Trắc nghiệm phần đọc đề va chạm không gian [297_TEST 60_Passage 1]

Chọn tab phù hợp

Scientists estimate that about 35,000 other objects, too small to detect with radar but detectable with powerful Earth-based telescopes, are also circling the Earth at an altitude of 200 to 700 miles. This debris poses little danger to us on the Earth, but since it is traveling at average relative speeds of six miles per second, it can severely damage expensive equipment in a collision. This threat was dramatized by a cavity one-eighth of an inch in diameter created in a window of a United States space shuttle in 1983. The pit was determined to have been caused by a collision with a speck of paint traveling at a speed of about two to four miles per second. The window had to be replaced.

As more and more nations put satellites into space, the risk of collision can only increase. Measures are already being taken to control the growth of orbital debris. The United States has always required its astronauts to bag their wastes and return them to .Earth. The United States Air Force has agreed to conduct low-altitude rather than high-altitude tests of objects it puts into space so debris from tests will reenter the Earth’s atmosphere and burn up. Extra shielding will also reduce the risk of damage. For example, 2,000 pounds of additional shielding is being considered for each of six space-station crew modules. Further, the European Space Agency, an international consortium is also looking into preventive measures.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following would be the best title for the passage?

 
 
 
 

2. It can be inferred from the passage that debris was harmful to one of the space shuttles because the debris was

 
 
 
 

3. What effect did orbital debris have on one of the space shuttles?

 
 
 
 

4. The word “them” in line 11 refers to which of the following?

 
 
 
 

5. Which of the following questions is NOT answered by the information in the passage?

 
 
 
 

6. Where in the passage does the writer mention a method of protecting space vehicles against damage by space debris?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
space 16 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
debris 9 /ˈdeb.riː/ n mảnh vỡ, mảnh vụn
Earth 6 /ə:θ/ n đất, mặt đất, quả đất
damage 5 /’dæmidʤ/ n mối hại, điều hại, điều bất lợi
collision 5 /kəˈlɪʒ.ən/ n sự đụng, sự va
test 5 /test/ n đề sát hạch, bài kiểm tra
altitude 4 /´ælti¸tju:d/ n độ cao so với mặt biển
state 4 /steit/ n trạng thái; tình trạng
shuttle 4 /ʃʌtl/ n con thoi (trong khung cửi)
object 3 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
mile 3 /mail/ n dặm; lý
window 3 /’windəʊ/ n cửa sổ
risk 3 /risk/ n sự liều, sự mạo hiểm
orbital 3 /´ɔbitl/ adj (giải phẫu) (thuộc) ổ mắt
object 3 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
small 2 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
detect 2 /dɪ’tekt/ v dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
traveling 2 /´trævəliη/ n đang chạy
speed 2 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
per 2 /pə:/ prep cho mỗi
second 2 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
equipment 2 /i’kwipmənt/ n sự trang bị
paint 2 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
nation 2 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
put 2 /put/ v để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
increase 2 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
measure 2 /’meʤə/ v đo, đo lường
control 2 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
astronaut 2 /ˈæs.trə.nɑːt/ n phi hành gia, nhà du hành vũ trụ
waste 2 /weɪst/ adj bỏ hoang, không có người ở, không canh tác, không sử dụng, không thích hợp để sử dụng (đất)
air 2 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
Force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
burn 2 /bə:n/ v đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
shielding 2 /ʃi:ldiŋ/ n sự hình thành lớp khí bảo vệ (khi hàn)
crew 2 /kru:/ n toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay
module 2 /´mɔdju:l/ n đơn vị đo
European 2 /¸juərə´pi:ən/ adj châu âu
agency 2 /ˈeɪdʒənsi/ n tác dụng, lực
measure 2 /’meʤə/ v đo, đo lường
scientist 1 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
estimate 1 /’estimit – ‘estimeit/ n sự đánh giá, sự ước lượng
radar 1 /’reidə/ n (viết tắt) của radio detection and ranging hệ thống ra-đa; máy ra-đa
detectable 1 /di´tektəbl/ adj có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra
powerful 1 /´pauəful/ adj hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
telescope 1 /’teliskəʊp/ n kính viễn vọng, kính thiên văn
Earth-based 1 adj dựa trên trái đất
circling 1 /ˈsɝː.kəl/ n đường tròn, hình tròn
pose 1 /pouz/ n tư thế (chụp ảnh…), kiểu
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
danger 1 /’deinʤə(r)/ n sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
average 1 /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ n số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình
relative 1 /’relətiv/ adj có liên quan đến
severely 1 /sɪˈvɪə(r)li/ adv khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
expensive 1 /iks’pensiv/ adj đắt tiền
threat 1 /θret/ n sự đe doạ
dramatize 1 /´dræmə¸taiz/ v soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết…)
cavity 1 /´kæviti/ n lỗ hổng
inch 1 /intʃ/ n đảo nhỏ ( Ê-cốt)
diameter 1 /dai’æmitə/ n (toán học) đường kính
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
pit 1 /pit/ n hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp))
determine 1 /di’tз:min/ v định, xác định, định rõ
cause 1 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
speck 1 /spek/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ), ( nam phi) thịt mỡ
replace 1 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
satellite 1 /’sætəlait/ n vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
taken 1 /teikn/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
require 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
bag 1 /bæg/ n bao, túi, bị, xắc
return 1 /ri’tə:n/ n sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
agreed 1 /əˈɡriːd/ adj đã đồng ý
conduct 1 /kənˈdʌkt/ v thực hiện
low-altitude 1 adj độ thấp
high-altitude 1 adj độ cao
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
reenter 1 /riˈent·ər/ n nhập lại
atmosphere 1 /’ætməsfiə/ n khí quyển
Extra 1 /’ekstrə/ adj thêm, phụ, ngoại
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
pound 1 /paund/ n (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg)
additional 1 /ə´diʃənəl/ adj thêm vào, phụ vào, tăng thêm
consider 1 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
space-station 1 /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/ n trạm không gian
Further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
international 1 /intə’næʃən(ə)l/ adj quốc tế
consortium 1 /kən’sɔ:tjəm/ n liên doanh
preventive 1 /pri’ventiv/ adj ngăn ngừa, phòng ngừa; thận trọng với
looking 1 /luk/ v nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 1992-01

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Scientists estimate that about 35,000 other objects, too small to detect with radar but detectable with powerful Earth-based telescopes, are also circling the Earth at an altitude of 200 to 700 miles. This debris poses little danger to us on the Earth, but since it is traveling at average relative speeds of six miles per second, it can severely damage expensive equipment in a collision. This threat was dramatized by a cavity one-eighth of an inch in diameter created in a window of a United States space shuttle in 1983. The pit was determined to have been caused by a collision with a speck of paint traveling at a speed of about two to four miles per second. The window had to be replaced.

As more and more nations put satellites into space, the risk of collision can only increase. Measures are already being taken to control the growth of orbital debris. The United States has always required its astronauts to bag their wastes and return them to Earth. The United States Air Force has agreed to conduct low-altitude rather than high-altitude tests of objects it puts into space so debris from tests will reenter the Earth’s atmosphere and burn up. Extra shielding will also reduce the risk of damage. For example, 2,000 pounds of additional shielding is being considered for each of six space-station crew modules. Further, the European Space Agency, an international consortium is also looking into preventive measures.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các nhà khoa học ước tính rằng khoảng 35.000 vật thể khác, quá nhỏ để radar phát hiện ra nhưng có thể nhìn thấy rõ bằng kính thiên văn trên Trái đất, cũng đang quay quanh Trái đất ở độ cao từ 200 đến 700 dặm. Mảnh vỡ này ít gây nguy hiểm cho Trái đất của chúng ta, nhưng vì nó đang di chuyển với tốc độ tương đối trung bình là 6 dặm / giây nên nó có thể làm hỏng nặng các thiết bị đắt tiền trong một vụ va chạm. Mối đe dọa này được hiện thực hóa bởi một lỗ có đường kính 1/8inch được tạo ra do va đập trong cửa sổ của một tàu con thoi của Hoa Kỳ vào năm 1983. Hố này được xác định là do va chạm với một vệt sáng bay với tốc độ khoảng hai đến bốn dặm mỗi giây. Cửa sổ đã được thay thế.

Khi ngày càng có nhiều quốc gia đưa vệ tinh vào không gian, thì nguy cơ va chạm chỉ có thể tăng lên. Các biện pháp đã được thực hiện để kiểm soát sự phát triển của các mảnh vụn quỹ đạo. Hoa Kỳ luôn yêu cầu các phi hành gia của họ phải đóng gói chất thải của họ và đưa chúng trở lại Trái đất. Không quân Hoa Kỳ đã đồng ý tiến hành các cuộc thử nghiệm ở độ cao thấp thay vì độ cao đối với các vật thể mà họ đưa vào không gian để các mảnh vỡ từ các cuộc thử nghiệm sẽ quay trở lại bầu khí quyển của Trái đất và bốc cháy. Che chắn-bọc gói-gia cố kỹ cũng sẽ làm giảm nguy cơ thiệt hại. Ví dụ, 2.000 pound che chắn bổ sung đang được xem xét cho mỗi mô-đun trong số sáu mô-đun phi hành đoàn trạm không gian. Hơn nữa, Cơ quan Vũ trụ Châu Âu, một tập đoàn quốc tế cũng đang xem xét các biện pháp ngăn chặn.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now