Trắc nghiệm phần đọc đề văn hóa [286_TEST 57_Passage 5]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

Camen Lomas Garza’s eloquent etchings, lithographs, and gouache paintings depict primal images of the rural environment and communal cultural experience of Mexican descended people in the United States. In an introspective and personal language, she describes the customs, traditions, and way of life of her Texan – Mexican heritage.

By 1972, Lomas Garza had evolved her distinctive monitos, paintings of stylized figures in culturally specific social environments. She transposes images and scenes from her past, combining cultural documentation with invention in an interplay of fact and fiction. Through selection. emphasis, and creation, these monitos delineate facets of experience, expressing deeper truths.

Oral tradition is a mainstay of Chicano culture. In both urban and rural communities, a rich and varied repertoire of ballads, tales, and poetic forms is preserved in memory-and passed from generation to generation. Lomas Garza’s monitos function as an oral tradition in visual form. Her unique art of storytelling employs iconographic elements to create a concentrated narration. Visual episodes within an unfolding epic tale of cultural regeneration, the monitos keep alive the customs and daily practices that give meaning and coherence to Chicano identity. Their basic aim is to delight and instruct. For those outside Chicano culture, the precise and minutely detailed monitos provide a glimpse into the rich and vibrant lifestyle of the largest Spanish speaking cultural group within United States society.

Although her art has an innocent earnestness and folkloric affinity. Lomas Garza’s expression is neither naive nor instinctive. The artist is highly trained academically, but has chosen to remain independent of dominant artistic trends in order to work toward a private aesthetic response to social concerns. While her work does not posit an overt political statement. it originates from a desire to respond to the contemporary situation of Mexican Americans by expressing positive images of their culture.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. What does the passage say about the oral tradition in Chicano culture?

 
 
 
 

3. The writer compares Lomas Garza’s visual works to

 
 
 
 

4. The author refers to Carmen Lomas Garza’s work as all of the following EXCEPT

 
 
 
 

5. The word “Their” in line 16 refers to which of the following?

 
 
 
 

6. Where’ in the passage does the author discuss the effect of Garza’s work on non-Chicanos?

 
 
 
 

7. What can be inferred from the passage about Carmen Lomas Garza’s art training?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
art 10 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
work 8 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
cultural 6 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
monito 6 n mojito
pass 6 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
artist 6 /’ɑ:tist/ n nghệ sĩ
tradition 4 /trə´diʃən/ n sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia)
custom 4 /’kʌstəm/ n phong tục, tục lệ
custom 4 /’kʌstəm/ n phong tục, tục lệ
artistic 4 /a:´tistik/ adj (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật
image 3 /´imindʒ/ n hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…)
rural 3 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
express 3 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
Oral 3 /ˈɔːr.əl/ adj bằng lời nói, nói miệng
generation 3 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
visual 3 /ˈvɪʒuəl/ adj (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn
train 3 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
trend 3 /trend/ n phương hướng
painting 2 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
environment 2 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
experience 2 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
life 2 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
fact 2 /fækt/ n việc, sự việc
fiction 2 /[‘fiksn]/ n điều hư cấu, điều tưởng tượng
rich 2 /ritʃ/ adj giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
tale 2 /teil/ n chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng)
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
storytelling 2 /ˈstɔː.riˌtel.ɪŋ/ n kể chuyện
element 2 /ˈɛləmənt/ n Yếu tố
within 2 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
epic 2 //ˈɛpɪk// n thiên anh hùng ca, thiên sử thi
practice 2 /´præktis/ n thực hành, thực tiễn
instruct 2 /in´strʌkt/ v chỉ dẫn, chỉ thị cho
precise 2 /pri´sais/ adj rõ ràng, chính xác
detail 2 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
naive 2 /nai’i:v/ adj ngờ nghệch, khờ dại
dominant 2 /´dɔminənt/ adj át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
posit 2 /´pozit/ v ấn định, thừa nhận (cái gì), cho là đúng
political 2 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
express 2 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
eloquent 1 /´eləkwənt/ adj hùng biện, có khả năng hùng biện
etching 1 /´etʃiη/ n sự khắc axit; thuật khắc axit
lithograph 1 /´liθə¸gra:f/ n tờ in đá, tờ in thạch bản
gouache 1 /gu´a:ʃ/ n (hội họa) màu bột
depict 1 /di’pikt/ v mô tả, miêu tả
primal 1 /’praiməl/ adj trước hết, nguyên thủy, ban sơ (như) primeval
communal 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
descend 1 /di’send/ v xuống (cầu thang…)
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
introspective 1 /¸intrə´spektiv/ adj hay tự xem xét nội tâm; hay nội quan
language 1 /ˈlæŋgwɪdʒ/ n tiếng, ngôn ngữ
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
describe 1 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
heritage 1 /ˈhɛrɪtɪdʒ/ n tài sản thừa kế, di sản
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
distinctive 1 /dis´tiηktiv/ n đặc biệt; để phân biệt
monitor 1 /’mɔnitə/ n màn hình máy tính
stylize 1 /´stailaiz/ v cách điệu hoá (làm theo một kiểu ước lệ cố định)
figure 1 /’fɪgɜ(r)/ n hình dáng
culturally 1 /ˈkʌl.tʃɚ.əl.i/ adv về phương diện văn hoá
specific 1 /spĭ-sĭf’ĭk/ n rành mạch, rõ ràng; cụ thể
transpose 1 /træns´pouz/ v đổi chỗ; đặt đảo (các từ)
scene 1 /si:n/ n cảnh, phông (trên (sân khấu))
past 1 /pɑ:st/ adj quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian
combining 1 /kəmˈbaɪn/ n sự liên hợp
documentation 1 /¸dɔkjumən´teiʃən/ n sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu
invention 1 /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
interplay 1 /´intə¸plei/ n ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau
through 1 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
selection 1 /si’lekʃn/ n sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa
emphasis 1 /´emfəsis/ n sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng
creation 1 /kri:’eiʃn/ n sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
delineate 1 /di´lini¸eit/ v vạch ra, mô tả, phác hoạ
facet 1 / ‘fæsit/ n mặt (kim cương…)
deeper 1 /di:p/ adj sâu hơn
truth 1 /tru:θ/ n sự thật
mainstay 1 /´mein¸stei/ n (hàng hải) dây néo cột buồm chính
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
urban 1 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
rural 1 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
communities 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
varied 1 /’veərid/ adj thuộc nhiều loại khác nhau, gồm nhiều loại khác nhau
repertoire 1 /´repə¸twa:/ n vốn tiết mục (tất cả các vở kịch, bản nhạc.. của một nghệ sĩ, một đội văn công) (như) repertory
ballad 1 /´bæləd/ n khúc balat, bài ca balat
poetic 1 /pou´etik/ adj có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ
preserve 1 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
memory 1 /’meməri/ n bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
unique 1 /ju:´ni:k/ adj đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
employ 1 /em’plɔi/ n sự dùng người
iconographic 1 /ai,kɔnə’græfik/ adj (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
concentrate 1 /’kɔnsentreit/ n tập trung
narration 1 /næ’reiʃn/ n sự kể chuyện, sự tường thuật, sự thuật lại
episode 1 /[,episoud]/ n tập phim
unfolding 1 /ʌnˈfoʊld/ v trải ra (của các phổ)
regeneration 1 /ri¸dʒenə´reiʃən/ n sự tái sinh, sự phục hồi
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
alive 1 /ə’laiv/ adj sống, còn sống, đang sống
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
give 1 /giv/ v cho
meaning 1 /’mi:niɳ/ n nghĩa, ý nghĩa
coherence 1 /kou´hiərəns/ n sự gắn với nhau, sự dính với nhau; sự kết lại với nhau, sự cố kết
identity 1 /aɪˈdɛntɪti/ n tính đồng nhất; sự giống hệt
aim 1 /eim/ n sự nhắm, sự nhắm
basic 1 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
delight 1 /di’lait/ n sự vui thích, sự vui sướng
outside 1 /’aut’said/ n bề ngoài, bên ngoài
minutely 1 /´minitly/ adv kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
glimpse 1 /glɪmps/ n cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
rich 1 /ritʃ/ adj giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
lifestyle 1 /ˈlaɪf.staɪl/ n cách/lối sống
vibrant 1 /´vaibrənt/ adj rung động mạnh mẽ; ngân vang
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
spanish 1 /´spæniʃ/ adj (thuộc) tây ban nha
speaking 1 /’spi:kiɳ/ n sự nói, lời nói; sự phát biểu, lời phát biểu
group 1 /gru:p/ n nhóm
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
innocent 1 /’inəsnt/ adj vô tội; không có tội
earnestness 1 /’ə:nistnis/ n tính đứng đắn, tính nghiêm chỉnh
affinity 1 /ə´finiti/ n mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ)
folkloric 1 adj dân gian
expression 1 /iks’preʃn/ n sự vắt, sự ép, sự bóp
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
instinctive 1 /in´stiηktiv/ adj thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
academically 1 / ,ækə’demikəli/ adv về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
chosen 1 /ˈtʃəʊ.zən/ v chọn, lựa chọn, kén chọn
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
independent 1 /,indi’pendənt/ adj độc lập
order 1 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
toward 1 /´touəd/ prep về phía
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
response 1 /rɪˈspɒns/ n sự trả lời; câu trả lời
aesthetic 1 /i:s’θetik/ adj có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
concern 1 /kәn’sз:n/ n ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
overt 1 /ou´və:t/ adj công khai, không úp mở
statement 1 /’steitmənt/ n sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời phát biểu
originate 1 /ə’ridʒineit/ v bắt đầu, khởi đầu
desire 1 /di’zaiə/ v mong ước cháy bỏng
respond 1 /ri’spond/ v hưởng ứng
contemporary 1 /kən’tempərəri/ adj đương thời
situation 1 /,sit∫u’ei∫n/ n vị trí, địa thế
positive 1 /’pɔzətiv/ adj tích cực; tỏ ra tin cậy, lạc quan
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã 7t18U-MpK5I

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Camen Lomas Garza’s eloquent etchings, lithographs, and gouache paintings depict primal images of the rural environment and communal cultural experience of Mexican descended people in the United States. In an introspective and personal language, she describes the customs, traditions, and way of life of her Texan – Mexican heritage.

By 1972, Lomas Garza had evolved her distinctive monitos, paintings of stylized figures in culturally specific social environments. She transposes images and scenes from her past, combining cultural documentation with invention in an interplay of fact and fiction. Through selection, emphasis, and creation, these monitos delineate facets of experience, expressing deeper truths.

Oral tradition is a mainstay of Chicano culture. In both urban and rural communities, a rich and varied repertoire of ballads, tales, and poetic forms is preserved in memory-and passed from generation to generation. Lomas Garza’s monitos function as an oral tradition in visual form. Her unique art of storytelling employs iconographic elements to create a concentrated narration. Visual episodes within an unfolding epic tale of cultural regeneration, the monitos keep alive the customs and daily practices that give meaning and coherence to Chicano identity. Their basic aim is to delight and instruct. For those outside Chicano culture, the precise and minutely detailed monitos provide a glimpse into the rich and vibrant lifestyle of the largest Spanish speaking cultural group within United States society.

Although her art has an innocent earnestness and folkloric affinity Lomas Garza’s expression is neither naive nor instinctive. The artist is highly trained academically, but has chosen to remain independent of dominant artistic trends in order to work toward a private aesthetic response to social concerns. While her work does not posit an overt political statement, it originates from a desire to respond to the contemporary situation of Mexican Americans by expressing positive images of their culture.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những bức tranh khắc, tranh thạch bản và bột màu hùng hồn của Camen Lomas Garza mô tả những hình ảnh ban đầu về môi trường nông thôn và trải nghiệm văn hóa cộng đồng của những người thuộc dòng dõi Mexico ở Hoa Kỳ. Bằng ngôn ngữ nội tâm và cá nhân, bà mô tả các phong tục, truyền thống và cách sống của di sản Texas – Mexico của bà.

Đến năm 1972, Lomas Garza đã sáng tạo ra những nhân vật cách điệu đặt trong môi trường văn hóa xã hội cụ thể cho các bức vẽ, tranh bột màu của bà. Bà lồng ghép các hình ảnh và cảnh trong quá khứ của mình, kết hợp tài liệu văn hóa với phát minh trong sự đan xen giữa thực tế và hư cấu. Thông qua cách vẽ, điểm nhấn và sáng tạo, những bức vẽ này phác họa các khía cạnh của trải nghiệm, thể hiện sự thật sâu sắc hơn.

Truyền khẩu là một nền tảng chính của văn hóa Chicano. Ở cả các cộng đồng thành thị và nông thôn, một kho tàng phong phú và đa dạng của các bản ballad, truyện kể và thể thơ được lưu giữ trong ký ức và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Những lời kể (tranh) của Lomas Garza hoạt động như một truyền khẩu dưới hình thức trực quan. Nghệ thuật kể chuyện độc đáo của bà sử dụng các yếu tố biểu tượng-hình ảnh để tạo ra một bài ca-cái nhìn tổng thể. Các tình tiết hình ảnh trong một câu chuyện sử thi mở ra về sự tái tạo văn hóa, các tín hiệu giữ nguyên phong tục và tập quán hàng ngày mang lại ý nghĩa và sự gắn kết cho bản sắc Chicano. Mục đích cơ bản của chúng là làm hài lòng và dẫn lỗi. Đối với những người bên ngoài văn hóa Chicano, các bức tranh độc đáo chính xác và chi tiết đến từng chi tiết cung cấp cái nhìn sơ lược về lối sống phong phú và sôi động của nhóm văn hóa nói tiếng Tây Ban Nha lớn nhất trong xã hội Hoa Kỳ.

Mặc dù nghệ thuật của bà có sự hồn nhiên vô tư và đậm chất dân gian, nhưng nét vẽ và phong cách của Lomas Garza không hề ngây thơ hay bản năng. Nghệ sĩ được đào tạo chuyên sâu về mặt học thuật, nhưng đã chọn cách độc lập với các xu hướng nghệ thuật cố hữu để làm việc hướng tới một góc nhìn thẩm mỹ cá nhân đối với các mối quan tâm của xã hội. Mặc dù công việc của bà không đưa ra một tuyên bố chính trị công khai, nhưng nó bắt nguồn từ mong muốn đáp ứng với tình hình đương đại của người Mỹ gốc Mexico bằng cách thể hiện những hình ảnh tích cực về văn hóa của họ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now