Chọn tab phù hợp
If food is allowed to stand for some time, it putrefies .When the putrefied material
is examined microscopically ,it is found to be teeming with bacteria. Where do these
bacteria come from , since they are not seen in fresh food? Even until the mid-nineteenth
Line century, many people believed that such microorganisms originated by spontaneous
(5) generation ,a hypothetical process by which living organisms develop from nonliving
matter.
The most powerful opponent of the theory of spontaneous generation was the French
chemist and microbiologist Louis Pasteur(1822-1895).Pasteur showed that structures
present in air closely resemble the microorganisms seen in putrefying materials .He did
(10) this by passing air through guncotton filters, the fibers of which stop solid particles. After
the guncotton was dissolved in a mixture of alcohol and ether, the particles that it had
trapped fell to the bottom of the liquid and were examined on a microscope slide .Pasteur
found that in ordinary air these exists a variety of solid structures ranging in size from
0.01 mm to more than 1. 0mm .Many of these bodies resembled the reproductive
(15) structures of common molds, single-celled animals, and various other microbial cells.
As many as 20 to 30 of them were found in fifteen liters of ordinary air ,and they could
not be distinguished from the organisms found in much larger numbers in putrefying
materials .Pasteur concluded that the organisms found in putrefying materials originated
from the organized bodies present in the air .He postulated that these bodies are constantly
(20) being deposited on all objects.
Pasteur showed that if a nutrient solution was sealed in a glass flask and heated to
boiling to destroy all the living organisms contaminating it, it never putrefied .The
proponents of spontaneous generation declared that fresh air was necessary for
spontaneous generation and that the air inside the sealed flask was affected in some way
(25) by heating so that it would no longer support spontaneous generation. Pasteur constructed a
swan-necked flask in which putrefying materials could he heated to boiling, but air
could reenter. The bends in the neck prevented microorganisms from getting in the flask.
Material sterilized in such a flask did not putrefy.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
air | 13 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
putrefy | 11 | /´pju:tri¸fai/ | v | thối rữa, nhiễm trùng |
spontaneous | 10 | /spɔn’teinjəs/ | adj | tự động, tự ý |
generation | 10 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
material | 7 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
found | 7 | /faund/ | v | tìm thấy, nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…), |
flask | 7 | /fla:sk/ | n | túi đựng thuốc súng |
food | 6 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
putrefy | 6 | /´pju:tri¸fai/ | v | thối rữa, nhiễm trùng |
heat | 5 | /hi:t/ | n | nhiệt |
living | 4 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
theory | 4 | /ˈθɪr.i/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
particles | 4 | /’pɑ:tikl/ | n | phần nhỏ |
object | 4 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
seen | 3 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
fresh | 3 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
microorganism | 3 | /ˌmaɪ.kroʊˈɔːr.ɡən.ɪ.zəm/ | n | vi sinh vật |
process | 3 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
develop | 3 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
structure | 3 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
resemble | 3 | /ri’zembl/ | v | giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với |
alcohol | 3 | /´ælkə¸hɔl/ | n | rượu cồn |
slide | 3 | /slaid/ | n | sự trượt |
body | 3 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
nutrient | 3 | /´nju:triənt/ | adj | bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng |
solution | 3 | /sə’lu:ʃn/ | n | sự hoà tan |
seal | 3 | /si:l/ | n | (động vật học) chó biển, hải cẩu |
boiling | 3 | /´bɔiliη/ | adj | sôi, đang sôi |
stand | 2 | /stænd/ | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
examine | 2 | /ɪgˈzæmɪn/ | v | khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu |
teem | 2 | /ti:m/ | v | tràn ngập; đầy, dồi dào, có rất nhiều |
bacteria | 2 | /bæk’tiəriə/ | n | vi khuẩn |
believe | 2 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
originate | 2 | /ə’ridʒineit/ | v | bắt đầu, khởi đầu |
present | 2 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
pass | 2 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
filter | 2 | /’filtə/ | n | cái lọc, máy lọc (xăng, không khí) |
fiber | 2 | /’faibə/ | n | sợi |
solid | 2 | /’sɔlid/ | adj | rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng) |
mixture | 2 | /ˈmɪkstʃər/ | n | sự pha trộn, sự hỗn hợp |
trap | 2 | /træp/ | n | đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý |
examine | 2 | /ɪgˈzæmɪn/ | v | khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu |
ordinary | 2 | /’o:dinәri/ | adj | thường, thông thường, bình thường, tầm thường |
size | 2 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
single-celled | 2 | n | đơn bào | |
liter | 2 | /´li:tə/ | n | lít |
number | 2 | /´nʌmbə/ | n | số |
postulate | 2 | /´pɔstju¸leit/ | v | Yêu cầu, đòi hỏi |
glass | 2 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
proponent | 2 | /prə´pounənt/ | adj | đề nghị, đề xuất, đề xướng |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
neck | 2 | /nek/ | n | cổ (người, súc vật; chai, lọ) |
prevent | 2 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
get | 2 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
putrefies | 1 | /´pju:tri¸fai/ | v | thối rữa, nhiễm trùng |
microscopically | 1 | /¸maikrəs´kɔpikəlli/ | n | kính hiển vi |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
hypothetical | 1 | /¸haipə´θetikl/ | adj | giả định |
nonliving | 1 | n | vật không sống | |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
powerful | 1 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
opponent | 1 | /ə’pəʊnənt/ | adj | phản đối, đối lập, chống lại |
french | 1 | /frentʃ/ | adj | (thuộc) pháp |
chemist | 1 | /´kemist/ | n | nhà hoá học |
microbiologist | 1 | /¸maikroubai´ɔlədʒist/ | n | nhà vi trùng học |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
closely | 1 | /´klousli/ | adv | gần gũi, thân mật |
stop | 1 | /stɔp/ | n | sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại |
dissolve | 1 | /dɪˈzɒlv/ | v | rã ra, tan rã, phân huỷ |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
bottom | 1 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
liquid | 1 | /’likwid/ | adj | lỏng |
microscope | 1 | /ˈmaɪkrəˌskoʊp/ | n | kính hiển vi |
exist | 1 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
reproductive | 1 | /¸ri:prə´dʌktiv/ | adj | (thuộc) tái sản xuất |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
mold | 1 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
microbial | 1 | /mai´kroubiəl/ | adj | (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn |
cell | 1 | /sel/ | n | tế bào |
distinguish | 1 | /dis´tiηgwiʃ/ | n | phân biệt |
larger | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
conclude | 1 | /kənˈklud/ | n | kết thúc, chấm dứt (công việc…); bế mạc (phiên họp) |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
constantly | 1 | /’kɔnstəntli/ | adv | không ngớt, liên miên |
deposit | 1 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
destroy | 1 | /dis’trɔi/ | v | phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt |
contaminate | 1 | /kən´tæmi¸neit/ | v | làm bẩn, làm ô uế |
declare | 1 | /di’kleə/ | v | tuyên bố |
necessary | 1 | /’nesəseri/ | adj | cần, cần thiết, thiết yếu |
inside | 1 | /’in’said/ | n | mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong |
affect | 1 | /ə’fekt/ | v | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
construct | 1 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
swan-necked | 1 | n | cổ thiên nga | |
reenter | 1 | /riˈent·ər/ | n | nhập lại |
bend | 1 | /bɛnd/ | n | chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ |
sterilize | 1 | /´steri¸laiz/ | v | làm tiệt trùng, khử trùng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
If food is allowed to stand for some time, it putrefies .When the putrefied material is examined microscopically ,it is found to be teeming with bacteria. Where do these bacteria come from , since they are not seen in fresh food? Even until the mid-nineteenth century, many people believed that such microorganisms originated by spontaneous generation ,a hypothetical process by which living organisms develop from nonliving matter.
The most powerful opponent of the theory of spontaneous generation was the French chemist and microbiologist Louis Pasteur(1822-1895).Pasteur showed that structures present in air closely resemble the microorganisms seen in putrefying materials .He did this by passing air through guncotton filters, the fibers of which stop solid particles. After the guncotton was dissolved in a mixture of alcohol and ether, the particles that it had trapped fell to the bottom of the liquid and were examined on a microscope slide .Pasteur found that in ordinary air these exists a variety of solid structures ranging in size from 0.01 mm to more than 1. 0mm. Many of these bodies resembled the reproductive structures of common molds, single-celled animals, and various other microbial cells. As many as 20 to 30 of them were found in fifteen liters of ordinary air ,and they could not be distinguished from the organisms found in much larger numbers in putrefying materials .Pasteur concluded that the organisms found in putrefying materials originated from the organized bodies present in the air .He postulated that these bodies are constantly being deposited on all objects.
Pasteur showed that if a nutrient solution was sealed in a glass flask and heated to boiling to destroy all the living organisms contaminating it, it never putrefied .The proponents of spontaneous generation declared that fresh air was necessary for spontaneous generation and that the air inside the sealed flask was affected in some way by heating so that it would no longer support spontaneous generation. Pasteur constructed a swan-necked flask in which putrefying materials could he heated to boiling, but air could reenter. The bends in the neck prevented microorganisms from getting in the flask.Material sterilized in such a flask did not putrefy.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nếu thực phẩm được để trong một thời gian, nó sẽ đông cứng lại. Khi được kiểm tra bằng kính hiển vi, nó được phát hiện chứa đầy vi khuẩn. Những vi khuẩn này ở đâu, đến từ đâu, vì chúng không được nhìn thấy trong thực phẩm tươi sống? Ngay cả cho đến giữa những năm của thế kỷ 19, nhiều người tin rằng những vi sinh vật như vậy có nguồn gốc tự phát, một quá trình giả định cho thấy các sinh vật sống phát triển từ vật chất – chất liệu , nguyên liệu không sống.
Đối thủ mạnh mẽ nhất của lý thuyết về học thuyết nảy sinh ngẫu phát là nhà hóa học và vi sinh học Louis Pasteur (1822-1895) người Pháp. Pasteur đã chỉ ra rằng các cấu trúc tồn tại trong không khí gần giống với các vi sinh vật được thấy trong các vật liệu nung chảy. Ông đã làm điều này bằng cách cho không khí đi qua các bộ lọc “bông thuốc nổ”, các sợi trong đó ngăn các hạt rắn . Sau khi guncotton được hòa tan trong hỗn hợp rượu và ete, các phần tử mà nó mắc kẹt rơi xuống đáy chất lỏng và được kiểm tra trên kính hiển vi. Pasteur phát hiện ra rằng trong không khí bình thường, chúng tồn tại nhiều cấu trúc rắn có kích thước từ 0,01 mm đến hơn 1. 0 mm. Nhiều cơ thể trong số này giống với cấu trúc sinh sản của các loại nấm mốc thông thường, động vật đơn bào và nhiều tế bào vi sinh vật khác. Khoảng 20 đến 30 trong số chúng được tìm thấy trong mười lăm lít không khí thông thường, và chúng không thể phân biệt được với các sinh vật được tìm thấy với số lượng lớn hơn nhiều trong các vật liệu nung chảy.Pasteur kết luận rằng các sinh vật được tìm thấy trong vật liệu nung chảy có nguồn gốc từ các cơ thể có tổ chức trong không khí. Ông cho rằng những cơ thể này liên tục bị lắng đọng trên mọi vật thể.
Pasteur đã chỉ ra rằng nếu một dung dịch dinh dưỡng được đậy kín trong một bình thủy tinh và đun đến sôi để tiêu diệt tất cả các sinh vật sống làm ô nhiễm nó, thì nó không bao giờ bị biến chất. Những người ủng hộ thuyết nảy sinh ngẫu phát tuyên bố rằng không khí trong lành là cần thiết cho quá trình tạo ra vi sinh vật tự phát và không khí bên trong bình kín bị ảnh hưởng theo một cách nào đó do quá trình đốt nóng nên không còn hỗ trợ quá trình tạo ra vi sinh vật tự phát nữa. Pasteur đã chế tạo một chiếc bình có cổ như cổ thiên nga, trong đó các vật liệu dễ phân hủy có thể đun nóng đến sôi, nhưng không khí có thể tràn vào. Các phần uốn cong ở cổ ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào bình. Vật liệu được khử trùng trong một bình như vậy không bị mục.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.