Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề sông, kênh [183_TEST 36_9-20]

Chọn tab phù hợp

Despite the road improvements of the turnpike era (1790-1830). Americans

continued as in colonial times to depend wherever possible on water routes for travel

and transportation. The larger rivers, especially the Mississippi and the Ohio, became

Line   increasingly useful as steamboats grew in number and improved in design.

(5)     River boats carried to New Orleans the corn and other crops of northwestern

farmers, the cotton and tobacco of southwestern planters. From New Orleans, ships

took the cargoes on to eastern seaports. Neither the farmers of the west nor the

merchants of the east were completely satisfied with this pattern of trade. Farmers

could get better prices for their crops if the alternative existed of sending them directly

(10)    eastward to market and merchants could sell larger quantities of their manufactured

goods if these could be transported more directly and more economically to the west.

New waterways were needed. Sectional jealousies and constitutional scruples stood

in the way of action by the federal government and necessary expenditures were too

great for private enterprise. If extensive canals were to be dug, the job would be up to

(15)    the various states.

 

New York was the first to act. It had the natural advantage of a comparatively level

route between the Hudson River and Lake Erie, through the only break in the entire

Appalachian Mountain chain. Yet the engineering tasks were imposing. The distance

was more than 350 miles and there were ridges to cross and a wilderness of woods and

(20)    swamps to penetrate. The Erie Canal begun in 1817 and completed in 1825, was by far

the greatest construction job that Americans had ever undertaken. It quickly proved a

financial success as well. The prosperity of the Erie encouraged the state to enlarge its

canal system by building several branches.

 

The range of the New York canal system was still further extended when the states

(25)    of Ohio and Indiana, inspired by the success of the Erie Canal, provided water

connections between Lake Erie and the Ohio River.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

9. What does the passage suggest was the principal route for transporting crops to the east prior in 1825?

 
 
 
 

10. It can be inferred from the passage that shipping cargo east by way of New Orleans was

 
 
 
 

11. The word “alternative” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

12. The word “them” in line 9 refers to

 
 
 
 

13. Which of the following products would a northwestern farmer in the early nineteenth century be most likely to purchase from the east?

 
 
 
 

14. According to the passage, where was the Erie Canal located?

 
 
 
 

15. The word “imposing” in line 18 could best be replaced by

 
 
 
 

16. The word “penetrate” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. The word “its” in line 22 refers to

 
 
 
 

18. The word “extended” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. According to the passage, Indiana & Ohio supported the development of the New York canal system by

 
 
 
 

20. What does the paragraph following the passage probably discuss?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
canal 13 /kə’næl/ n kênh, sông đào
river 9 /’rivə/ n dòng sông
river 9 /’rivə/ n dòng sông
farmer 6 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
state 5 /steit/ n trạng thái; tình trạng
water 4 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
crop 4 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
merchant 4 /’mə:t∫ənt/ n nhà buôn; thương gia
lake 4 /leik/ n hồ (nước ngọt)
system 4 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
road 3 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
era 3 /’ɪərə/ n kỷ nguyên
route 3 /ru:t/ n tuyến đường; lộ trình; đường đi
west 3 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
transport 3 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
route 3 /ru:t/ n tuyến đường; lộ trình; đường đi
prove 3 /pru:v/ v chứng tỏ, chứng minh
success 3 /sәk’ses/ n sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt
travel 2 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
larger 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
northwestern 2 /ˌnɔːrθˈwes.t̬ɚn/ n tây bắc
ship 2 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
get 2 /get/ v được, có được, kiếm được, lấy được
price 2 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
alternative 2 ælˈtɜrnətɪv/ adj xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
directly 2 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
larger 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
sectional 2 /´sekʃənl/ adj được tạo thành từng bộ phận, được cung cấp thành từng bộ phận
jealousies 2 /´dʒeləsi/ n lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét
great 2 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
job 2 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
advantage 2 /əd’vɑ:ntidʤ/ n sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
mountain 2 /ˈmaʊntən/ n núi
imposing 2 /ɪmˈpoʊzɪŋ/ adj gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ
cross 2 /krɔs/ n cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
penetrate 2 /ˈpɛnɪˌtreɪt/ v thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
complete 2 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
job 2 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
financial 2 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
building 2 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
branch 2 /brɑ:nt∫/ n cành cây
extend 2 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
improvement 1 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
turnpike 1 /´tə:n¸paik/ n cổng ngăn thu tiền (như) pike
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
depend 1 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
wherever 1 / weər’evə(r)/ liên từ ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
especially 1 /ɪ’speʃəli/ adv đặc biệt là, nhất là
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
useful 1 /´ju:sful/ adj hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
steamboat 1 /’sti:mbout/ n tàu thủy chạy bằng hơi nước
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
number 1 /´nʌmbə/ n số
improve 1 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
boat 1 /boʊt/ n tàu thuyền
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
corn 1 /kɔ:n/ n hạt ngũ cốc
cotton 1 /ˈkɒtn/ n bông
southwestern 1 /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ n tây nam
planter 1 /´pla:ntə/ n người trồng cây; quản lý đồn điền
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
cargo 1 /’kɑ:gou/ n hàng hoá
eastern 1 /’i:stən/ adj đông
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
seaport 1 /´si:¸pɔ:t/ n hải cảng
east 1 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
completely 1 kəmˈpliːt.li adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
satisfied 1 /’sætisfaid/ adj cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
better 1 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
exist 1 /ig’zist/ v tồn tại, sống
send 1 /send/ v gửi, đưa, cử, phái (như) scend
eastward 1 /’i:stwəd/ n hướng đông
market 1 /’mɑ:kit/ n chợ
sell 1 /sel/ v bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán
quantity 1 /’kwɒntəti/ n số lượng
manufacture 1 /,mænju’fæktʃə/ n sự chế tạo, sự sản xuất
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
economically 1 /,i:kə’nɔmikəli/ adv về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế
waterway 1 /´wɔ:tə¸wei/ n đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại)
need 1 /ni:d/ n sự cần
constitutional 1 /,kɔnsti’tju:ʃənl/ adj hiến pháp
scruple 1 /skru:pl/ n sự đắn đo, sự lưỡng lự, sự cân nhắc; tính quá thận trọng (về tính đạo đức hoặc sự đúng đắn của hành động)
stood 1 stud n sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
action 1 /ˈækʃən/ n hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
government 1 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
federal 1 /’fedərəl/ adj (thuộc) liên bang
necessary 1 /’nesəseri/ adj cần, cần thiết, thiết yếu
expenditure 1 /iks’penditʃə/ n sự tiêu dùng
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
enterprise 1 /’entəpraiz/ n việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
extensive 1 /iks´tensiv/ n rộng, rộng rãi, bao quát
dug 1 /dʌg/ v đào bới, xới, cuốc (đất…)
various 1 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
act 1 /ækt/ n hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
comparatively 1 /kəmˈpærətɪvli/ adv tương đối
level 1 /’levl/ n mức, mực; mặt
break 1 /breik/ v làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
entire 1 /in’taiə/ adj toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
chain 1 /tʃeɪn/ n dây, xích
Yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
engineering 1 /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ n nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
distance 1 /’distəns/ n khoảng cách, tầm xa
mile 1 /mail/ n dặm; lý
ridge 1 /ridʒ/ n chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi)
wilderness 1 /’wildənis/ n vùng hoang vu, vùng hoang dã
wood 1 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
swamp 1 /swɔmp/ n đầm lầy, vũng lầy
begun 1 /bi’gʌn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
undertaken 1 /¸ʌndə´teik/ v làm, thực hiện
quickly 1 /´kwikli/ adv nhanh, nhanh chóng
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
prosperity 1 /prɒˈspɛrɪti/ n sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công (về (kinh tế))
encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
several 1 /’sevrəl/ adj vài
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
inspire 1 /ɪnˈspaɪr/ v truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
connection 1 /kə´nekʃən/ n sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã xZGWwq-4KQc

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Despite the road improvements of the turnpike era (1790-1830). Americans continued as in colonial times to depend wherever possible on water routes for travel and transportation. The larger rivers, especially the Mississippi and the Ohio, became increasingly useful as steamboats grew in number and improved in design. River boats carried to New Orleans the corn and other crops of northwestern farmers, the cotton and tobacco of southwestern planters. From New Orleans, ships took the cargoes on to eastern seaports. Neither the farmers of the west nor the merchants of the east were completely satisfied with this pattern of trade. Farmers could get better prices for their crops if the alternative existed of sending them directly eastward to market and merchants could sell larger quantities of their manufactured goods if these could be transported more directly and more economically to the west. New waterways were needed. Sectional jealousies and constitutional scruples stood in the way of action by the federal government and necessary expenditures were too great for private enterprise. If extensive canals were to be dug, the job would be up to the various states.

New York was the first to act. It had the natural advantage of a comparatively level route between the Hudson River and Lake Erie, through the only break in the entire Appalachian Mountain chain. Yet the engineering tasks were imposing. The distance was more than 350 miles and there were ridges to cross and a wilderness of woods and swamps to penetrate. The Erie Canal begun in 1817 and completed in 1825, was by far the greatest construction job that Americans had ever undertaken. It quickly proved a financial success as well. The prosperity of the Erie encouraged the state to enlarge its canal system by building several branches.

The range of the New York canal system was still further extended when the states of Ohio and Indiana, inspired by the success of the Erie Canal, provided water connections between Lake Erie and the Ohio River.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Bất chấp việc xuất hiện những con đường được cải tiến và có thu phí (1790-1830). Người Mỹ vẫn tiếp tục phụ thuộc vào các tuyến đường thủy để đi lại và vận chuyển ở bất cứ nơi nào có thể giống như trong thời thuộc địa. Các con sông lớn hơn, đặc biệt là Mississippi và Ohio, ngày càng trở nên hữu ích khi tàu chạy bằng hơi nước ngày càng tăng về số lượng và cải tiến về thiết kế. Những con thuyền trên sông chở đến New Orleans ngô và các loại cây trồng khác của nông dân Tây Bắc, bông và thuốc lá của những người trồng rừng ở Tây Nam. Từ New Orleans, các con tàu chở hàng đến các cảng biển phía đông. Cả nông dân phương tây và thương gia phương đông đều không hoàn toàn hài lòng với mô hình buôn bán này. Nông dân có thể nhận được giá tốt hơn cho cây trồng của họ nếu có phương pháp thay thế là gửi chúng trực tiếp về phía đông đến thị trường và các thương gia có thể bán số lượng lớn hơn hàng hóa sản xuất của họ nếu chúng có thể được vận chuyển trực tiếp hơn và kinh tế hơn đến phương tây. Cần có các tuyến đường thủy mới. Các đảng đối lập và những vi phạm hiến pháp đã cản trở hành động của chính phủ liên bang và tiết giảm các khoản chi tiêu cần thiết là quá lớn đối với các doanh nghiệp tư nhân. Nếu các kênh đào rộng lớn được đào, thì công việc sẽ tùy thuộc vào các bang khác nhau.

New York là nơi đầu tiên hành động. Ở đó có lợi thế tự nhiên về một tuyến đường tương đối bằng phẳng giữa sông Hudson và hồ Erie, xuyên qua điểm đứt gãy duy nhất trong toàn bộ dãy núi Appalachian. Tuy nhiên, đây là nhiệm vụ kỹ thuật rất to lớn đồ sộ (đòi hỏi áp dụng kỹ thuật nghiêm ngặt). Khoảng cách là hơn 350 dặm và phải băng quá rặng núi và một vùng hoang dã của rừng và đầm lầy để thực hiện nhiệm vụ. Kênh đào Erie bắt đầu vào năm 1817 và hoàn thành vào năm 1825, cho đến nay là công trình xây dựng vĩ đại nhất mà người Mỹ từng đảm nhận. Nó cũng nhanh chóng chứng tỏ một thành công về mặt tài chính. Sự thịnh vượng của Erie đã khuyến khích nhà nước mở rộng hệ thống kênh của mình bằng cách xây dựng một số nhánh kênh khác.

Phạm vi của hệ thống kênh đào New York vẫn được mở rộng hơn nữa khi các bang Ohio và Indiana, lấy cảm hứng từ sự thành công của kênh đào Erie, cung cấp các đường thủy giữa Hồ Erie và sông Ohio.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now