Chọn tab phù hợp
Cities develop as a result of functions that they can perform. Some functions result
directly from the ingenuity of the citizenry, but most functions result from the needs of
the local area and of the surrounding hinterland (the region that supplies goods to the
Line city and to which the city furnishes services and other goods). Geographers often make
(5) a distinction between the situation and the site of a city. Situation refers to the general
position in relation to the surrounding region, whereas site involves physical
characteristics of the specific location. Situation is normally much more important to
the continuing prosperity of a city. if a city is well situated in regard to its hinterland, its
development is much more likely to continue. Chicago, for example, possesses an almost
(10) unparalleled situation: it is located at the southern end of a huge lake that forces east-west
transportation lines to be compressed into its vicinity, and at a meeting of significant land
and water transport routes. It also overlooks what is one of the world’s finest large
farming regions. These factors ensured that Chicago would become a great city regardless
of the disadvantageous characteristics of the available site, such as being prone to flooding
(15) during thunderstorm activity.
Similarly, it can be argued that much of New York City’s importance stems from its
early and continuing advantage of situation. Philadelphia and Boston both originated at
about the same time as New York and shared New York’s location at the western end of
one of the world’s most important oceanic trade routes, but only New York possesses an
(20) easy-access functional connection (the Hudson-Mohawk lowland) to the vast Midwestern
hinterland. This account does not alone explain New York’s primacy, but it does include
several important factors. Among the many aspects of situation that help to explain why
some cities grow and others do not, original location on a navigable waterway seems
particularly applicable. Of course, such characteristic as slope, drainage, power
(25) resources, river crossings, coastal shapes, and other physical characteristics help to
determine city location, but such factors are normally more significant in early stages
of city development than later.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
situation | 9 | /,sit∫u’ei∫n/ | n | vị trí, địa thế |
line | 7 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
function | 6 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
hinterland | 6 | /´hintə¸lænd/ | n | nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông) |
site | 6 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
city | 5 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
characteristic | 5 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
location | 5 | /ləʊˈkeɪʃn/ | n | vị trí, địa điểm |
land | 5 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
develop | 4 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
important | 4 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
regard | 4 | /ri’gɑ:d/ | n | cái nhìn |
route | 4 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
result | 3 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
region | 3 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
possess | 3 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
significant | 3 | /sɪgˈnɪfɪkənt/ | adj | đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý |
transport | 3 | /’trænspɔ:t/ | n | sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation |
large | 3 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
factor | 3 | /’fæktə / | n | nhân tố |
advantage | 3 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
grow | 3 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
ingenuity | 2 | /¸indʒi´njuiti/ | n | tài khéo léo; tính chất khéo léo |
citizenry | 2 | /ˈsɪt.ɪ.zən.ri/ | n | toàn thể công dân |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
surrounding | 2 | /sə.ˈrɑʊn.diɳ/ | n,adj | sự bao quanh, sự bao vây |
supply | 2 | /səˈplɑɪz/ | n | hàng cung cấp |
goods | 2 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
geographer | 2 | /dʒi´ɔgrəfə/ | n | nhà địa lý |
refer | 2 | /rɪ’fɜ:(r)/ | v | quy, quy cho, quy vào, dựa vào |
position | 2 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
normally | 2 | /ˈnɔː.mə.li/ | adv | thông thường, như thường lệ |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
prosperity | 2 | /prɒˈspɛrɪti/ | n | sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công (về (kinh tế)) |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
end | 2 | /end/ | n | đầu, đầu mút (dây…); đuôi; đáy (thùng…) đoạn cuối |
lake | 2 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
transportation | 2 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
available | 2 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
importance | 2 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
western | 2 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
trade | 2 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
functional | 2 | /’fʌɳkʃənl/ | adj | (toán học) (thuộc) hàm, (thuộc) hàm số |
connection | 2 | /kə´nekʃən/ | n | sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối |
account | 2 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
explain | 2 | /iks’plein/ | v | giải thích, thanh minh |
primacy | 2 | /´praiməsi/ | n | địa vị thứ nhất, địa vị đứng đầu; tính ưu việt, tính hơn hẳn |
help | 2 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
original | 2 | /ə’ridʒənl/ | adj | bản gốc |
resource | 2 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
stage | 2 | /steɪdʒ/ | n | bệ, dài |
perform | 1 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
directly | 1 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
local | 1 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
furnish | 1 | /´fə:niʃ/ | v | cung cấp |
service | 1 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
distinction | 1 | /dis´tiηkʃən/ | n | sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau |
general | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
relation | 1 | /ri’leiʃn/ | n | sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại |
whereas | 1 | /weə’ræz/ | liên từ | nhưng ngược lại, trong khi |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
specific | 1 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | adj | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
situate | 1 | /´sitʃu¸eit/ | v | đặt ở vị trí, đặt chỗ cho |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
unparallel | 1 | /ʌn´pærə¸leld/ | adj | vô song, không thể sánh kịp, không gì bằng |
locate | 1 | /loʊˈkeɪt/ | v | xác định vị trí, định vị |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | adj | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
force | 1 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
east-west | 1 | n | đông tây | |
compress | 1 | /v. kəmˈprɛs ; n. ˈkɒmprɛs/ | v | Ép, nén; đè |
vicinity | 1 | /vi´siniti/ | n | sự lân cận, sự tiếp cận |
meeting | 1 | /’mi:tiɳ/ | n | (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
overlook | 1 | /,ouvə’luk/ | v | trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
finest | 1 | /ˈfaɪ.nɪst/ | adj | tốt nhất |
farming | 1 | /’fɑ:miɳ/ | n | công việc đồng áng, công việc trồng trọt |
ensure | 1 | /ɪnˈʃɔːr/ | v | bảo đảm |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
regardless | 1 | /ri´ga:dlis/ | adj | bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới |
disadvantageous | 1 | /dis¸ædvən´teidʒəs/ | adj | bất lợi, thiệt thòi |
prone | 1 | /proʊn/ | adj | Úp, sấp; nằm sấp, nằm sóng soài (về tư thế của một người) |
flooding | 1 | /´flʌdiη/ | n | sự làm ngập lụt; sự tràn ngập |
thunderstorm | 1 | /’θʌndəstɔ:m/ | n | bão có sấm sét và thường mưa to |
activity | 1 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
similarly | 1 | /´similəli/ | adv | tương tự, giống nhau |
argue | 1 | /ˈɑrgyu/ | v | chứng tỏ, chỉ rõ |
stem | 1 | /stem/ | n | (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa) |
originate | 1 | /ə’ridʒineit/ | v | bắt đầu, khởi đầu |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
oceanic | 1 | /¸ouʃi´ænik/ | adj | (thuộc) đại dương, (thuộc) biển; như đại dương; như biển |
easy-access | 1 | n | dễ dàng truy cập | |
lowland | 1 | /´loulənd/ | n | vùng đất thấp |
midwestern | 1 | /ˌmɪdˈwes.tən/ | n | trung tây |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
alone | 1 | /ə’loun/ | adv | một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
navigable | 1 | /’nævigəbl/ | adj | để tàu bè đi lại được (sông, biển) |
waterway | 1 | /´wɔ:tə¸wei/ | n | đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại) |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
applicable | 1 | /əˈplɪk.ə.bəl/ | adj | có thể dùng được, có thể áp dụng được, có thể ứng dụng được |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
slope | 1 | /sloup/ | n | dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc |
drainage | 1 | /’dreinidʤ/ | n | sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
river | 1 | /’rivə/ | n | dòng sông |
crossing | 1 | /’krɔsiɳ/ | n | sự đi qua, sự vượt qua |
coastal | 1 | /´koustl/ | adj | (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển, (thuộc) miền duyên hải |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
determine | 1 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Cities develop as a result of functions that they can perform. Some functions result directly from the ingenuity of the citizenry, but most functions result from the needs of the local area and of the surrounding hinterland (the region that supplies goods to the city and to which the city furnishes services and other goods). Geographers often make a distinction between the situation and the site of a city. Situation refers to the general position in relation to the surrounding region, whereas site involves physical characteristics of the specific location. Situation is normally much more important to the continuing prosperity of a city. If a city is well situated in regard to its hinterland, its development is much more likely to continue. Chicago, for example, possesses an almost unparalleled situation: it is located at the southern end of a huge lake that forces east-west transportation lines to be compressed into its vicinity, and at a meeting of significant land and water transport routes. It also overlooks what is one of the world’s finest large farming regions. These factors ensured that Chicago would become a great city regardless of the disadvantageous characteristics of the available site, such as being prone to flooding during thunderstorm activity.
Similarly, it can be argued that much of New York City’s importance stems from its early and continuing advantage of situation. Philadelphia and Boston both originated at about the same time as New York and shared New York’s location at the western end of one of the world’s most important oceanic trade routes, but only New York possesses an easy-access functional connection (the Hudson-Mohawk lowland) to the vast Midwestern hinterland. This account does not alone explain New York’s primacy, but it does include several important factors. Among the many aspects of situation that help to explain why some cities grow and others do not, original location on a navigable waterway seems particularly applicable. Of course, such characteristic as slope, drainage, power resources, river crossings, coastal shapes, and other physical characteristics help to determine city location, but such factors are normally more significant in early stages of city development than later.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các thành phố phát triển là kết quả của các chức năng cho thấy điều mà họ có thể thực hiện. Một số chức năng là kết quả trực tiếp từ sự khéo léo của người dân, nhưng hầu hết các chức năng là kết quả của nhu cầu của khu vực địa phương và của vùng nội địa xung quanh (khu vực cung cấp hàng hóa cho thành phố và thành phố cung cấp dịch vụ và hàng hóa khác). Các nhà địa lý thường phân biệt giữa thực trạng và vị trí của một thành phố. Thực trạng đề cập đến vị trí chung so với khu vực xung quanh, trong khi vị trí liên quan đến các đặc điểm vật lý của từng vị trí cụ thể. Thực trạng thường quan trọng hơn nhiều đối với sự thịnh vượng liên tục của một thành phố. Nếu một thành phố có vị trí tốt so với vùng nội địa của nó, sự phát triển của nó có nhiều khả năng tiếp tục. Chicago, chẳng hạn, sở hữu một vị trí gần như vô song: nó nằm ở đầu phía nam của một cái hồ khổng lồ buộc các tuyến giao thông đông-tây phải dồn vào vùng lân cận của nó, và đó cũng là nơi gặp gỡ của các tuyến giao thông đường bộ và thủy. Nó cũng nhìn ra ( ý là cũng được nhìn nhận ra rằng nó có những yếu tố ) đâu là một trong những vùng nông nghiệp lớn tốt nhất thế giới. Những yếu tố này đảm bảo rằng Chicago sẽ trở thành một thành phố tuyệt vời bất kể những đặc điểm bất lợi của địa hình sẵn có, chẳng hạn như dễ bị ngập lụt trong quá trình hoạt động giông bão.
Tương tự, có thể lập luận rằng phần lớn tầm quan trọng của Thành phố New York bắt nguồn từ lợi thế vị trí, địa thế sớm và liên tục. Philadelphia và Boston đều có xuất phát cùng thời điểm với New York và có chung vị trí của New York ở đầu phía tây của một trong những tuyến đường thương mại đại dương quan trọng nhất thế giới, nhưng chỉ New York có kết nối cách thức tiếp cận và vận hành dễ dàng (vùng trũng Hudson-Mohawk ) đến vùng nội địa Trung Tây rộng lớn. Lợi ích này không chỉ giải thích về vị trí quan trọng của New York mà còn bao gồm một số yếu tố quan trọng. Trong số nhiều khía cạnh của địa thế giúp giải thích tại sao một số thành phố phát triển và một số thành phố khác thì không, vị trí ban đầu trên một tuyến đường thủy dường như có thể áp dụng để điều hướng được một cách đặc biệt(tức là có đường thủy thì dễ dàng để có hướng phát triển). Tất nhiên, các đặc điểm như độ dốc, hệ thống thoát nước, nguồn điện,điểm giao cắt giữa các sông, hình dạng ven biển và các đặc điểm vật lý khác giúp xác định vị trí thành phố, nhưng những yếu tố này thường có ý nghĩa hơn trong giai đoạn đầu phát triển thành phố hơn là sau này.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.