Chọn tab phù hợp
In spite of the wealth of examples of urban architecture in older cities, both in Europe and in the United States solutions to current problems of the physical decay of cities in the United States have come slowly. The first reaction after the war was to bulldoze and build bright new towers and efficient roadways, but these solutions did not respond to people By the close of the 1960’s it became more common to deal gently with the’ existing’ urban fabric and to insert new buildings in such a way as to complement the physical and social environment; in other cases valued buildings have been rehabilitated and returned to economic productivity. A particularly striking example is the rehabilitation of Ghirardelli Square, San Francisco. This, hillside mélange of nineteenth-century commercial buildings clustered around a chocolate plant, was purchased in 1962 by William Roth to forestall wholesale development of the waterfront as a district of high-rent apartment towers. Nearly all of the nineteenth-century buildings were retained and refurbished, and a low arcade was added on the waterside. There are several levels, dotted with kiosks and fountains, which offer varied prospects of San Francisco Bay. Perhaps most telling is the preservation of the huge Ghirardelli sign as an important landmark; it is such improbable, irrational, and cherished idiosyncrasies which give cities identity and character.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
build | 11 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
building | 10 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
urban | 6 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
city | 4 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
state | 4 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
tower | 4 | /’tauə/ | n | tháp (ở lâu đài, nhà thờ) |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
century | 4 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
sign | 4 | /sain/ | n | dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu |
solution | 3 | /sə’lu:ʃn/ | n | sự hoà tan |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
low | 3 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
architecture | 2 | /’a:kitektʃə(r)/ | n | thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng |
older | 2 | /ould/ | adj | già |
Europe | 2 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
war | 2 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
striking | 2 | /’straikiɳ/ | adj | nổi bật, đập vào mắt, thu hút sự chú ý, thu hút sự quan tâm; đáng chú ý, gây ấn tượng |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
commercial | 2 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
chocolate | 2 | /ˈtʃɒklɪt/ | n | sôcôla |
waterfront | 2 | /ˈwɔtərˌfrʌnt, ˈwɒtər-/ | n | đường nước |
district | 2 | /’distrikt/ | n | địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu |
apartment | 2 | /ə´pa:tmənt/ | n | buồng, căn phòng, căn hộ |
character | 2 | /’kæriktə/ | n | tính nết, tính cách; cá tính |
spite | 1 | /spait/ | n | sự giận, sự không bằng lòng |
wealth | 1 | /welθ/ | n | sự giàu có, sự giàu sang |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
decay | 1 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
reaction | 1 | /ri:’ækʃn/ | n | sự phản tác dụng, sự phản ứng lại |
bulldoze | 1 | /´bul¸douz/ | v | Ủi (đất); san phẳng bằng xe ủi đất |
bright | 1 | /brait/ | adj | sáng, sáng chói |
efficient | 1 | /i’fiʃənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu quả |
roadway | 1 | /´roud¸wei/ | n | phần đường dành cho xe cộ sử dụng (khác với vỉa hè hoặc phần đường đi bộ); lòng đường |
respond | 1 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
close | 1 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
gently | 1 | /dʒentl/ | adj | hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải |
deal | 1 | /di:l/ | v | ( (thường) + out) phân phát, phân phối |
existing | 1 | /ig´zistiη/ | adj | hiện tại; hiện tồn; hiện hành; hiện nay |
fabric | 1 | /´fæbric/ | n | công trình xây dựng |
insert | 1 | /’insə:t/ | n | vật lồng vào, vật gài vào |
complement | 1 | /n. ˈkɒmpləmənt ; v. ˈkɒmpləˌmɛnt/ | n | phần bù, phần bổ sung |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
value | 1 | /’vælju:/ | n | giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được) |
rehabilitate | 1 | /¸ri:ə´bili¸teit/ | v | phục hồi, trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…) |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
productivity | 1 | /¸prɔdʌk´tiviti/ | n | sức sản xuất, năng suất |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
rehabilitation | 1 | /¸ri:ə¸bili´teiʃən/ | n | sự phục hồi, sự trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…); sự được phục hồi, sự được trả lại |
square | 1 | /skweə/ | adj | vuông |
hillside | 1 | /’hil’said/ | n | sườn đồi |
cluster | 1 | /’klʌstə/ | n | đám, bó, cụm; đàn, bầy |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
purchase | 1 | /’pə:t∫əs/ | n | sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
forestall | 1 | /fɔ:´stɔ:l/ | v | chận trước, đón đầu |
wholesale | 1 | /’həʊlseil/ | n | (thương nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
high-rent | 1 | n | tiền thuê cao | |
tower | 1 | /’tauə/ | n | tháp (ở lâu đài, nhà thờ) |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
retain | 1 | /ri’tein/ | v | giữ lại (để sử dụng, để sở hữu) |
refurbish | 1 | /ri:´fə:biʃ/ | v | tân trang lại, trang trí lại |
arcade | 1 | /a:´keid/ | n | đường có mái vòm |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
waterside | 1 | /´wɔ:tə¸said/ | n | ( the waterside) bờ biển, bờ sông, bờ hồ |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
dot | 1 | /dɔt/ | n | của hồi môn |
kiosk | 1 | /´ki:ɔsk/ | n | quán (bán sách, giải khát…) |
fountain | 1 | /´fauntin/ | n | suối nước, nguồn sông |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
varied | 1 | /’veərid/ | adj | thuộc nhiều loại khác nhau, gồm nhiều loại khác nhau |
prospect | 1 | /´prɔspekt/ | n | cảnh, toàn cảnh; viễn cảnh, viễn tượng |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
preservation | 1 | /¸prezə´veiʃən/ | n | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | adj | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
landmark | 1 | /´lænd¸ma:k/ | n | mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền) |
improbable | 1 | /im´prɔbəbl/ | adj | không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu |
irrational | 1 | /i´ræʃənəl/ | adj | không hợp lý, phi lý |
cherish | 1 | /ˈtʃɛrɪʃ/ | v | Yêu mến, yêu thương, yêu dấu |
idiosyncrasies | 1 | /ˌɪdiəˈsɪŋkrəsi , ˌɪdiəˈsɪnkrəsi/ | n | đặc tính, khí chất (của một người nào…) |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
identity | 1 | /aɪˈdɛntɪti/ | n | tính đồng nhất; sự giống hệt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In spite of the wealth of examples of urban architecture in older cities, both in Europe and in the United States solutions to current problems of the physical decay of cities in the United States have come slowly. The first reaction after the war was to bulldoze and build bright new towers and efficient roadways, but these solutions did not respond to people. By the close of the 1960’s it became more common to deal gently with the’ existing’ urban fabric and to insert new buildings in such a way as to complement the physical and social environment; in other cases valued buildings have been rehabilitated and returned to economic productivity. A particularly striking example is the rehabilitation of Ghirardelli Square, San Francisco. This, hillside mélange of nineteenth-century commercial buildings clustered around a chocolate plant, was purchased in 1962 by William Roth to forestall wholesale development of the waterfront as a district of high-rent apartment towers. Nearly all of the nineteenth-century buildings were retained and refurbished, and a low arcade was added on the waterside. There are several levels, dotted with kiosks and fountains, which offer varied prospects of San Francisco Bay. Perhaps most telling is the preservation of the huge Ghirardelli sign as an important landmark; it is such improbable, irrational, and cherished idiosyncrasies which give cities identity and character.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Kể cả đã có những hiểu biết, tài liệu phong phú về kiến trúc đô thị ở các thành phố cũ, cả ở Châu Âu và Hoa Kỳ, thì các giải pháp cho các vấn đề hiện tại về sự xuống cấp đô thị của các thành phố ở Hoa Kỳ vẫn diễn ra chậm chạp. Hành động đầu tiên sau chiến tranh là san ủi và xây dựng những tòa tháp mới sáng sủa và những con đường hiệu quả, nhưng những giải pháp này không được người dân hưởng ứng. Vào cuối những năm 1960, việc thay đổi một chút cấu trúc đô thị ‘hiện có’ và đưa vào các kiến trúc mới để bổ sung cho môi trường nhà ở đô thị và xã hội trở nên phổ biến hơn; trong các trường hợp khác, các tòa nhà có giá trị đã được phục hồi và mang lại năng suất kinh tế. Một ví dụ đặc biệt nổi bật là việc cải tạo Quảng trường Ghirardelli, San Francisco. Đây là sự kết nối của mạn sườn đồi bên các tòa nhà thương mại thế kỷ 19 tập trung xung quanh một nhà máy sô cô la, được mua vào năm 1962 bởi William Roth để phát triển bán buôn khu ven sông như một khu tập trung các tòa tháp căn hộ cho thuê cao. Gần như tất cả các tòa nhà từ thế kỷ 19 đều được giữ lại và tân trang lại, và một mái vòm thấp đã được thêm vào bên bờ sông. Có một số cấp độ (mức độ theo kế hoạch), rải rác với các ki-ốt và đài phun nước, mang đến những triển vọng đa dạng về Vịnh San Francisco. Có lẽ đáng nói nhất là việc bảo tồn biểu tượng Ghirardelli đồ sộ như một dấu mốc quan trọng; chính những đặc điểm riêng biệt, phi lý và được trân trọng như vậy đã tạo nên bản sắc và đặc trưng cho các thành phố.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.