Chọn tab phù hợp
Scientists estimate that about 35,000 other objects, too small to detect with radar but detectable with powerful Earth-based telescopes, are also circling the Earth at an altitude of 200 to 700 miles. This debris poses little danger to us on the Earth, but since it is traveling at average relative speeds of six miles per second, it can severely damage expensive equipment in a collision. This threat was dramatized by a cavity one-eighth of an inch in diameter created in a window of a United States space shuttle in 1983. The pit was determined to have been caused by a collision with a speck of paint traveling at a speed of about two to four miles per second. The window had to be replaced.
As more and more nations put satellites into space, the risk of collision can only increase. Measures are already being taken to control the growth of orbital debris. The United States has always required its astronauts to bag their wastes and return them to .Earth. The United States Air Force has agreed to conduct low-altitude rather than high-altitude tests of objects it puts into space so debris from tests will reenter the Earth’s atmosphere and burn up. Extra shielding will also reduce the risk of damage. For example, 2,000 pounds of additional shielding is being considered for each of six space-station crew modules. Further, the European Space Agency, an international consortium is also looking into preventive measures.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
space | 16 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
debris | 9 | /ˈdeb.riː/ | n | mảnh vỡ, mảnh vụn |
Earth | 6 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
damage | 5 | /’dæmidʤ/ | n | mối hại, điều hại, điều bất lợi |
collision | 5 | /kəˈlɪʒ.ən/ | n | sự đụng, sự va |
test | 5 | /test/ | n | đề sát hạch, bài kiểm tra |
altitude | 4 | /´ælti¸tju:d/ | n | độ cao so với mặt biển |
state | 4 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
shuttle | 4 | /ʃʌtl/ | n | con thoi (trong khung cửi) |
object | 3 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
mile | 3 | /mail/ | n | dặm; lý |
window | 3 | /’windəʊ/ | n | cửa sổ |
risk | 3 | /risk/ | n | sự liều, sự mạo hiểm |
orbital | 3 | /´ɔbitl/ | adj | (giải phẫu) (thuộc) ổ mắt |
object | 3 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
small | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
detect | 2 | /dɪ’tekt/ | v | dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra |
traveling | 2 | /´trævəliη/ | n | đang chạy |
speed | 2 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
per | 2 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
second | 2 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
equipment | 2 | /i’kwipmənt/ | n | sự trang bị |
paint | 2 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
nation | 2 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
put | 2 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
increase | 2 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
measure | 2 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
control | 2 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
astronaut | 2 | /ˈæs.trə.nɑːt/ | n | phi hành gia, nhà du hành vũ trụ |
waste | 2 | /weɪst/ | adj | bỏ hoang, không có người ở, không canh tác, không sử dụng, không thích hợp để sử dụng (đất) |
air | 2 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
Force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
burn | 2 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
shielding | 2 | /ʃi:ldiŋ/ | n | sự hình thành lớp khí bảo vệ (khi hàn) |
crew | 2 | /kru:/ | n | toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay |
module | 2 | /´mɔdju:l/ | n | đơn vị đo |
European | 2 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
agency | 2 | /ˈeɪdʒənsi/ | n | tác dụng, lực |
measure | 2 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
estimate | 1 | /’estimit – ‘estimeit/ | n | sự đánh giá, sự ước lượng |
radar | 1 | /’reidə/ | n | (viết tắt) của radio detection and ranging hệ thống ra-đa; máy ra-đa |
detectable | 1 | /di´tektəbl/ | adj | có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra |
powerful | 1 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
telescope | 1 | /’teliskəʊp/ | n | kính viễn vọng, kính thiên văn |
Earth-based | 1 | adj | dựa trên trái đất | |
circling | 1 | /ˈsɝː.kəl/ | n | đường tròn, hình tròn |
pose | 1 | /pouz/ | n | tư thế (chụp ảnh…), kiểu |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
danger | 1 | /’deinʤə(r)/ | n | sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo |
average | 1 | /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ | n | số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình |
relative | 1 | /’relətiv/ | adj | có liên quan đến |
severely | 1 | /sɪˈvɪə(r)li/ | adv | khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) |
expensive | 1 | /iks’pensiv/ | adj | đắt tiền |
threat | 1 | /θret/ | n | sự đe doạ |
dramatize | 1 | /´dræmə¸taiz/ | v | soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết…) |
cavity | 1 | /´kæviti/ | n | lỗ hổng |
inch | 1 | /intʃ/ | n | đảo nhỏ ( Ê-cốt) |
diameter | 1 | /dai’æmitə/ | n | (toán học) đường kính |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
pit | 1 | /pit/ | n | hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp)) |
determine | 1 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
cause | 1 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
speck | 1 | /spek/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ), ( nam phi) thịt mỡ |
replace | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
satellite | 1 | /’sætəlait/ | n | vệ tinh; vệ tinh nhân tạo |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
bag | 1 | /bæg/ | n | bao, túi, bị, xắc |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
agreed | 1 | /əˈɡriːd/ | adj | đã đồng ý |
conduct | 1 | /kənˈdʌkt/ | v | thực hiện |
low-altitude | 1 | adj | độ thấp | |
high-altitude | 1 | adj | độ cao | |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
reenter | 1 | /riˈent·ər/ | n | nhập lại |
atmosphere | 1 | /’ætməsfiə/ | n | khí quyển |
Extra | 1 | /’ekstrə/ | adj | thêm, phụ, ngoại |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
pound | 1 | /paund/ | n | (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg) |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
space-station | 1 | /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/ | n | trạm không gian |
Further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
international | 1 | /intə’næʃən(ə)l/ | adj | quốc tế |
consortium | 1 | /kən’sɔ:tjəm/ | n | liên doanh |
preventive | 1 | /pri’ventiv/ | adj | ngăn ngừa, phòng ngừa; thận trọng với |
looking | 1 | /luk/ | v | nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Scientists estimate that about 35,000 other objects, too small to detect with radar but detectable with powerful Earth-based telescopes, are also circling the Earth at an altitude of 200 to 700 miles. This debris poses little danger to us on the Earth, but since it is traveling at average relative speeds of six miles per second, it can severely damage expensive equipment in a collision. This threat was dramatized by a cavity one-eighth of an inch in diameter created in a window of a United States space shuttle in 1983. The pit was determined to have been caused by a collision with a speck of paint traveling at a speed of about two to four miles per second. The window had to be replaced.
As more and more nations put satellites into space, the risk of collision can only increase. Measures are already being taken to control the growth of orbital debris. The United States has always required its astronauts to bag their wastes and return them to Earth. The United States Air Force has agreed to conduct low-altitude rather than high-altitude tests of objects it puts into space so debris from tests will reenter the Earth’s atmosphere and burn up. Extra shielding will also reduce the risk of damage. For example, 2,000 pounds of additional shielding is being considered for each of six space-station crew modules. Further, the European Space Agency, an international consortium is also looking into preventive measures.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà khoa học ước tính rằng khoảng 35.000 vật thể khác, quá nhỏ để radar phát hiện ra nhưng có thể nhìn thấy rõ bằng kính thiên văn trên Trái đất, cũng đang quay quanh Trái đất ở độ cao từ 200 đến 700 dặm. Mảnh vỡ này ít gây nguy hiểm cho Trái đất của chúng ta, nhưng vì nó đang di chuyển với tốc độ tương đối trung bình là 6 dặm / giây nên nó có thể làm hỏng nặng các thiết bị đắt tiền trong một vụ va chạm. Mối đe dọa này được hiện thực hóa bởi một lỗ có đường kính 1/8inch được tạo ra do va đập trong cửa sổ của một tàu con thoi của Hoa Kỳ vào năm 1983. Hố này được xác định là do va chạm với một vệt sáng bay với tốc độ khoảng hai đến bốn dặm mỗi giây. Cửa sổ đã được thay thế.
Khi ngày càng có nhiều quốc gia đưa vệ tinh vào không gian, thì nguy cơ va chạm chỉ có thể tăng lên. Các biện pháp đã được thực hiện để kiểm soát sự phát triển của các mảnh vụn quỹ đạo. Hoa Kỳ luôn yêu cầu các phi hành gia của họ phải đóng gói chất thải của họ và đưa chúng trở lại Trái đất. Không quân Hoa Kỳ đã đồng ý tiến hành các cuộc thử nghiệm ở độ cao thấp thay vì độ cao đối với các vật thể mà họ đưa vào không gian để các mảnh vỡ từ các cuộc thử nghiệm sẽ quay trở lại bầu khí quyển của Trái đất và bốc cháy. Che chắn-bọc gói-gia cố kỹ cũng sẽ làm giảm nguy cơ thiệt hại. Ví dụ, 2.000 pound che chắn bổ sung đang được xem xét cho mỗi mô-đun trong số sáu mô-đun phi hành đoàn trạm không gian. Hơn nữa, Cơ quan Vũ trụ Châu Âu, một tập đoàn quốc tế cũng đang xem xét các biện pháp ngăn chặn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.