Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề thành thị, nông THôn [136_TEST 26_20-29]

Đề thi trắc nghiệm toefl itp, có chữa đề, dịch bài

Chọn tab phù hợp

Throughout the nineteenth century and into the twentieth, citizens of the United

States maintained a bias against big cities. Most lived on farms and in small towns and

believed cities to be centers of corruption, crime, poverty, and moral degradation. Their

Line    distrust was caused, in part, by a national ideology that proclaimed farming the greatest

(5)      occupation and rural living superior to urban living. This attitude prevailed even as the

number of urban dwellers increased and cities became an essential feature of the

national landscape. Gradually, economic reality overcame ideology. Thousands

abandoned the precarious life on the farm for more secure and better paying jobs in the

city. But when these people migrated from the countryside, they carried their fears and

(10)    suspicious with them. These new urbanities, already convinced that cities were

overwhelmed with great problems, eagerly embraced the progressive reforms that

promised to bring order out of the chaos of the city.

 

One of many reforms came in the area of public utilities. Water and sewerage

systems were usually operated by municipal governments, but the gas and electric

(15)    networks were privately owned. Reformers fared that the privately owned utility

companies would charge exorbitant rates for these essential services and deliver them

only to people who could afford them. Some city and state governments responded by

regulating the utility companies, but a number of cities began to supply these services

themselves. Proponents of these reforms argued that public ownership and regulation

(20)    would insure widespread access to these utilities and guarantee a fair price.

 

While some reforms focused on government and public behavior, others looked at

the cities as a whole. Civic leaders, convinced that physical environment influenced

human behavior, argued that cities should develop master plans to guide their future

growth and development. City planning was nothing new, but the rapid industrialization

(25)    and urban growth of the late nineteenth century took place without any consideration

for order. Urban renewal in the twentieth century followed several courses. Some cities

introduced plans to completely rebuild the city core. Most other cities contented

themselves with zoning plans for regulating future growth. Certain parts of town were

restricted to residential use, while others were set aside for industrial or commercial

(30)    development.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

20. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

21. The word “bias” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

22. The first paragraph suggests that most people who lived in rural areas

 
 
 
 

23. In the early twentieth century, many rural dwellers migrated to the city in order to

 
 
 
 

24. The word “embraced” in line 11 is closest in meaning to

 
 
 
 

25. What concern did reformers have about privately owned utility companies?

 
 
 
 

26. The word “exorbitant” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. All of the following were the direct result of public utility reforms EXCEPT

 
 
 
 

28. The word “Proponents” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

29. Why does the author mention “industrialization” (line 24)?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
urban 13 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
city 11 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
government 11 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
century 8 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
reform 8 /rɪˈfɔːrm/ n sự cải cách, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
own 8 đại từ dtu riêng, tư, cá nhân
utility 7 /ju:’tiliti/ n sự có lợi, sự có ích; tính hữu dụng, tính thiết thực
companies 7 /´kʌmpəni/ n công ty
growth 6 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
rural 5 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
new 5 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
service 5 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
life 4 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
area 4 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
public 4 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
plan 4 /plæn/ n kế hoạch; dự kiến, dự định
live 3 /liv/ v sống
farm 3 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
part 3 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
dweller 3 /´dwelə/ n người ở
economic 3 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
order 3 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
came 3 /keɪm/ v đã đến
privately 3 /ˈpraɪ.vət.li/ adv riêng, tư, cá nhân
develop 3 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
part 3 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
state 2 /steit/ n trạng thái; tình trạng
bias 2 /ˈbaɪ.əs/ n thành kiến
town 2 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
corruption 2 /kəˈrʌpʃən/ n sự hối lộ, sự tham nhũng,
crime 2 /kraim/ n tội; tội ác
national 2 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
ideology 2 /,adiə’ɔləʤi/ n sự nghiên cứu tư tưởng
living 2 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
number 2 /´nʌmbə/ n số
essential 2 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
pay 2 /pei/ v trả (tiền lương…); nộp, thanh toán
migrate 2 /ˈmaɪgreɪt/ v di trú; di cư
fear 2 /fɪər/ n sự sợ, sự sợ hãi
suspicious 2 /səs´piʃəs/ adj ( + about/of) có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ
convince 2 /kən’vins/ v làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
problem 2 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
great 2 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
embrace 2 /im’breis/ n sự ôm, cái ôm
utilities 2 /ju:’tilitis/ n các phương tiện dịch vụ chung (điện, nước, hơi)
operate 2 /’ɔpəreit/ v hoạt động; đang làm việc, thi hành (máy…)
charge 2 /tʃɑ:dʤ/ v nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
exorbitant 2 /ig´zɔ:bitənt/ adj quá cao, cắt cổ (giá…); quá cao (tham vọng, đòi hỏi); đòi hỏi quá đáng (người)
essential 2 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
regulating 2 /’regjuleitiŋ/ n sự điều chỉnh
themselve 2 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
argue 2 /ˈɑrgyu/ v chứng tỏ, chỉ rõ
ownership 2 /´ounəʃip/ n quyền sở hữu
regulation 2 /¸regju´leiʃən/ n sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng; sự điều khiển
behavior 2 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
future 2 /’fju:tʃə/ adj tương lai
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
industrialization 2 /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ n sự công nghiệp hoá
late 2 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
renewal 2 /ri´nju:əl/ n sự phục hồi, sự khôi phục, sự tái sinh
follow 2 /’fɔlou/ v đi theo sau
town 2 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
industrial 2 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
citizen 1 /´sitizən/ n người dân thành thị
maintain 1 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
big 1 /big/ adj to, lớn
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
believe 1 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
poverty 1 /ˈpɒvəti/ n cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
moral 1 /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ adj (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
degradation 1 /¸degrə´deiʃən/ n sự giáng chức; sự hạ tầng công tác
distrust 1 /dis´trʌst/ v không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, ngờ vực
cause 1 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
proclaim 1 /prə´kleim/ v công bố, tuyên bố
farming 1 /’fɑ:miɳ/ n công việc đồng áng, công việc trồng trọt
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
occupation 1 /,ɔkju’peiʃn/ n sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
superior 1 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
attitude 1 /’ætitju:d/ n thái độ, quan điểm
prevail 1 pri’veil v ( + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
increase 1 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
landscape 1 /’lændskeip/ n phong cảnh
gradually 1 /’grædʒuәli/ adv dần dần, từ từ
reality 1 /ri:’æliti/ n sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
overcame 1 /ˌoʊ.vɚˈkʌm/ v thắng, chiến thắng, khuất phục (ai đó)
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
abandon 1 /ə’bændən/ v từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
precarious 1 /prɪˈkɛəriəs/ adj (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
secure 1 /sɪ’kjʊə(r)/ adj chắc chắn, bảo đảm
better 1 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
job 1 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
countryside 1 /’kʌntri’said/ n miền quê, miền nông thôn
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
urbanities 1 /ə:´bæniti/ n tính lịch sự, tính tao nhã; phong cách lịch sự, phong cách tao nhã
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
overwhelm 1 /,ouvə’welm/ v tràn ngập; làm chôn vùi (cái gì)
eagerly 1 /’i:gǝli/ adv hăm hở, hăng hái, thiết tha
progressive 1 /prəˈgrɛsɪv/ adj tiến lên, tiến tới
promise 1 /ˈprɒmɪs/ n lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
bring 1 /briɳ/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
chao 1 /’keiɔs/ n sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn
Water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
sewerage 1 /´sjuəridʒ/ n hệ thống cống rãnh; sự thoát nước
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
municipal 1 /mju:’nisipəl/ adj (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã
gas 1 /gæs/ n khí
electric 1 /ɪˈlɛktrɪk/ adj (thuộc) điện, có điện, phát điện
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
fare 1 /fɛə/ n tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay…)
rate 1 /reit/ n tỷ lệ
deliver 1 /di’livə/ n ( + from) cứu, cứu khỏi, giải thoát
afford 1 /ə’fɔ:d/ v có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
respond 1 /ri’spond/ v hưởng ứng
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
proponent 1 /prə´pounənt/ adj đề nghị, đề xuất, đề xướng
insure 1 /in’ʃuə/ v bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)
widespread 1 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
access 1 /’ækses/ n lối vào, cửa vào, đường vào
guarantee 1 /ˌgærənˈti/ n (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh, sự bảo hành
fair 1 /feə/ n hội chợ, chợ phiên
price 1 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
focus 1 /’foukəs/ v tập trung
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
whole 1 /həʊl/ adj đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
civic 1 /’sɪvɪk/ adj (thuộc) công dân
leader 1 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
physical 1 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
influence 1 /ˈɪn.flu.əns/ n ảnh hưởng, tác dụng
master 1 /’mɑ:stə/ n chủ, chủ nhân
guide 1 /gaɪd/ n người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
nothing 1 /ˈnʌθɪŋ/ n người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
rapid 1 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
consideration 1 /kənsidə’reiʃn/ n sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ
several 1 /’sevrəl/ adj vài
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
introduce 1 /’intrədju:s/ v giới thiệu
completely 1 kəmˈpliːt.li adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
rebuild 1 /ri:´bild/ v xây lại, xây dựng lại
core 1 /kɔ:/ n lõi, hạch (quả táo, quả lê…)
content 1 /kən’tent/ n nội dung
zoning 1 /’zouniɳ/ n sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
restrict 1 /ris´trikt/ v hạn chế, giới hạn
residential 1 /ˌrez.əˈden.ʃəl/ adj khu dân cư
use 1 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
set 1 /set/ v để, đặt
aside 1 /ə’said/ adv về một bên, sang một bên
commercial 1 /kə’mɜ:ʃl/ adj (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã L7jWnd3gJqs

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Throughout the nineteenth century and into the twentieth, citizens of the United States maintained a bias against big cities. Most lived on farms and in small towns and believed cities to be centers of corruption, crime, poverty, and moral degradation. Their distrust was caused, in part, by a national ideology that proclaimed farming the greatest occupation and rural living superior to urban living. This attitude prevailed even as the number of urban dwellers increased and cities became an essential feature of the national landscape. Gradually, economic reality overcame ideology. Thousands abandoned the precarious life on the farm for more secure and better paying jobs in the city. But when these people migrated from the countryside, they carried their fears and suspicious with them. These new urbanities, already convinced that cities were overwhelmed with great problems, eagerly embraced the progressive reforms that promised to bring order out of the chaos of the city.

One of many reforms came in the area of public utilities. Water and sewerage systems were usually operated by municipal governments, but the gas and electric networks were privately owned. Reformers fared that the privately owned utility companies would charge exorbitant rates for these essential services and deliver them only to people who could afford them. Some city and state governments responded by regulating the utility companies, but a number of cities began to supply these services themselves. Proponents of these reforms argued that public ownership and regulation would insure widespread access to these utilities and guarantee a fair price.

While some reforms focused on government and public behavior, others looked at the cities as a whole. Civic leaders, convinced that physical environment influenced human behavior, argued that cities should develop master plans to guide their future growth and development. City planning was nothing new, but the rapid industrialization and urban growth of the late nineteenth century took place without any consideration for order. Urban renewal in the twentieth century followed several courses. Some cities introduced plans to completely rebuild the city core. Most other cities contented themselves with zoning plans for regulating future growth. Certain parts of town were restricted to residential use, while others were set aside for industrial or commercial development.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trong suốt thế kỷ XIX và đến thế kỷ XX, người dân Hoa Kỳ vẫn luôn có định kiến ​​đối với các thành phố lớn. Hầu hết họ sống trong các trang trại và ở các thị trấn nhỏ và tin rằng các thành phố là trung tâm của tham nhũng, tội phạm, nghèo đói và suy thoái đạo đức. Sự ngờ vực của họ một phần là do hệ tư tưởng truyền thống cổ hủ khẳng định rằng nông nghiệp là nghề nghiệp vĩ đại nhất và cuộc sống nông thôn cao hơn cuộc sống thành thị. Định kiến này chiếm ưu thế ngay cả khi số lượng cư dân thành thị tăng lên và các thành phố trở thành một đặc điểm – yếu tố thiết yếu của cảnh quan đô thị của đất nước. Dần dần, thực tế kinh tế đã vượt qua hệ tư tưởng. Hàng ngàn người từ bỏ cuộc sống bấp bênh ở nông trại để tìm những công việc an toàn hơn và được trả lương cao hơn trong thành phố. Nhưng khi những người này di cư khỏi vùng nông thôn, họ mang theo nỗi sợ hãi và nghi ngờ. Những đô thị mới này, vốn đã tin rằng các thành phố đang có rất nhiều những vấn đề lớn, đã hăng hái chấp nhận những cải cách tiến bộ hứa hẹn mang lại trật tự để thoát khỏi sự hỗn loạn của thành phố.

Một trong nhiều cải cách được đưa ra trong lĩnh vực thiết yếu công cộng. Hệ thống cấp thoát nước thường do chính quyền thành phố vận hành, nhưng mạng lưới điện và khí đốt thuộc sở hữu tư nhân. Các nhà cải cách lo ngại rằng các công ty cung cấp dịch vụ thiết yếu thuộc sở hữu tư nhân sẽ tính phí cắt cổ cho những dịch vụ thiết yếu này và chỉ cung cấp dịch vụ đó cho những người có đủ khả năng chi trả. Một số chính quyền thành phố và tiểu bang đã phản ứng bằng cách điều chỉnh các công ty tư nhân, nhưng một số thành phố bắt đầu tự cung cấp các dịch vụ này. Những người ủng hộ những cải cách này cho rằng quyền sở hữu công cộng và các quy định sẽ đảm bảo khả năng tiếp cận rộng rãi các tiện ích này và đảm bảo một mức giá hợp lý.

Trong khi một số cải cách tập trung vào động thái – hành động của chính phủ và công chúng, những cải cách khác lại xem xét tổng thể các thành phố. Các nhà lãnh đạo dân sự – chính quyền, thuyết phục rằng môi trường vật chất ảnh hưởng đến hành vi của con người, lập luận rằng các thành phố nên phát triển các kế hoạch tổng thể để định hướng cho sự tăng trưởng và phát triển trong tương lai của họ. Quy hoạch thành phố không có gì mới, nhưng quá trình công nghiệp hóa và tăng trưởng đô thị nhanh chóng vào cuối thế kỷ XIX đã diễn ra mà không cần cân nhắc đến trật tự. Đổi mới đô thị trong thế kỷ 20 theo sau một số quá trình. Một số thành phố đưa ra kế hoạch xây dựng lại toàn bộ phần cốt lõi thành phố. Hầu hết các thành phố khác hài lòng với kế hoạch phân vùng để điều chỉnh tăng trưởng trong tương lai. Một số khu vực của thị trấn bị hạn chế sử dụng làm khu dân cư, trong khi những khu vực khác được dành cho phát triển công nghiệp hoặc thương mại.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now