Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề thành thị [240_TEST 47_Passage 4]

Đề thi trắc nghiệm toefl itp, có chữa đề, dịch bài

Chọn tab phù hợp

If by “suburb” is meant an urban margin that grows more rapidly than its already developed interior, the process of suburbanization began during the emergence of the industrial city in the second quarter of the nineteenth century. Before that period the city was a small highly compact cluster in which people moved about on foot and goods were conveyed by horse and cart. But the early factories built in the 1830’s and 1840’s were located along waterways and near railheads at the edges of cities, and housing was needed for the thousands of people drawn by the prospect of employment. In time, the factories were surrounded by proliferating mill towns of apartments and row houses that abutted the older, main cities. As a defense against this encroachment and to enlarge their tax bases, the cities appropriated their industrial neighbors. In 1854, for example, the city of Philadelphia annexed most of Philadelphia County. Similar municipal maneuvers took place in Chicago and in New York Indeed, most great cities of the United States achieved such status only by incorporating the communities along their borders.

With the acceleration of industrial growth came acute urban crowding and accompanying social stress conditions that began to approach disastrous proportions when, in 1888, the first commercially successful electric traction line was developed. Within a few years the horse – drawn trolleys were retired and electric streetcar networks crisscrossed and connected every major urban area, fostering a wave of suburbanization that transformed the compact industrial city into a dispersed metropolis. This first phase of mass – scale suburbanization was reinforced by the simultaneous emergence of the urban Middle class whose desires for homeownership In neighborhoods far from the aging inner city were satisfied by the developers of single-family housing tracts.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following is the best title for the passage?

 
 
 
 

2. The author mentions that areas bordering the cities have grown during periods of

 
 
 
 

3. In line 10 the word “encroachment” refers to which of the following?

 
 
 
 

4. Which of the following was NOT mentioned in the passage as a factor in nineteenth-century suburbanization?

 
 
 
 

5. It can be inferred from the passage that after 1890 most people traveled around cities by

 
 
 
 

6. Where in the passage does the author describe the cities as they were prior to suburbanization.

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
urban 12 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
row 8 /rou/ n hàng, dây
suburb 7 /’sʌbə:b/ n ngoại ô; ngoại thành
city 7 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
city 6 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
grow 5 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
develop 5 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
suburbanization 5 n ngoại thành [sự phát triển ngoại thành]
industrial 5 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
suburbanization 5 n ngoại thành [sự phát triển ngoại thành]
electric 4 /ɪˈlɛktrɪk/ adj (thuộc) điện, có điện, phát điện
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
horse 3 /hɔrs/ n ngựa
factories 3 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
housing 3 /´hauziη/ n nơi ăn chốn ở (nói chung)
growth 3 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
streetcar 3 /´stri:t¸ka:/ n đường tàu điện
middle 3 /’midl/ n giữa
class 3 /klɑ:s/ n lớp học
housing 3 /´hauziη/ n nơi ăn chốn ở (nói chung)
began 2 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
emergence 2 /i´mə:dʒəns/ n sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
century 2 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
period 2 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
compact 2 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
cart 2 /kɑ:t/ v vận chuyển bằng xe ngựa, xe bò hoặc xe tải
along 2 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
waterway 2 /´wɔ:tə¸wei/ n đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại)
drawn 2 /[drɔ:n]/ adj buồn rầu, u sầu
mill 2 /mɪl/ n đơn vị tiền tệ bằng một phần ngàn của một đô la mỹ
town 2 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
encroachment 2 /ɪnˈkroʊtʃ.mənt/ n sự xâm lấn, sự xâm phạm
neighbor 2 /ˈneɪbər/ n hàng xóm
border 2 /ˈbɔrdər/ n bờ, mép, vỉa, lề
began 2 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
drawn 2 /[drɔ:n]/ adj buồn rầu, u sầu
trolley 2 /’trɔli/ n xe đẩy tay (dùng để chuyển hàng hoá)
tract 2 /trækt/ n dải đất rộng, vùng đất rộng
meant 1 /mint/ n nghĩa là
margin 1 /ˈmɑrdʒɪn/ n mép, bờ, lề, rìa
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
quarter 1 /’kwɔ:tə/ n một phần tư
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
cluster 1 /’klʌstə/ n đám, bó, cụm; đàn, bầy
move 1 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
convey 1 /kən’vei/ v chở, chuyên chở, vận chuyển
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
built 1 /bilt/ v được đắp lên
locate 1 /loʊˈkeɪt/ v xác định vị trí, định vị
near 1 /niə/ adj gần, cận
railhead 1 /´reil¸hed/ n (ngành đường sắt) điểm xa nhất mà đường xe lửa đang xây dựng đã đạt tới; ga đầu mối
edge 1 /edӡ/ n lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc
need 1 /ni:d/ n sự cần
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
prospect 1 /´prɔspekt/ n cảnh, toàn cảnh; viễn cảnh, viễn tượng
employment 1 /im’plɔimənt/ n sự thuê người làm công
surround 1 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
proliferating 1 /prə´lifəreit/ v (sinh vật học) nảy nở, tăng nhanh lên nhanh chóng về số lượng (tế bào..)
apartment 1 /ə´pa:tmənt/ n buồng, căn phòng, căn hộ
house 1 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
abutted 1 /ə’bʌtid/ v ( + on, against) giáp giới với, tiếp giáp với
older 1 /ould/ adj già
main 1 /mein/ adj chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất
defense 1 /di’fens/ n cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
tax 1 /tæks/ n thuế
base 1 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
appropriate 1 /ə’proupriət/ adj ( + to, for) thích hợp, thích đáng
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
annex 1 /ə´neks/ v phụ vào, phụ thêm, thêm vào
county 1 /koun’tē/ n đất (phong của) bá tước
municipal 1 /mju:’nisipəl/ adj (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
maneuver 1 /məˈnuvər/ n sự điều động
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
incorporate 1 /in’kɔ:pərit/ v sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ
status 1 /ˈsteɪtəs , ˈstætəs/ n tình trạng (làm việc, ăn ở..)
communities 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
acceleration 1 /æk’selə’reiʃn/ n sự làm nhanh thêm, sự thúc mau, sự giục gấp
came 1 /keɪm/ v đã đến
acute 1 /əˈkyut/ adj sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính
crowding 1 /kraʊd/ n sự chùn nếp
accompany 1 /əˈkʌm.pə.ni/ v đi cùng
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
stress 1 /strɛs/ n sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
approach 1 /ə´proutʃ/ n sự đến gần, sự lại gần
disastrous 1 /di’zɑ:strəs/ adj tai hại, thảm khốc
proportion 1 /prə’pɔ:ʃn/ n sự cân xứng, sự cân đối
commercially 1 /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ adv về phương diện thương mại
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
traction 1 /trækʃn/ n sự kéo; sức kéo; lực kéo
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
line 1 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
year 1 /jə:/ n năm
retire 1 /ri´taiə / v rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo…)
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
crisscross 1 /ˈkrɪsˌkrɔs/ n lan tỏa
connect 1 /kə’nekt/ v nối, nối lại, chấp nối
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
foster 1 /´fɔstə/ v nuôi dưỡng, nuôi nấng
wave 1 /weɪv/ n sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm)
transform 1 /træns’fɔ:m/ v thay đổi, biến đổi (hình dáng, trạng thái, chức năng)
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
disperse 1 /dɪˈspɝːs/ v phân tán
metropolis 1 /mi´trɔpəlis/ n thủ đô, thủ phủ
phase 1 /feiz/ n giai đoạn, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
mass – scale 1 adj quy mô lớn
reinforce 1 /,ri:in’fɔ:s/ n củng cố; tăng cường; gia cố (thêm vật liệu.. cho cái gì)
simultaneous 1 /,saiml’teiniəs/ adj đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
emergence 1 /i´mə:dʒəns/ n sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
desire 1 /di’zaiə/ v mong ước cháy bỏng
homeownership 1 /¸houm´ounəʃip/ n quyền sở hữu nhà ở
neighborhood 1 /ˈneɪbərˌhʊd/ n sự gần kề
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
aging 1 /ˈeɪ.dʒɪŋ/ n sự làm cho chín
inner 1 /’inə/ adj ở trong nước, nội bộ
satisfied 1 /’sætisfaid/ adj cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
developer 1 /di´veləpə/ n (nhiếp ảnh) thuốc tráng phim
single-family 1 n ở một gia đình
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [17_TEST 01_22-31]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

If by “suburb” is meant an urban margin that grows more rapidly than its already developed interior, the process of suburbanization began during the emergence of the industrial city in the second quarter of the nineteenth century. Before that period the city was a small highly compact cluster in which people moved about on foot and goods were conveyed by horse and cart. But the early factories built in the 1830’s and 1840’s were located along waterways and near railheads at the edges of cities, and housing was needed for the thousands of people drawn by the prospect of employment. In time, the factories were surrounded by proliferating mill towns of apartments and row houses that abutted the older, main cities. As a defense against this encroachment and to enlarge their tax bases, the cities appropriated their industrial neighbors. In 1854, for example, the city of Philadelphia annexed most of Philadelphia County. Similar municipal maneuvers took place in Chicago and in New York. Indeed, most great cities of the United States achieved such status only by incorporating the communities along their borders.

With the acceleration of industrial growth came acute urban crowding and accompanying social stress conditions that began to approach disastrous proportions when, in 1888, the first commercially successful electric traction line was developed. Within a few years the horse – drawn trolleys were retired and electric streetcar networks crisscrossed and connected every major urban area, fostering a wave of suburbanization that transformed the compact industrial city into a dispersed metropolis. This first phase of mass – scale suburbanization was reinforced by the simultaneous emergence of the urban Middle class whose desires for homeownership in neighborhoods far from the aging inner city were satisfied by the developers of single-family housing tracts.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Nếu “vùng ngoại ô” có nghĩa là một vùng ven đô thị phát triển nhanh hơn so với vùng nội ô vốn đã phát triển của nó, thì quá trình ngoại ô hóa bắt đầu từ khi thành phố công nghiệp xuất hiện vào quý II của thế kỷ XIX. Trước thời kỳ đó, thành phố là một cụm nhỏ rất nhỏ gọn, trong đó mọi người đi bộ và hàng hóa được vận chuyển bằng ngựa và xe đẩy. Nhưng các nhà máy ban đầu lại được xây dựng vào những năm 1830 và 1840 nằm dọc theo các tuyến đường thủy và gần các tuyến đường sắt ở rìa các thành phố, và cần có nhà ở cho hàng nghìn người do triển vọng việc làm. Theo thời gian, các nhà máy được bao quanh bởi các thị trấn hàng loạt căn hộ và dãy nhà mọc lên tiếp giáp với các thành phố chính, lâu đời. Để bảo vệ chống lại sự xâm lấn này và để mở rộng cơ sở thuế của họ, các thành phố đã gộp các khu công nghiệp gần họ lại với nhau. Ví dụ, vào năm 1854, thành phố Philadelphia đã sát nhập phần lớn Quận Philadelphia. Các cuộc điều động đô thị tương tự đã diễn ra ở Chicago và ở New York. Thật vậy, hầu hết các thành phố lớn của Hoa Kỳ đạt được vị thế như vậy chỉ bằng cách kết hợp các cộng đồng dọc theo biên giới của họ.

Với tốc độ tăng trưởng công nghiệp, đô thị chật chội kèm theo sự gia tăng căng thẳng xã hội,  bắt đầu dẫn đến sự quá tải, vào năm 1888, đường dây kéo điện thành công về mặt thương mại đầu tiên được phát triển. Trong vòng vài năm, những chiếc xe đẩy sức ngựa đã bị lỗi thời nên dừng lại và mạng lưới xe điện đan xen và kết nối mọi khu vực đô thị lớn, thúc đẩy làn sóng ngoại ô hóa biến thành phố công nghiệp nhỏ gọn thành một đô thị phân tán. Giai đoạn đầu tiên của quá trình ngoại ô hóa quy mô lớn này được củng cố bởi sự xuất hiện đồng thời của tầng lớp Trung lưu thành thị, những người có mong muốn sở hữu nhà ở các khu vực lân cận xa khu vực nội đô già cỗi được các nhà phát triển khu căn hộ một gia đình đáp ứng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now