Chọn tab phù hợp
Camen Lomas Garza’s eloquent etchings, lithographs, and gouache paintings depict primal images of the rural environment and communal cultural experience of Mexican descended people in the United States. In an introspective and personal language, she describes the customs, traditions, and way of life of her Texan – Mexican heritage.
By 1972, Lomas Garza had evolved her distinctive monitos, paintings of stylized figures in culturally specific social environments. She transposes images and scenes from her past, combining cultural documentation with invention in an interplay of fact and fiction. Through selection. emphasis, and creation, these monitos delineate facets of experience, expressing deeper truths.
Oral tradition is a mainstay of Chicano culture. In both urban and rural communities, a rich and varied repertoire of ballads, tales, and poetic forms is preserved in memory-and passed from generation to generation. Lomas Garza’s monitos function as an oral tradition in visual form. Her unique art of storytelling employs iconographic elements to create a concentrated narration. Visual episodes within an unfolding epic tale of cultural regeneration, the monitos keep alive the customs and daily practices that give meaning and coherence to Chicano identity. Their basic aim is to delight and instruct. For those outside Chicano culture, the precise and minutely detailed monitos provide a glimpse into the rich and vibrant lifestyle of the largest Spanish speaking cultural group within United States society.
Although her art has an innocent earnestness and folkloric affinity. Lomas Garza’s expression is neither naive nor instinctive. The artist is highly trained academically, but has chosen to remain independent of dominant artistic trends in order to work toward a private aesthetic response to social concerns. While her work does not posit an overt political statement. it originates from a desire to respond to the contemporary situation of Mexican Americans by expressing positive images of their culture.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
art | 10 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
work | 8 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
cultural | 6 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
monito | 6 | n | mojito | |
pass | 6 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
artist | 6 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
tradition | 4 | /trə´diʃən/ | n | sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia) |
custom | 4 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
custom | 4 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
artistic | 4 | /a:´tistik/ | adj | (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật |
image | 3 | /´imindʒ/ | n | hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…) |
rural | 3 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
express | 3 | /iks’pres/ | n | người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc |
Oral | 3 | /ˈɔːr.əl/ | adj | bằng lời nói, nói miệng |
generation | 3 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
visual | 3 | /ˈvɪʒuəl/ | adj | (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn |
train | 3 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
trend | 3 | /trend/ | n | phương hướng |
painting | 2 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
environment | 2 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
experience | 2 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
fact | 2 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
fiction | 2 | /[‘fiksn]/ | n | điều hư cấu, điều tưởng tượng |
rich | 2 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
tale | 2 | /teil/ | n | chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng) |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
storytelling | 2 | /ˈstɔː.riˌtel.ɪŋ/ | n | kể chuyện |
element | 2 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
within | 2 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
epic | 2 | //ˈɛpɪk// | n | thiên anh hùng ca, thiên sử thi |
practice | 2 | /´præktis/ | n | thực hành, thực tiễn |
instruct | 2 | /in´strʌkt/ | v | chỉ dẫn, chỉ thị cho |
precise | 2 | /pri´sais/ | adj | rõ ràng, chính xác |
detail | 2 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
naive | 2 | /nai’i:v/ | adj | ngờ nghệch, khờ dại |
dominant | 2 | /´dɔminənt/ | adj | át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
posit | 2 | /´pozit/ | v | ấn định, thừa nhận (cái gì), cho là đúng |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
express | 2 | /iks’pres/ | n | người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc |
eloquent | 1 | /´eləkwənt/ | adj | hùng biện, có khả năng hùng biện |
etching | 1 | /´etʃiη/ | n | sự khắc axit; thuật khắc axit |
lithograph | 1 | /´liθə¸gra:f/ | n | tờ in đá, tờ in thạch bản |
gouache | 1 | /gu´a:ʃ/ | n | (hội họa) màu bột |
depict | 1 | /di’pikt/ | v | mô tả, miêu tả |
primal | 1 | /’praiməl/ | adj | trước hết, nguyên thủy, ban sơ (như) primeval |
communal | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
descend | 1 | /di’send/ | v | xuống (cầu thang…) |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
introspective | 1 | /¸intrə´spektiv/ | adj | hay tự xem xét nội tâm; hay nội quan |
language | 1 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
describe | 1 | /dɪˈskraɪb/ | v | diễn tả, mô tả, miêu tả |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
heritage | 1 | /ˈhɛrɪtɪdʒ/ | n | tài sản thừa kế, di sản |
evolve | 1 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
distinctive | 1 | /dis´tiηktiv/ | n | đặc biệt; để phân biệt |
monitor | 1 | /’mɔnitə/ | n | màn hình máy tính |
stylize | 1 | /´stailaiz/ | v | cách điệu hoá (làm theo một kiểu ước lệ cố định) |
figure | 1 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
culturally | 1 | /ˈkʌl.tʃɚ.əl.i/ | adv | về phương diện văn hoá |
specific | 1 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
transpose | 1 | /træns´pouz/ | v | đổi chỗ; đặt đảo (các từ) |
scene | 1 | /si:n/ | n | cảnh, phông (trên (sân khấu)) |
past | 1 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
combining | 1 | /kəmˈbaɪn/ | n | sự liên hợp |
documentation | 1 | /¸dɔkjumən´teiʃən/ | n | sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu |
invention | 1 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
interplay | 1 | /´intə¸plei/ | n | ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau |
through | 1 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
selection | 1 | /si’lekʃn/ | n | sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa |
emphasis | 1 | /´emfəsis/ | n | sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng |
creation | 1 | /kri:’eiʃn/ | n | sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác |
delineate | 1 | /di´lini¸eit/ | v | vạch ra, mô tả, phác hoạ |
facet | 1 | / ‘fæsit/ | n | mặt (kim cương…) |
deeper | 1 | /di:p/ | adj | sâu hơn |
truth | 1 | /tru:θ/ | n | sự thật |
mainstay | 1 | /´mein¸stei/ | n | (hàng hải) dây néo cột buồm chính |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
urban | 1 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
rural | 1 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
communities | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
varied | 1 | /’veərid/ | adj | thuộc nhiều loại khác nhau, gồm nhiều loại khác nhau |
repertoire | 1 | /´repə¸twa:/ | n | vốn tiết mục (tất cả các vở kịch, bản nhạc.. của một nghệ sĩ, một đội văn công) (như) repertory |
ballad | 1 | /´bæləd/ | n | khúc balat, bài ca balat |
poetic | 1 | /pou´etik/ | adj | có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ |
preserve | 1 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
memory | 1 | /’meməri/ | n | bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
unique | 1 | /ju:´ni:k/ | adj | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
employ | 1 | /em’plɔi/ | n | sự dùng người |
iconographic | 1 | /ai,kɔnə’græfik/ | adj | (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
concentrate | 1 | /’kɔnsentreit/ | n | tập trung |
narration | 1 | /næ’reiʃn/ | n | sự kể chuyện, sự tường thuật, sự thuật lại |
episode | 1 | /[,episoud]/ | n | tập phim |
unfolding | 1 | /ʌnˈfoʊld/ | v | trải ra (của các phổ) |
regeneration | 1 | /ri¸dʒenə´reiʃən/ | n | sự tái sinh, sự phục hồi |
keep | 1 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
alive | 1 | /ə’laiv/ | adj | sống, còn sống, đang sống |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
meaning | 1 | /’mi:niɳ/ | n | nghĩa, ý nghĩa |
coherence | 1 | /kou´hiərəns/ | n | sự gắn với nhau, sự dính với nhau; sự kết lại với nhau, sự cố kết |
identity | 1 | /aɪˈdɛntɪti/ | n | tính đồng nhất; sự giống hệt |
aim | 1 | /eim/ | n | sự nhắm, sự nhắm |
basic | 1 | /’beisik/ | adj | cơ bản, cơ sở |
delight | 1 | /di’lait/ | n | sự vui thích, sự vui sướng |
outside | 1 | /’aut’said/ | n | bề ngoài, bên ngoài |
minutely | 1 | /´minitly/ | adv | kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
glimpse | 1 | /glɪmps/ | n | cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
lifestyle | 1 | /ˈlaɪf.staɪl/ | n | cách/lối sống |
vibrant | 1 | /´vaibrənt/ | adj | rung động mạnh mẽ; ngân vang |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
spanish | 1 | /´spæniʃ/ | adj | (thuộc) tây ban nha |
speaking | 1 | /’spi:kiɳ/ | n | sự nói, lời nói; sự phát biểu, lời phát biểu |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
innocent | 1 | /’inəsnt/ | adj | vô tội; không có tội |
earnestness | 1 | /’ə:nistnis/ | n | tính đứng đắn, tính nghiêm chỉnh |
affinity | 1 | /ə´finiti/ | n | mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ) |
folkloric | 1 | adj | dân gian | |
expression | 1 | /iks’preʃn/ | n | sự vắt, sự ép, sự bóp |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
instinctive | 1 | /in´stiηktiv/ | adj | thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
academically | 1 | / ,ækə’demikəli/ | adv | về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết |
chosen | 1 | /ˈtʃəʊ.zən/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
independent | 1 | /,indi’pendənt/ | adj | độc lập |
order | 1 | /’ɔ:də/ | n | thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
private | 1 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
response | 1 | /rɪˈspɒns/ | n | sự trả lời; câu trả lời |
aesthetic | 1 | /i:s’θetik/ | adj | có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ |
concern | 1 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
overt | 1 | /ou´və:t/ | adj | công khai, không úp mở |
statement | 1 | /’steitmənt/ | n | sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời phát biểu |
originate | 1 | /ə’ridʒineit/ | v | bắt đầu, khởi đầu |
desire | 1 | /di’zaiə/ | v | mong ước cháy bỏng |
respond | 1 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
contemporary | 1 | /kən’tempərəri/ | adj | đương thời |
situation | 1 | /,sit∫u’ei∫n/ | n | vị trí, địa thế |
positive | 1 | /’pɔzətiv/ | adj | tích cực; tỏ ra tin cậy, lạc quan |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Camen Lomas Garza’s eloquent etchings, lithographs, and gouache paintings depict primal images of the rural environment and communal cultural experience of Mexican descended people in the United States. In an introspective and personal language, she describes the customs, traditions, and way of life of her Texan – Mexican heritage.
By 1972, Lomas Garza had evolved her distinctive monitos, paintings of stylized figures in culturally specific social environments. She transposes images and scenes from her past, combining cultural documentation with invention in an interplay of fact and fiction. Through selection, emphasis, and creation, these monitos delineate facets of experience, expressing deeper truths.
Oral tradition is a mainstay of Chicano culture. In both urban and rural communities, a rich and varied repertoire of ballads, tales, and poetic forms is preserved in memory-and passed from generation to generation. Lomas Garza’s monitos function as an oral tradition in visual form. Her unique art of storytelling employs iconographic elements to create a concentrated narration. Visual episodes within an unfolding epic tale of cultural regeneration, the monitos keep alive the customs and daily practices that give meaning and coherence to Chicano identity. Their basic aim is to delight and instruct. For those outside Chicano culture, the precise and minutely detailed monitos provide a glimpse into the rich and vibrant lifestyle of the largest Spanish speaking cultural group within United States society.
Although her art has an innocent earnestness and folkloric affinity Lomas Garza’s expression is neither naive nor instinctive. The artist is highly trained academically, but has chosen to remain independent of dominant artistic trends in order to work toward a private aesthetic response to social concerns. While her work does not posit an overt political statement, it originates from a desire to respond to the contemporary situation of Mexican Americans by expressing positive images of their culture.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những bức tranh khắc, tranh thạch bản và bột màu hùng hồn của Camen Lomas Garza mô tả những hình ảnh ban đầu về môi trường nông thôn và trải nghiệm văn hóa cộng đồng của những người thuộc dòng dõi Mexico ở Hoa Kỳ. Bằng ngôn ngữ nội tâm và cá nhân, bà mô tả các phong tục, truyền thống và cách sống của di sản Texas – Mexico của bà.
Đến năm 1972, Lomas Garza đã sáng tạo ra những nhân vật cách điệu đặt trong môi trường văn hóa xã hội cụ thể cho các bức vẽ, tranh bột màu của bà. Bà lồng ghép các hình ảnh và cảnh trong quá khứ của mình, kết hợp tài liệu văn hóa với phát minh trong sự đan xen giữa thực tế và hư cấu. Thông qua cách vẽ, điểm nhấn và sáng tạo, những bức vẽ này phác họa các khía cạnh của trải nghiệm, thể hiện sự thật sâu sắc hơn.
Truyền khẩu là một nền tảng chính của văn hóa Chicano. Ở cả các cộng đồng thành thị và nông thôn, một kho tàng phong phú và đa dạng của các bản ballad, truyện kể và thể thơ được lưu giữ trong ký ức và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Những lời kể (tranh) của Lomas Garza hoạt động như một truyền khẩu dưới hình thức trực quan. Nghệ thuật kể chuyện độc đáo của bà sử dụng các yếu tố biểu tượng-hình ảnh để tạo ra một bài ca-cái nhìn tổng thể. Các tình tiết hình ảnh trong một câu chuyện sử thi mở ra về sự tái tạo văn hóa, các tín hiệu giữ nguyên phong tục và tập quán hàng ngày mang lại ý nghĩa và sự gắn kết cho bản sắc Chicano. Mục đích cơ bản của chúng là làm hài lòng và dẫn lỗi. Đối với những người bên ngoài văn hóa Chicano, các bức tranh độc đáo chính xác và chi tiết đến từng chi tiết cung cấp cái nhìn sơ lược về lối sống phong phú và sôi động của nhóm văn hóa nói tiếng Tây Ban Nha lớn nhất trong xã hội Hoa Kỳ.
Mặc dù nghệ thuật của bà có sự hồn nhiên vô tư và đậm chất dân gian, nhưng nét vẽ và phong cách của Lomas Garza không hề ngây thơ hay bản năng. Nghệ sĩ được đào tạo chuyên sâu về mặt học thuật, nhưng đã chọn cách độc lập với các xu hướng nghệ thuật cố hữu để làm việc hướng tới một góc nhìn thẩm mỹ cá nhân đối với các mối quan tâm của xã hội. Mặc dù công việc của bà không đưa ra một tuyên bố chính trị công khai, nhưng nó bắt nguồn từ mong muốn đáp ứng với tình hình đương đại của người Mỹ gốc Mexico bằng cách thể hiện những hình ảnh tích cực về văn hóa của họ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.