Chọn tab phù hợp
One of the most popular literary figures in American literature is a woman who spent almost half of her long life in China, a country on a continent thousands of miles from the United States. In her lifetime she earned this country’s most highly acclaimed literary award: the Pulitzer Prize, and also the most prestigious form of literary recognition in the world, the Nobel Prize for Literature. Pearl S. Buck was almost a household word throughout much of her lifetime because of her prolific literary output, which consisted of some eighty – five published works, including several dozen novels, six collections of short stories, fourteen books for children, and more than a dozen works of nonfiction. When she was eighty years old, some twenty – five volumes were awaiting publication. Many of those books were set in China, the land in which she spent so much of her life. Her books and her life served as a bridge between the cultures of the East and the West. As the product of those two cultures she became as the described herself, “mentally bifocal.” Her unique background made her into an unusually interesting and versatile human being. As we examine the life of Pearl Buck, we cannot help but be aware that we are in fact meeting three separate people: a wife and mother, an internationally famous writer and a humanitarian and philanthropist. One cannot really get to know Pearl Buck without learning about each of the three. Though honored in her lifetime with the William Dean Howell Medal of the American Academy of Arts and Letters in addition to the Nobel and Pulitzer prizes. Pearl Buck as a total human being, not only a famous author. is a captivating subject of study.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
life | 8 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
literary | 5 | /´litərəri/ | adj | (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học |
book | 5 | /buk/ | n | sách |
prize | 5 | /praiz/ | n | giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..) |
literature | 4 | /ˈlɪtərɪtʃə/ | n | văn chương, văn học |
work | 4 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
culture | 4 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
author | 4 | /’ɔ:θə/ | n | tác giả |
award | 3 | /ə´wɔ:d/ | n | phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo… quyết định ban cho) |
children | 3 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
describe | 3 | /dɪˈskraɪb/ | v | diễn tả, mô tả, miêu tả |
human | 3 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
figure | 2 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
woman | 2 | /’wʊmən/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
spent | 2 | /spent/ | adj | mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…) |
almost | 2 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
half | 2 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
country | 2 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
earn | 2 | /ə:n/ | v | kiếm được (tiền…); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi…) |
publish | 2 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
dozen | 2 | /dʌzn/ | n | tá (mười hai) |
novel | 2 | /ˈnɒvəl/ | n | tiểu thuyết, truyện |
story | 2 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
short | 2 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
East | 2 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
west | 2 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
herself | 2 | /hə:´self/ | Đại từ phản thân | tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình |
mentally | 2 | /´mentəli/ | adv | về mặt tinh thần |
bifocal | 2 | /ˌbaɪˈfoʊ.kəl/ | adj | hai tròng (kính đeo mắt) |
background | 2 | /’bækgraund/ | n | phía sau |
aware | 2 | /ә’weә(r)/ | adj | biết, nhận thấy, nhận thức thấy |
famous | 2 | /’feiməs/ | adj | nổi tiếng, nổi danh, trứ danh |
writer | 2 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
know | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
lifetime | 1 | /´laif¸taim/ | n | đời, cả cuộc đời |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
acclaim | 1 | /ə’kleim/ | v | hoan hô, hoan nghênh |
prestigious | 1 | /prɛ.ˈstɪ.dʒəs/ | adj | có uy tín, có thanh thế; đem lại uy tín, đem lại thanh thế |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
recognition | 1 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
household | 1 | /´haushould/ | n | hộ, gia đình |
word | 1 | /wɜ:d/ | n | từ |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
prolific | 1 | /prə´lifik/ | adj | mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả |
output | 1 | /’autput/ | n | đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra) |
consist | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
collection | 1 | /kəˈlɛkʃən/ | n | sự tập họp, sự tụ họp |
nonfiction | 1 | /ˌnɒnˈfɪk.ʃən/ | n | phi hư cấu |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
volume | 1 | /´vɔlju:m/ | n | (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau) |
await | 1 | /ə’weit/ | v | đợi, chờ đợi |
publication | 1 | /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ | n | sự công bố |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
bridge | 1 | /bridӡ/ | n | cái cầu |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
unique | 1 | /ju:´ni:k/ | adj | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
unusually | 1 | /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ | adv | cực kỳ |
interesting | 1 | /’intristiŋ/ | adj | làm quan tâm,thú vị, làm chú ý |
versatile | 1 | /vɜ:sətaɪl/ | adj | nhiều mặt, nhiều phương diện, toàn diện |
examine | 1 | /ɪgˈzæmɪn/ | v | khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
meeting | 1 | /’mi:tiɳ/ | n | (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
wife | 1 | /waɪf/ | n | vợ |
internationally | 1 | /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i/ | adv | trên bình diện quốc tế |
mother | 1 | /m^ðər/ | n | mẹ, mẹ đẻ |
humanitarian | 1 | /hju:¸mæni´tɛəriən/ | adj | nhân đạo |
philanthropist | 1 | /fi´lænθrəpist/ | n | người nhân đức, người bác ái, người từ tâm |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
really | 1 | /’riəli/ | adv | thực, thật, thực ra |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
learning | 1 | /ˈlɜrnɪŋ/ | n | sự học |
honor | 1 | /ˈɒnər/ | n | danh dự, danh giá, thanh danh |
academy | 1 | /ə’kædəmi/ | n | học viện |
art | 1 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
letter | 1 | /’letə/ | n | chữ cái, mẫu tự |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
total | 1 | /’təʊtl/ | adj | tổng cộng, toàn bộ |
captivating | 1 | /´kæpti¸veitiη/ | adj | làm say đắm, quyến rũ |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
study | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
One of the most popular literary figures in American literature is a woman who spent almost half of her long life in China, a country on a continent thousands of miles from the United States. In her lifetime she earned this country’s most highly acclaimed literary award: the Pulitzer Prize, and also the most prestigious form of literary recognition in the world, the Nobel Prize for Literature. Pearl S. Buck was almost a household word throughout much of her lifetime because of her prolific literary output, which consisted of some eighty – five published works, including several dozen novels, six collections of short stories, fourteen books for children, and more than a dozen works of nonfiction. When she was eighty years old, some twenty – five volumes were awaiting publication. Many of those books were set in China, the land in which she spent so much of her life. Her books and her life served as a bridge between the cultures of the East and the West. As the product of those two cultures she became as the described herself, “mentally bifocal.” Her unique background made her into an unusually interesting and versatile human being. As we examine the life of Pearl Buck, we cannot help but be aware that we are in fact meeting three separate people: a wife and mother, an internationally famous writer and a humanitarian and philanthropist. One cannot really get to know Pearl Buck without learning about each of the three. Though honored in her lifetime with the William Dean Howell Medal of the American Academy of Arts and Letters in addition to the Nobel and Pulitzer prizes. Pearl Buck as a total human being, not only a famous author is a captivating subject of study.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Một trong những gương mặt văn chương nổi tiếng trong văn học Mỹ là một người phụ nữ đã trải qua gần một nửa cuộc sống lâu dài của mình ở Trung Quốc, một quốc gia trên lục địa cách Mỹ hàng ngàn dặm. Trong cuộc đời của mình, bà đã giành được giải thưởng văn học được đánh giá cao nhất của đất nước này: Giải thưởng Pulitzer, và cũng là hình thức văn học danh giá nhất được công nhận trên thế giới, Giải Nobel Văn học. Pearl S. Buck gần như trở thành cái tên quen thuộc trong suốt phần lớn cuộc đời của bà vì các tác phẩm văn học phong phú của bà, bao gồm khoảng 85 tác phẩm đã xuất bản, bao gồm vài chục tiểu thuyết, sáu tuyển tập truyện ngắn, mười bốn cuốn sách cho trẻ em, và hơn thế nữa 12 tác phẩm phi hư cấu. Khi bà tám mươi tuổi, khoảng 25 tập đang chờ xuất bản. Nhiều cuốn sách trong số đó lấy bối cảnh ở Trung Quốc, mảnh đất mà bà đã dành rất nhiều thời gian trong cuộc đời. Những cuốn sách và cuộc đời của bà đóng vai trò như một cầu nối giữa hai nền văn hóa phương Đông và phương Tây. Là sản phẩm của hai nền văn hóa đó, bà đã mô tả chính cuộc đời của bà , “một tâm hồn nhưng 2 đất nước.” Nền tảng độc đáo của bà ấy đã khiến bà ấy trở thành một con người thú vị và linh hoạt khác thường. Khi xem xét cuộc đời của Pearl Buck, chúng ta không thể không biết rằng thực tế chúng ta đang gặp gỡ ba con người riêng biệt: một người vợ và người mẹ, một nhà văn nổi tiếng quốc tế và một nhà nhân đạo và từ thiện. Người ta không thể thực sự hiểu Pearl Buck mà không tìm hiểu về từng tính cách trong số ba người. Trong cuộc đời bà đã được vinh danh với Huy chương William Dean Howell của Viện Hàn lâm Văn học và Nghệ thuật Mỹ cùng với các giải thưởng Nobel và Pulitzer. Pearl Buck với tư cách là một con người toàn diện, không chỉ là một tác giả nổi tiếng mà còn là một chủ đề nghiên cứu hấp dẫn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.