Trắc nghiệm phần đọc đề trường học, giáo dục [227_TEST 45_Passage 1]

Chọn tab phù hợp

In many ways college students of the last two decades of the nineteenth century were inextricably involved in the processes of change. The North American institutions they attended were undergoing profound transformation. It was not just that more students were being admitted. These were different students-some were women. in Ontario, Canada, Queen’s University was the first to admit women into degree programs, and the University of Toronto followed suit eight years later in 1884. Moreover, as colleges ceased to cater more narrowly to candidates for the religious ministry and the professions and came to be seen as a logical continuation of secondary school, younger students began to predominate. Many of those who now enrolled were experiencing transition not only from a small town or rural area to an urban environment, but also from adolescence to young adulthood. Universities had to adjust to the needs of students who were less mature and less settled in their interests.

As the student body changed, so did the curriculum. Scientific, professional, and graduate training became much more sophisticated, but the traditional arts program was altered as well. Rigid courses of study full of Greek and Latin prerequisites were being replaced at many schools by elective systems that featured new subjects, such a~ English literature, political science, economics, sociology and psychology. Old subjects, like biology and philosophy, were rocked by new ideas so that they too seemed very different.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. When were women first allowed to enroll in degree programs at Queen’s University?

 
 
 
 

3. Which of the following does the author suggest was a problem related to the admission of new types of students?

 
 
 
 

4. Which of the following courses is most likely to have been offered as part of a traditional college degree program in the early 1800′

 
 
 
 

5. It can be inferred from the passage that after the 1880’s students gained more freedom to

 
 
 
 

6. The author uses the expression “rocked by” in lines 16 – 17 to suggest that the effect of new ideas on old subjects was

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
student 8 /ˈstjuː.dənt/ n học sinh sinh viên
university 5 /¸ju:ni´və:siti/ n trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật)
college 4 /’kɔlidʤ/ n trường đại học, trường cao đẳng
program 4 /´prougræm/ n chương trình
college 4 /’kɔlidʤ/ n trường đại học, trường cao đẳng
new 4 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
women 3 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
degree 3 /dɪˈgri:/ n độ
follow 3 /’fɔlou/ v đi theo sau
profession 3 /prə´feʃ(ə)n/ n nghề, nghề nghiệp
school 3 /sku:l/ n trường học, học đường
course 3 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
subject 3 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
admit 2 /әd’mit/ v nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…)
different 2 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
religious 2 /ri’lidʒəs/ adj (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
came 2 /keɪm/ v đã đến
secondary 2 /´sekəndəri/ adj thứ yếu (sau cái chủ yếu..)
enrol 2 /en’roul/ v trở thành hoặc làm cho trở thành thành viên (của cái gì); kết nạp; chiêu nạp
transition 2 /træn’siʤn/ n sự chuyển tiếp
town 2 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
rural 2 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
urban 2 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
young 2 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
less 2 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
traditional 2 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
political 2 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
science 2 /’saiəns/ n khoa học
Old 2 /ould/ adj già
rock 2 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
decade 1 /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ n thời kỳ mười năm, thập kỷ
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
inextricably 1 /ˌɪn.ɪkˈstrɪk.ə.bli/ adv không thể gỡ ra, gắn bó chặt chẽ
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
institution 1 /insti’tju:ʃn/ n sự thành lập, sự lập
attend 1 /əˈtɛnd/ v dự, có mặt
undergoing 1 /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ v trải qua
profound 1 /’profound/ adj sâu, thăm thẳm
transformation 1 /,trænsfə’meiʃn/ n sự biến đổi; sự bị biến đổi
suit 1 /su:t/ v ( động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
year 1 /jə:/ n năm
moreover 1 /mɔ:´rouvə/ adv hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
cease 1 /si:s/ v dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
narrowly 1 /’nærouli/ adv chật hẹp, hẹp hòi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cater 1 /´keitə/ v cung cấp thực phẩm, lương thực
candidate 1 /’kændideit/ n người ứng cử
ministry 1 /´ministri/ n bộ
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
logical 1 /’lɔdʤikəl/ adj hợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý
continuation 1 /kən¸tinju´eiʃən/ n sự tiếp tục, sự làm tiếp
younger 1 /’jʌηgə/ n Út
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
predominate 1 /pri´dɔmi¸neit/ v ( + over) chiếm ưu thế
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
experience 1 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
adolescence 1 /ˌædlˈɛsəns/ n thời thanh niên
adulthood 1 /´ædʌlthud/ n tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
adjust 1 /əˈdʒʌst/ v sửa lại cho đúng, điều chỉnh
need 1 /ni:d/ n sự cần
mature 1 /mə´tjuə/ adj chín, thuần thục, trưởng thành
settle 1 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
curriculum 1 /kə’rikjuləm/ n chương trình giảng dạy
scientific 1 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
professional 1 /prə’feʃənl/ adj (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề
graduate 1 /’grædjut/ v cấp bằng tốt nghiệp đại học
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
training 1 /’trainiŋ/ n sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo
sophisticate 1 /sə´fisti¸keit/ v dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
art 1 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
alter 1 /´ɔ:ltə/ v thay đổi, biến đổi, đổi
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
rigid 1 /’ridʤid/ adj cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo
study 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
full 1 /ful/ adj đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
prerequisite 1 /pri:´rekwizit/ adj (trang trọng) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
replace 1 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
elective 1 /i´lektiv/ adj do chọn lọc bằng bầu cử
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
literature 1 /ˈlɪtərɪtʃə/ n văn chương, văn học
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
sociology 1 /,səʊsi’ɒlədʒi/ n xã hội học
psychology 1 /sai´kɒlədʒi/ n (thông tục) tâm lý (của một người..)
biology 1 /bai´ɔlədʒi/ n sinh vật học
philosophy 1 /fɪˈlɒsəfi/ n triết học; triết lý
idea 1 /aɪˈdiː.ə/ n quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Tiếng Anh: Kings and Queens of England

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In many ways college students of the last two decades of the nineteenth century were inextricably involved in the processes of change. The North American institutions they attended were undergoing profound transformation. It was not just that more students were being admitted. These were different students-some were women. In Ontario, Canada, Queen’s University was the first to admit women into degree programs, and the University of Toronto followed suit eight years later in 1884. Moreover, as colleges ceased to cater more narrowly to candidates for the religious ministry and the professions and came to be seen as a logical continuation of secondary school, younger students began to predominate. Many of those who now enrolled were experiencing transition not only from a small town or rural area to an urban environment, but also from adolescence to young adulthood. Universities had to adjust to the needs of students who were less mature and less settled in their interests.

As the student body changed, so did the curriculum. Scientific, professional, and graduate training became much more sophisticated, but the traditional arts program was altered as well. Rigid courses of study full of Greek and Latin prerequisites were being replaced at many schools by elective systems that featured new subjects, such a~ English literature, political science, economics, sociology and psychology. Old subjects, like biology and philosophy, were rocked by new ideas so that they too seemed very different.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Theo nhiều cách, sinh viên đại học của hai thập kỷ cuối của thế kỷ XIX đã tham gia chặt chẽ vào các quá trình thay đổi. Các cơ sở giáo dục ở Bắc Mỹ mà họ theo học đang trải qua quá trình chuyển đổi sâu sắc. Nó không chỉ là việc nhiều học sinh được nhận vào. Đây là những sinh viên khác nhau – một số là phụ nữ. Ở Ontario, Canada, Đại học Queen là trường đầu tiên nhận phụ nữ vào các chương trình cấp bằng, và Đại học Toronto tiếp theo sau đó tám năm vào năm 1884. Hơn nữa, khi các trường cao đẳng không còn chỉ phục vụ giới hạn cho các ứng cử viên cho mục đích cấp tôn giáo cũng như các ngành nghề và được coi là sự tiếp nối hợp lý của cấp trung học, thì học sinh nhỏ tuổi bắt đầu chiếm ưu thế. Nhiều người trong số những người ghi danh hiện đang trải qua quá trình chuyển đổi không chỉ từ một thị trấn nhỏ hoặc khu vực nông thôn sang môi trường thành thị, mà còn từ tuổi vị thành niên sang tuổi trưởng thành trẻ tuổi. Các trường đại học đã phải điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của những sinh viên chưa trưởng thành và bớt giải quyết các mối quan tâm của họ.

Khi số lượng học sinh thay đổi, chương trình giảng dạy cũng vậy. Việc đào tạo khoa học, chuyên nghiệp và sau đại học trở nên phức tạp hơn nhiều, kể cả chương trình nghệ thuật truyền thống cũng bị thay đổi. Các khóa học cứng nhắc với đầy đủ các điều kiện tiên quyết tiếng Hy Lạp và Latinh đã được thay thế tại nhiều trường học bằng các hệ thống tự chọn có các môn học mới, chẳng hạn như văn học Anh, khoa học chính trị, kinh tế, xã hội học và tâm lý học. Các môn học cũ, như sinh học và triết học, được làm rung chuyển bởi những ý tưởng mới đến nỗi chúng cũng có vẻ rất khác.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now