Chọn tab phù hợp
Despite the road improvements of the turnpike era (1790-1830). Americans
continued as in colonial times to depend wherever possible on water routes for travel
and transportation. The larger rivers, especially the Mississippi and the Ohio, became
Line increasingly useful as steamboats grew in number and improved in design.
(5) River boats carried to New Orleans the corn and other crops of northwestern
farmers, the cotton and tobacco of southwestern planters. From New Orleans, ships
took the cargoes on to eastern seaports. Neither the farmers of the west nor the
merchants of the east were completely satisfied with this pattern of trade. Farmers
could get better prices for their crops if the alternative existed of sending them directly
(10) eastward to market and merchants could sell larger quantities of their manufactured
goods if these could be transported more directly and more economically to the west.
New waterways were needed. Sectional jealousies and constitutional scruples stood
in the way of action by the federal government and necessary expenditures were too
great for private enterprise. If extensive canals were to be dug, the job would be up to
(15) the various states.
New York was the first to act. It had the natural advantage of a comparatively level
route between the Hudson River and Lake Erie, through the only break in the entire
Appalachian Mountain chain. Yet the engineering tasks were imposing. The distance
was more than 350 miles and there were ridges to cross and a wilderness of woods and
(20) swamps to penetrate. The Erie Canal begun in 1817 and completed in 1825, was by far
the greatest construction job that Americans had ever undertaken. It quickly proved a
financial success as well. The prosperity of the Erie encouraged the state to enlarge its
canal system by building several branches.
The range of the New York canal system was still further extended when the states
(25) of Ohio and Indiana, inspired by the success of the Erie Canal, provided water
connections between Lake Erie and the Ohio River.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
canal | 13 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
river | 9 | /’rivə/ | n | dòng sông |
river | 9 | /’rivə/ | n | dòng sông |
farmer | 6 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
state | 5 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
water | 4 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
crop | 4 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
merchant | 4 | /’mə:t∫ənt/ | n | nhà buôn; thương gia |
lake | 4 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
system | 4 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
road | 3 | /roʊd/ | n | con đường; những cái có liên quan đến đường |
era | 3 | /’ɪərə/ | n | kỷ nguyên |
route | 3 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
west | 3 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
transport | 3 | /’trænspɔ:t/ | n | sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation |
route | 3 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
prove | 3 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
success | 3 | /sәk’ses/ | n | sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt |
travel | 2 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
larger | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
northwestern | 2 | /ˌnɔːrθˈwes.t̬ɚn/ | n | tây bắc |
ship | 2 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
get | 2 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
price | 2 | /prais/ | n | giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
alternative | 2 | ælˈtɜrnətɪv/ | adj | xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau |
directly | 2 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
larger | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
sectional | 2 | /´sekʃənl/ | adj | được tạo thành từng bộ phận, được cung cấp thành từng bộ phận |
jealousies | 2 | /´dʒeləsi/ | n | lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
job | 2 | /dʒɔb/ | n | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
advantage | 2 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
mountain | 2 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
imposing | 2 | /ɪmˈpoʊzɪŋ/ | adj | gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ |
cross | 2 | /krɔs/ | n | cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) |
penetrate | 2 | /ˈpɛnɪˌtreɪt/ | v | thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua |
complete | 2 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
job | 2 | /dʒɔb/ | n | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
financial | 2 | /fai’næn∫l/ | adj | (thuộc) tài chính, (về) tài chính |
building | 2 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
branch | 2 | /brɑ:nt∫/ | n | cành cây |
extend | 2 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
improvement | 1 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
turnpike | 1 | /´tə:n¸paik/ | n | cổng ngăn thu tiền (như) pike |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
colonial | 1 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
depend | 1 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
wherever | 1 | / weər’evə(r)/ | liên từ | ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
increasingly | 1 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
useful | 1 | /´ju:sful/ | adj | hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó |
steamboat | 1 | /’sti:mbout/ | n | tàu thủy chạy bằng hơi nước |
grew | 1 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
design | 1 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
boat | 1 | /boʊt/ | n | tàu thuyền |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
corn | 1 | /kɔ:n/ | n | hạt ngũ cốc |
cotton | 1 | /ˈkɒtn/ | n | bông |
southwestern | 1 | /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ | n | tây nam |
planter | 1 | /´pla:ntə/ | n | người trồng cây; quản lý đồn điền |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
cargo | 1 | /’kɑ:gou/ | n | hàng hoá |
eastern | 1 | /’i:stən/ | adj | đông |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
seaport | 1 | /´si:¸pɔ:t/ | n | hải cảng |
east | 1 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
completely | 1 | kəmˈpliːt.li | adv | hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn |
satisfied | 1 | /’sætisfaid/ | adj | cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
exist | 1 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
send | 1 | /send/ | v | gửi, đưa, cử, phái (như) scend |
eastward | 1 | /’i:stwəd/ | n | hướng đông |
market | 1 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
sell | 1 | /sel/ | v | bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán |
quantity | 1 | /’kwɒntəti/ | n | số lượng |
manufacture | 1 | /,mænju’fæktʃə/ | n | sự chế tạo, sự sản xuất |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
economically | 1 | /,i:kə’nɔmikəli/ | adv | về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế |
waterway | 1 | /´wɔ:tə¸wei/ | n | đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại) |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
constitutional | 1 | /,kɔnsti’tju:ʃənl/ | adj | hiến pháp |
scruple | 1 | /skru:pl/ | n | sự đắn đo, sự lưỡng lự, sự cân nhắc; tính quá thận trọng (về tính đạo đức hoặc sự đúng đắn của hành động) |
stood | 1 | stud | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
action | 1 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
government | 1 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
federal | 1 | /’fedərəl/ | adj | (thuộc) liên bang |
necessary | 1 | /’nesəseri/ | adj | cần, cần thiết, thiết yếu |
expenditure | 1 | /iks’penditʃə/ | n | sự tiêu dùng |
private | 1 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
enterprise | 1 | /’entəpraiz/ | n | việc làm khó khăn; việc làm táo bạo |
extensive | 1 | /iks´tensiv/ | n | rộng, rộng rãi, bao quát |
dug | 1 | /dʌg/ | v | đào bới, xới, cuốc (đất…) |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
act | 1 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
comparatively | 1 | /kəmˈpærətɪvli/ | adv | tương đối |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
break | 1 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
entire | 1 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
chain | 1 | /tʃeɪn/ | n | dây, xích |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
engineering | 1 | /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ | n | nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
distance | 1 | /’distəns/ | n | khoảng cách, tầm xa |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
ridge | 1 | /ridʒ/ | n | chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi) |
wilderness | 1 | /’wildənis/ | n | vùng hoang vu, vùng hoang dã |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
swamp | 1 | /swɔmp/ | n | đầm lầy, vũng lầy |
begun | 1 | /bi’gʌn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
undertaken | 1 | /¸ʌndə´teik/ | v | làm, thực hiện |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
prosperity | 1 | /prɒˈspɛrɪti/ | n | sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công (về (kinh tế)) |
encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
enlarge | 1 | /in’lɑ:dʤ/ | v | mở rộng, tăng lên, khuếch trương |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
inspire | 1 | /ɪnˈspaɪr/ | v | truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai) |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
connection | 1 | /kə´nekʃən/ | n | sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Despite the road improvements of the turnpike era (1790-1830). Americans continued as in colonial times to depend wherever possible on water routes for travel and transportation. The larger rivers, especially the Mississippi and the Ohio, became increasingly useful as steamboats grew in number and improved in design. River boats carried to New Orleans the corn and other crops of northwestern farmers, the cotton and tobacco of southwestern planters. From New Orleans, ships took the cargoes on to eastern seaports. Neither the farmers of the west nor the merchants of the east were completely satisfied with this pattern of trade. Farmers could get better prices for their crops if the alternative existed of sending them directly eastward to market and merchants could sell larger quantities of their manufactured goods if these could be transported more directly and more economically to the west. New waterways were needed. Sectional jealousies and constitutional scruples stood in the way of action by the federal government and necessary expenditures were too great for private enterprise. If extensive canals were to be dug, the job would be up to the various states.
New York was the first to act. It had the natural advantage of a comparatively level route between the Hudson River and Lake Erie, through the only break in the entire Appalachian Mountain chain. Yet the engineering tasks were imposing. The distance was more than 350 miles and there were ridges to cross and a wilderness of woods and swamps to penetrate. The Erie Canal begun in 1817 and completed in 1825, was by far the greatest construction job that Americans had ever undertaken. It quickly proved a financial success as well. The prosperity of the Erie encouraged the state to enlarge its canal system by building several branches.
The range of the New York canal system was still further extended when the states of Ohio and Indiana, inspired by the success of the Erie Canal, provided water connections between Lake Erie and the Ohio River.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Bất chấp việc xuất hiện những con đường được cải tiến và có thu phí (1790-1830). Người Mỹ vẫn tiếp tục phụ thuộc vào các tuyến đường thủy để đi lại và vận chuyển ở bất cứ nơi nào có thể giống như trong thời thuộc địa. Các con sông lớn hơn, đặc biệt là Mississippi và Ohio, ngày càng trở nên hữu ích khi tàu chạy bằng hơi nước ngày càng tăng về số lượng và cải tiến về thiết kế. Những con thuyền trên sông chở đến New Orleans ngô và các loại cây trồng khác của nông dân Tây Bắc, bông và thuốc lá của những người trồng rừng ở Tây Nam. Từ New Orleans, các con tàu chở hàng đến các cảng biển phía đông. Cả nông dân phương tây và thương gia phương đông đều không hoàn toàn hài lòng với mô hình buôn bán này. Nông dân có thể nhận được giá tốt hơn cho cây trồng của họ nếu có phương pháp thay thế là gửi chúng trực tiếp về phía đông đến thị trường và các thương gia có thể bán số lượng lớn hơn hàng hóa sản xuất của họ nếu chúng có thể được vận chuyển trực tiếp hơn và kinh tế hơn đến phương tây. Cần có các tuyến đường thủy mới. Các đảng đối lập và những vi phạm hiến pháp đã cản trở hành động của chính phủ liên bang và tiết giảm các khoản chi tiêu cần thiết là quá lớn đối với các doanh nghiệp tư nhân. Nếu các kênh đào rộng lớn được đào, thì công việc sẽ tùy thuộc vào các bang khác nhau.
New York là nơi đầu tiên hành động. Ở đó có lợi thế tự nhiên về một tuyến đường tương đối bằng phẳng giữa sông Hudson và hồ Erie, xuyên qua điểm đứt gãy duy nhất trong toàn bộ dãy núi Appalachian. Tuy nhiên, đây là nhiệm vụ kỹ thuật rất to lớn đồ sộ (đòi hỏi áp dụng kỹ thuật nghiêm ngặt). Khoảng cách là hơn 350 dặm và phải băng quá rặng núi và một vùng hoang dã của rừng và đầm lầy để thực hiện nhiệm vụ. Kênh đào Erie bắt đầu vào năm 1817 và hoàn thành vào năm 1825, cho đến nay là công trình xây dựng vĩ đại nhất mà người Mỹ từng đảm nhận. Nó cũng nhanh chóng chứng tỏ một thành công về mặt tài chính. Sự thịnh vượng của Erie đã khuyến khích nhà nước mở rộng hệ thống kênh của mình bằng cách xây dựng một số nhánh kênh khác.
Phạm vi của hệ thống kênh đào New York vẫn được mở rộng hơn nữa khi các bang Ohio và Indiana, lấy cảm hứng từ sự thành công của kênh đào Erie, cung cấp các đường thủy giữa Hồ Erie và sông Ohio.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.