Gilbert’s half brother, Sir Water Raleigh, having obtained a renewal of the patent, sponsored an expedition that explored the coast of the region that he named “Virginia.” Under Raleigh’s direction efforts were then made to establish a colony on Roanoke island in 1585 an6 1587. The survivors of the first settlement on Roanoke returned to England in 1586, but the second group of colonists disappeared without leaving a trace. The failure of the Gilbert and Raleigh ventures made it clear that the tasks they had undertaken were too big for any one colonizer. Within a short time the trading company had supplanted the individual promoter of colonization.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following would be the most appropriate title for the passage?

 
 
 
 

2. The passage states which of the following about the first English people to be involved in establishing colonies in North America?

 
 
 
 

3. According to the passage, which of the following statements about Sir Humphrey Gilbert is true?

 
 
 
 

4. When did Sir Walter Raleigh’s initial expedition set out for North America?

 
 
 
 

5. Which of the following can be inferred from the passage about members of the first Roanoke settlement?

 
 
 
 

6. According to the passage, the first English settlement on Roanoke Island was established in

 
 
 
 

7. According to the passage, which of; the following statements about the second settlement on Roanoke Island is true?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
first 6 /fə:st/ adj thứ nhất
north 5 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
patent 4 /’peitənt/ adj có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
raleigh 4 /ˈrɑː.li/ n raleigh
patent 4 /’peitənt/ adj có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
settlement 4 /’setlmənt/ n sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
trading 4 /ˈtreɪ.dɪŋ/ n sự kinh doanh, việc mua bán
attempt 3 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
expedition 3 /¸ekspi´diʃən/ n cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
queen 3 /kwi:n/ n nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
second 3 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
expedition 3 /¸ekspi´diʃən/ n cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
establish 3 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
island 3 /´ailənd/ n hòn đảo
colonize 2 /´kɔlə¸naiz/ n chiếm làm thuộc địa, thực dân hoá
individual 2 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
colonist 2 /´kɔlənist/ n người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer)
World 2 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
initial 2 /ĭ-nĭsh’əl/ adj ban đầu, lúc đầu
year 2 /jə:/ n năm
explore 2 /iks´plɔ:/ v thăm dò, thám hiểm
region 2 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
coast 2 /koust/ b bờ biển
name 2 /neim/ n tên, danh tánh
under 2 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
return 2 /ri’tə:n/ n sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
England 2 /ˈɪŋ.ɡlənd/ n nước anh
company 2 /´kʌmpəni/ n hội, công ty
control 1 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
companies 1 /´kʌmpəni/ n công ty
send 1 /send/ v gửi, đưa, cử, phái (như) scend
Englishman 1 /´iηgliʃmən/ n người anh (đàn ông)
sail 1 /seil/ n buồm; cánh buồm; sự đẩy bằng buồm
grant 1 /ɡrænt/ n sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
defeat 1 /di’fi:t/ n đánh thắng, đánh bại
spanish 1 /´spæniʃ/ adj (thuộc) tây ban nha
end 1 /end/ v kết thúc, chấm dứt
disaster 1 /di’zɑ:stə/ n tai hoạ, thảm hoạ, tai ách
ship 1 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
lost 1 /lost/ n tổn thất, hao
storm 1 /stɔ:m/ n giông tố, cơn bão
follow 1 /’fɔlou/ v đi theo sau
brother 1 /’brʌðə/ n anh; em trai
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
Water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
obtain 1 /əb’teɪn/ v đạt được, giành được, thu được
renewal 1 /ri´nju:əl/ n sự phục hồi, sự khôi phục, sự tái sinh
sponsor 1 /’spɔnsə/ n cha mẹ đỡ đầu
direction 1 /di’rek∫n/ n sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
colony 1 /´kɔləni/ n thuộc địa
survivor 1 /sə´vaivə/ n người sống sót
group 1 /gru:p/ n nhóm
disappear 1 /disə’piə/ v biến đi, biến mất, mất
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
leaving 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
trace 1 /treɪs/ n dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
failure 1 /’feɪljə(r)/ n sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
venture 1 /’ventʃə/ n dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
undertaken 1 /¸ʌndə´teik/ v làm, thực hiện
big 1 /big/ adj to, lớn
colonizer 1 /´kɔlə¸naizə/ n kẻ đi chiếm thuộc địa; tên thực dân
short 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
Within 1 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
supplant 1 /sə’plɑ:nt/ adj hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì)
promoter 1 /prəˈmoʊtər/ n người tổ chức, người tài trợ (cuộc thi đấu thể thao..); người ủng hộ (cái gì)
colonization 1 /¸kɔlənаi´zeiʃən/ n sự chiếm làm thuộc địa, sự thực dân hoá
Đọc thêm  Đề 31: Đề thi toefl itp 25 câu sau

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The first English attempts to colonize North America were controlled by individuals rather than companies. Sir Humphrey Gilbert was the first Englishman to send colonists to the New World. His initial expedition, which sailed in 1578 with a patent granted by Queen Elizabeth was defeated by the Spanish. A second attempt ended in disaster in 1583, when Gilbert and his ship were lost in a storm. In the following year, Gilbert’s half brother, Sir Water Raleigh, having obtained a renewal of the patent, sponsored an expedition that explored the coast of the region that he named “Virginia.” Under Raleigh’s direction efforts were then made to establish a colony on Roanoke island in 1585 an6 1587. The survivors of the first settlement on Roanoke returned to England in 1586, but the second group of colonists disappeared without leaving a trace. The failure of the Gilbert and Raleigh ventures made it clear that the tasks they had undertaken were too big for any one colonizer. Within a short time the trading company had supplanted the individual promoter of colonization.

 

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những nỗ lực đầu tiên của người Anh để thuộc địa Bắc Mỹ được kiểm soát bởi các cá nhân chứ không phải các công ty (nhóm điều hành) . Ngài Humphrey Gilbert là người Anh đầu tiên đưa những người thực dân đến một thế giới mới. Chuyến thám hiểm đầu tiên của ông, khởi hành vào năm 1578 được Nữ hoàng Elizabeth cấp phép đã bị người Tây Ban Nha đánh bại. Nỗ lực thứ hai kết thúc trong thảm họa vào năm 1583, khi Gilbert và con tàu của ông bị mất tích trong một cơn bão. Vào năm sau, người anh cùng cha khác mẹ của Gilbert, Ngài Water Raleigh, sau khi được gia hạn giấy phép, đã tài trợ cho một chuyến thám hiểm khám phá bờ biển của khu vực mà ông đặt tên là “Virginia.” Dưới sự chỉ đạo của Raleigh, những nỗ lực sau đó đã được thực hiện để thiết lập một thuộc địa trên đảo Roanoke vào năm 1585 đến năm 1587. Những người sống sót sau khu định cư đầu tiên trên Roanoke trở về Anh vào năm 1586, nhưng nhóm thực dân thứ hai đã biến mất mà không để lại dấu vết. Sự thất bại của hai anh em Gilbert và Raleigh cho thấy rõ ràng rằng những nhiệm vụ mà họ đảm nhận là quá lớn đối với sức của một người thực dân. Trong một thời gian ngắn của quá trình thuộc địa hóa sau đó, công ty thương mại đã thay thế công ty một thành viên.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now