Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề nghệ thuật, tranh [221_TEST 43_Passage 1]

trắc nghiệm phần đọc toefl itp

Chọn tab phù hợp

Taking natural objects such as rocks. bones. clouds and flowers for subject matter. Georgia Q’keeffe reduced them to their simplest form, often by employing a close-up view or some other unusual vantage point. With such techniques, including the use of thin paint and clear colors to emphasize a feeling of mystical silence and space, she achieved an abstract simplicity in her paintings. O’keeffe spent a summer in New Mexico in t929 and the bleak landscape and broad skies of the desert so appealed to her that she later settled there permanently. Cows skulls and other bare bones found in the desert were frequent motifs in her paintings. Other common subjects included flowers, the sky, and the horizon lines of the desert. After O’keeffe’s three-month trip around the world by plane in 1959, the sky “paved with clouds” as seen from an airplane also became one of her favorite motifs and the subject of her largest work, a 24-foot mural that she began in 1966.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. In the first sentence of the passage, the author explains O’Keeffe’s

 
 
 
 

2. With what subject is the passage mainly concerned?

 
 
 
 

3. Which of the following is an example of something often painted by O’Keeffe?

 
 
 
 

4. With which of the following statements concerning Georgia O’Keeffe’s paintings would the author of the passage be most likely to agree.

 
 
 
 

5. Which of the following aspects of the desert landscape is NOT mentioned by the author as one that attracted O’Keeffe’s attention?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
paint 9 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
subject 6 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
painting 5 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
desert 5 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
object 3 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
bone 3 /boun/ n xương
cloud 3 /klaud/ n mây, đám mây
flower 3 /’flauə/ n hoa, bông hoa, đoá hoa
matter 3 /’mætə/ n chất, vật chất
often 3 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
space 3 /speis/ n
khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
bone 3 /boun/ n xương
sky 3 /skaɪ/ n trời, bầu trời
cloud 3 /klaud/ n mây, đám mây
simplest 2 adj đơn giản nhất
unusual 2 /ʌn´ju:ʒuəl/ adj
hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
use 2 /ju:z/ n
sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
thin 2 /θin/ adj mỏng, mảnh; có đường kính nhỏ
landscape 2 /’lændskeip/ n phong cảnh
motif 2 /moʊˈtif/ n (văn học) chủ đề quán xuyến
trip 2 /trip/ n cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
around 2 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
world 2 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
plane 2 /plein/ n mặt, mặt bằng, mặt phẳng
work 2 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
taking 1 /’teikiɳ/ n sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
rock 1 /rɔk/ n
đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
employ 1 /em’plɔi/ n sự dùng người
close-up 1 /´klous¸ʌp/ n cảnh gần, cận cảnh
view 1 vjuː/ n sự nhìn qua, lượt xem
vantage 1 /’vɑ:ntiʤ/ n lợi, lời, lãi
point 1 /pɔint/ n
mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
technique 1 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
emphasize 1 /ˈɛmfəˌsaɪz/ adj nhấn mạnh
color 1 /´kʌlə/ n màu sắc
feeling 1 /’fi:liɳ/ n sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng
mystical 1 /´mistikl/ adj huyền bí
silence 1 /ˈsaɪləns/ n sự im lặng, sự nín thinh
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
abstract 1 /’æbstrækt/ adj trừu tượng, khó hiểu
simplicity 1 /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/ n sự dễ dàng; sự giản dị; sự thẳng thắn
spent 1 /spent/ adj
mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…)
summer 1 /ˈsʌmər/ n mùa hạ, mùa hè
bleak 1 /bli:k/ adj trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm
broad 1 /brɔ:d/ adj rộng
skies 1 /skaɪ/ n trời, bầu trời
appeal 1 /ə’pi:l/ n sự kêu gọi; lời kêu gọi
settle 1 /ˈsɛtl/ n
ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
permanently 1 /ˈpɝː.mə.nənt.li/ adv vĩnh viễn
cow 1 /kaʊ/ n bò cái
skull 1 /skʌl/ n sọ, đầu lâu
bare 1 /beә(r)/ adj trần, trần truồng, trọc, trần trụi
found 1 /faund/ v
nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
frequent 1 /’fri:kwənt/ adj thường xuyên, hay xảy ra, có luôn
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
horizon 1 /həˈraɪzən/ n
(nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
line 1 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
month 1 /mʌnθ/ n tháng
pave 1 /peɪv/ v được lát đá
seen 1 /si:n/ v
thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
airplane 1 /’eəplein/ n máy bay
airplane 1 /’eəplein/ n máy bay
favorite 1 /ˈfeɪvərɪt , ˈfeɪvrɪt/ adj được mến chuộng, được ưa thích
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
mural 1 /´mjuərəl/ adj (thuộc) tường; như tường; trên tường
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 1990-05

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG ANH

Taking natural objects such as rocks. bones. clouds and flowers for subject matter. Georgia Q’keeffe reduced them to their simplest form, often by employing a close-up view or some other unusual vantage point. With such techniques, including the use of thin paint and clear colors to emphasize a feeling of mystical silence and space, she achieved an abstract simplicity in her paintings. O’keeffe spent a summer in New Mexico in 1929 and the bleak landscape and broad skies of the desert so appealed to her that she later settled there permanently. Cows skulls and other bare bones found in the desert were frequent motifs in her paintings. Other common subjects included flowers, the sky, and the horizon lines of the desert. After O’keeffe’s three-month trip around the world by plane in 1959, the sky “paved with clouds” as seen from an airplane also became one of her favorite motifs and the subject of her largest work, a 24-foot mural that she began in 1966.

BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG VIỆT

Chụp các vật thể tự nhiên như đá. xương. mây và hoa trở thành chủ đề. Georgia Q’keeffe đã làm chúng trở về dạng đơn giản nhất, thường bằng cách sử dụng một cái nhìn cận cảnh hoặc một số điểm thuận lợi bất thường khác. Với những kỹ thuật như vậy, bao gồm cả việc sử dụng sơn mỏng và màu trong để nhấn mạnh cảm giác không gian và sự tĩnh lặng huyền bí, bà đã đạt được sự đơn giản trừu tượng trong các bức tranh của mình. O’keeffe đã trải qua một mùa hè ở New Mexico vào năm 1929 và phong cảnh ảm đạm và bầu trời rộng lớn của sa mạc đã thu hút bà đến mức sau đó bà định cư ở đó vĩnh viễn. Sọ bò và những bộ xương trần khác được tìm thấy trên sa mạc là những họa tiết thường xuyên xuất hiện trong tranh của bà. Các chủ thể thông thường khác bao gồm hoa, bầu trời và đường chân trời của sa mạc. Sau chuyến đi vòng quanh thế giới kéo dài 3 tháng của O’keeffe bằng máy bay vào năm 1959, bầu trời “trải đầy mây” khi nhìn từ máy bay cũng trở thành một trong những họa tiết yêu thích của bà và là chủ đề cho tác phẩm lớn nhất của bà, bức tranh tường dài 24 foot mà bà bắt đầu vào năm 1966

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now