Chọn tab phù hợp
Taking natural objects such as rocks. bones. clouds and flowers for subject matter. Georgia Q’keeffe reduced them to their simplest form, often by employing a close-up view or some other unusual vantage point. With such techniques, including the use of thin paint and clear colors to emphasize a feeling of mystical silence and space, she achieved an abstract simplicity in her paintings. O’keeffe spent a summer in New Mexico in t929 and the bleak landscape and broad skies of the desert so appealed to her that she later settled there permanently. Cows skulls and other bare bones found in the desert were frequent motifs in her paintings. Other common subjects included flowers, the sky, and the horizon lines of the desert. After O’keeffe’s three-month trip around the world by plane in 1959, the sky “paved with clouds” as seen from an airplane also became one of her favorite motifs and the subject of her largest work, a 24-foot mural that she began in 1966.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
paint | 9 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
subject | 6 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
painting | 5 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
desert | 5 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
object | 3 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
bone | 3 | /boun/ | n | xương |
cloud | 3 | /klaud/ | n | mây, đám mây |
flower | 3 | /’flauə/ | n | hoa, bông hoa, đoá hoa |
matter | 3 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
often | 3 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
space | 3 | /speis/ | n |
khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
|
bone | 3 | /boun/ | n | xương |
sky | 3 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
cloud | 3 | /klaud/ | n | mây, đám mây |
simplest | 2 | adj | đơn giản nhất | |
unusual | 2 | /ʌn´ju:ʒuəl/ | adj |
hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
|
use | 2 | /ju:z/ | n |
sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
|
thin | 2 | /θin/ | adj | mỏng, mảnh; có đường kính nhỏ |
landscape | 2 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
motif | 2 | /moʊˈtif/ | n | (văn học) chủ đề quán xuyến |
trip | 2 | /trip/ | n | cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn |
around | 2 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
world | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
plane | 2 | /plein/ | n | mặt, mặt bằng, mặt phẳng |
work | 2 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
taking | 1 | /’teikiɳ/ | n | sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
rock | 1 | /rɔk/ | n |
đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
|
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
employ | 1 | /em’plɔi/ | n | sự dùng người |
close-up | 1 | /´klous¸ʌp/ | n | cảnh gần, cận cảnh |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
vantage | 1 | /’vɑ:ntiʤ/ | n | lợi, lời, lãi |
point | 1 | /pɔint/ | n |
mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
|
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
emphasize | 1 | /ˈɛmfəˌsaɪz/ | adj | nhấn mạnh |
color | 1 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
feeling | 1 | /’fi:liɳ/ | n | sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng |
mystical | 1 | /´mistikl/ | adj | huyền bí |
silence | 1 | /ˈsaɪləns/ | n | sự im lặng, sự nín thinh |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
abstract | 1 | /’æbstrækt/ | adj | trừu tượng, khó hiểu |
simplicity | 1 | /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/ | n | sự dễ dàng; sự giản dị; sự thẳng thắn |
spent | 1 | /spent/ | adj |
mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…)
|
summer | 1 | /ˈsʌmər/ | n | mùa hạ, mùa hè |
bleak | 1 | /bli:k/ | adj | trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm |
broad | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
skies | 1 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
appeal | 1 | /ə’pi:l/ | n | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
settle | 1 | /ˈsɛtl/ | n |
ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
|
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
permanently | 1 | /ˈpɝː.mə.nənt.li/ | adv | vĩnh viễn |
cow | 1 | /kaʊ/ | n | bò cái |
skull | 1 | /skʌl/ | n | sọ, đầu lâu |
bare | 1 | /beә(r)/ | adj | trần, trần truồng, trọc, trần trụi |
found | 1 | /faund/ | v |
nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
|
frequent | 1 | /’fri:kwənt/ | adj | thường xuyên, hay xảy ra, có luôn |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
horizon | 1 | /həˈraɪzən/ | n |
(nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
|
line | 1 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
month | 1 | /mʌnθ/ | n | tháng |
pave | 1 | /peɪv/ | v | được lát đá |
seen | 1 | /si:n/ | v |
thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
|
airplane | 1 | /’eəplein/ | n | máy bay |
airplane | 1 | /’eəplein/ | n | máy bay |
favorite | 1 | /ˈfeɪvərɪt , ˈfeɪvrɪt/ | adj | được mến chuộng, được ưa thích |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
foot | 1 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
mural | 1 | /´mjuərəl/ | adj | (thuộc) tường; như tường; trên tường |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG ANH
Taking natural objects such as rocks. bones. clouds and flowers for subject matter. Georgia Q’keeffe reduced them to their simplest form, often by employing a close-up view or some other unusual vantage point. With such techniques, including the use of thin paint and clear colors to emphasize a feeling of mystical silence and space, she achieved an abstract simplicity in her paintings. O’keeffe spent a summer in New Mexico in 1929 and the bleak landscape and broad skies of the desert so appealed to her that she later settled there permanently. Cows skulls and other bare bones found in the desert were frequent motifs in her paintings. Other common subjects included flowers, the sky, and the horizon lines of the desert. After O’keeffe’s three-month trip around the world by plane in 1959, the sky “paved with clouds” as seen from an airplane also became one of her favorite motifs and the subject of her largest work, a 24-foot mural that she began in 1966.
BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG VIỆT
Chụp các vật thể tự nhiên như đá. xương. mây và hoa trở thành chủ đề. Georgia Q’keeffe đã làm chúng trở về dạng đơn giản nhất, thường bằng cách sử dụng một cái nhìn cận cảnh hoặc một số điểm thuận lợi bất thường khác. Với những kỹ thuật như vậy, bao gồm cả việc sử dụng sơn mỏng và màu trong để nhấn mạnh cảm giác không gian và sự tĩnh lặng huyền bí, bà đã đạt được sự đơn giản trừu tượng trong các bức tranh của mình. O’keeffe đã trải qua một mùa hè ở New Mexico vào năm 1929 và phong cảnh ảm đạm và bầu trời rộng lớn của sa mạc đã thu hút bà đến mức sau đó bà định cư ở đó vĩnh viễn. Sọ bò và những bộ xương trần khác được tìm thấy trên sa mạc là những họa tiết thường xuyên xuất hiện trong tranh của bà. Các chủ thể thông thường khác bao gồm hoa, bầu trời và đường chân trời của sa mạc. Sau chuyến đi vòng quanh thế giới kéo dài 3 tháng của O’keeffe bằng máy bay vào năm 1959, bầu trời “trải đầy mây” khi nhìn từ máy bay cũng trở thành một trong những họa tiết yêu thích của bà và là chủ đề cho tác phẩm lớn nhất của bà, bức tranh tường dài 24 foot mà bà bắt đầu vào năm 1966
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.