Chọn tab phù hợp
In many ways college students of the last two decades of the nineteenth century were inextricably involved in the processes of change. The North American institutions they attended were undergoing profound transformation. It was not just that more students were being admitted. These were different students-some were women. in Ontario, Canada, Queen’s University was the first to admit women into degree programs, and the University of Toronto followed suit eight years later in 1884. Moreover, as colleges ceased to cater more narrowly to candidates for the religious ministry and the professions and came to be seen as a logical continuation of secondary school, younger students began to predominate. Many of those who now enrolled were experiencing transition not only from a small town or rural area to an urban environment, but also from adolescence to young adulthood. Universities had to adjust to the needs of students who were less mature and less settled in their interests.
As the student body changed, so did the curriculum. Scientific, professional, and graduate training became much more sophisticated, but the traditional arts program was altered as well. Rigid courses of study full of Greek and Latin prerequisites were being replaced at many schools by elective systems that featured new subjects, such a~ English literature, political science, economics, sociology and psychology. Old subjects, like biology and philosophy, were rocked by new ideas so that they too seemed very different.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
student | 8 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
university | 5 | /¸ju:ni´və:siti/ | n | trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật) |
college | 4 | /’kɔlidʤ/ | n | trường đại học, trường cao đẳng |
program | 4 | /´prougræm/ | n | chương trình |
college | 4 | /’kɔlidʤ/ | n | trường đại học, trường cao đẳng |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
women | 3 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
degree | 3 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
follow | 3 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
profession | 3 | /prə´feʃ(ə)n/ | n | nghề, nghề nghiệp |
school | 3 | /sku:l/ | n | trường học, học đường |
course | 3 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
subject | 3 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
admit | 2 | /әd’mit/ | v | nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…) |
different | 2 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
religious | 2 | /ri’lidʒəs/ | adj | (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành |
came | 2 | /keɪm/ | v | đã đến |
secondary | 2 | /´sekəndəri/ | adj | thứ yếu (sau cái chủ yếu..) |
enrol | 2 | /en’roul/ | v | trở thành hoặc làm cho trở thành thành viên (của cái gì); kết nạp; chiêu nạp |
transition | 2 | /træn’siʤn/ | n | sự chuyển tiếp |
town | 2 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
rural | 2 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
urban | 2 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
young | 2 | /jʌɳ/ | adj | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
less | 2 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
traditional | 2 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
science | 2 | /’saiəns/ | n | khoa học |
Old | 2 | /ould/ | adj | già |
rock | 2 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
last | 1 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
inextricably | 1 | /ˌɪn.ɪkˈstrɪk.ə.bli/ | adv | không thể gỡ ra, gắn bó chặt chẽ |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
institution | 1 | /insti’tju:ʃn/ | n | sự thành lập, sự lập |
attend | 1 | /əˈtɛnd/ | v | dự, có mặt |
undergoing | 1 | /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ | v | trải qua |
profound | 1 | /’profound/ | adj | sâu, thăm thẳm |
transformation | 1 | /,trænsfə’meiʃn/ | n | sự biến đổi; sự bị biến đổi |
suit | 1 | /su:t/ | v | ( động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
moreover | 1 | /mɔ:´rouvə/ | adv | hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng |
cease | 1 | /si:s/ | v | dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh |
narrowly | 1 | /’nærouli/ | adv | chật hẹp, hẹp hòi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
cater | 1 | /´keitə/ | v | cung cấp thực phẩm, lương thực |
candidate | 1 | /’kændideit/ | n | người ứng cử |
ministry | 1 | /´ministri/ | n | bộ |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
logical | 1 | /’lɔdʤikəl/ | adj | hợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý |
continuation | 1 | /kən¸tinju´eiʃən/ | n | sự tiếp tục, sự làm tiếp |
younger | 1 | /’jʌηgə/ | n | Út |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
predominate | 1 | /pri´dɔmi¸neit/ | v | ( + over) chiếm ưu thế |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
adolescence | 1 | /ˌædlˈɛsəns/ | n | thời thanh niên |
adulthood | 1 | /´ædʌlthud/ | n | tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành |
adjust | 1 | /əˈdʒʌst/ | v | sửa lại cho đúng, điều chỉnh |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
mature | 1 | /mə´tjuə/ | adj | chín, thuần thục, trưởng thành |
settle | 1 | /ˈsɛtl/ | n | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
curriculum | 1 | /kə’rikjuləm/ | n | chương trình giảng dạy |
scientific | 1 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
professional | 1 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
graduate | 1 | /’grædjut/ | v | cấp bằng tốt nghiệp đại học |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
training | 1 | /’trainiŋ/ | n | sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
sophisticate | 1 | /sə´fisti¸keit/ | v | dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề) |
art | 1 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
alter | 1 | /´ɔ:ltə/ | v | thay đổi, biến đổi, đổi |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
rigid | 1 | /’ridʤid/ | adj | cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo |
study | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
full | 1 | /ful/ | adj | đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa |
prerequisite | 1 | /pri:´rekwizit/ | adj | (trang trọng) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết |
replace | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
elective | 1 | /i´lektiv/ | adj | do chọn lọc bằng bầu cử |
system | 1 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
feature | 1 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
literature | 1 | /ˈlɪtərɪtʃə/ | n | văn chương, văn học |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
sociology | 1 | /,səʊsi’ɒlədʒi/ | n | xã hội học |
psychology | 1 | /sai´kɒlədʒi/ | n | (thông tục) tâm lý (của một người..) |
biology | 1 | /bai´ɔlədʒi/ | n | sinh vật học |
philosophy | 1 | /fɪˈlɒsəfi/ | n | triết học; triết lý |
idea | 1 | /aɪˈdiː.ə/ | n | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In many ways college students of the last two decades of the nineteenth century were inextricably involved in the processes of change. The North American institutions they attended were undergoing profound transformation. It was not just that more students were being admitted. These were different students-some were women. In Ontario, Canada, Queen’s University was the first to admit women into degree programs, and the University of Toronto followed suit eight years later in 1884. Moreover, as colleges ceased to cater more narrowly to candidates for the religious ministry and the professions and came to be seen as a logical continuation of secondary school, younger students began to predominate. Many of those who now enrolled were experiencing transition not only from a small town or rural area to an urban environment, but also from adolescence to young adulthood. Universities had to adjust to the needs of students who were less mature and less settled in their interests.
As the student body changed, so did the curriculum. Scientific, professional, and graduate training became much more sophisticated, but the traditional arts program was altered as well. Rigid courses of study full of Greek and Latin prerequisites were being replaced at many schools by elective systems that featured new subjects, such a~ English literature, political science, economics, sociology and psychology. Old subjects, like biology and philosophy, were rocked by new ideas so that they too seemed very different.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Theo nhiều cách, sinh viên đại học của hai thập kỷ cuối của thế kỷ XIX đã tham gia chặt chẽ vào các quá trình thay đổi. Các cơ sở giáo dục ở Bắc Mỹ mà họ theo học đang trải qua quá trình chuyển đổi sâu sắc. Nó không chỉ là việc nhiều học sinh được nhận vào. Đây là những sinh viên khác nhau – một số là phụ nữ. Ở Ontario, Canada, Đại học Queen là trường đầu tiên nhận phụ nữ vào các chương trình cấp bằng, và Đại học Toronto tiếp theo sau đó tám năm vào năm 1884. Hơn nữa, khi các trường cao đẳng không còn chỉ phục vụ giới hạn cho các ứng cử viên cho mục đích cấp tôn giáo cũng như các ngành nghề và được coi là sự tiếp nối hợp lý của cấp trung học, thì học sinh nhỏ tuổi bắt đầu chiếm ưu thế. Nhiều người trong số những người ghi danh hiện đang trải qua quá trình chuyển đổi không chỉ từ một thị trấn nhỏ hoặc khu vực nông thôn sang môi trường thành thị, mà còn từ tuổi vị thành niên sang tuổi trưởng thành trẻ tuổi. Các trường đại học đã phải điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của những sinh viên chưa trưởng thành và bớt giải quyết các mối quan tâm của họ.
Khi số lượng học sinh thay đổi, chương trình giảng dạy cũng vậy. Việc đào tạo khoa học, chuyên nghiệp và sau đại học trở nên phức tạp hơn nhiều, kể cả chương trình nghệ thuật truyền thống cũng bị thay đổi. Các khóa học cứng nhắc với đầy đủ các điều kiện tiên quyết tiếng Hy Lạp và Latinh đã được thay thế tại nhiều trường học bằng các hệ thống tự chọn có các môn học mới, chẳng hạn như văn học Anh, khoa học chính trị, kinh tế, xã hội học và tâm lý học. Các môn học cũ, như sinh học và triết học, được làm rung chuyển bởi những ý tưởng mới đến nỗi chúng cũng có vẻ rất khác.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.