Chọn tab phù hợp
It is commonly believed that in the United States that school is where people to get an
education. Nevertheless, it has been said that today children interrupt their education to
go to school. The distinction between schooling and education implied by this remark
Line is important.
(5) Education is much more open-ended and all-inclusive than schooling. Education
knows no bounds. It can take place anywhere, whether in the shower or on the job,
whether in a kitchen or on a tractor. It includes both the formal leaning that takes place
in school sand the whole universe of informal leaning. The agents of education can
range form a revered grandparent o the people debating politics on the radio, from a
(10) child to a distinguished scientist. Whereas schooling has a certain predictability,
education quite often produces surprises. A chance conversation with stranger may
lead a person to discover how little is known of other religions. People are engaged in
education from infancy on. Education, then, is a very broad, inclusive term. It is a
lifelong process, a process that starts long before the start of school, and one that
(15) should be an integral part of one’s entire life.
Schooling, on the other hand, is a specific, formalized process, whose general
pattern varies little from one setting to the next. Throughout a country, children arrive
at school at approximately the same time, take assigned seats, are taught by an adult,
use similar textbooks, do homework, take exams, and so on. The slices of reality that
(20) are to be learned, whether they are the alphabet or an understanding of the workings of
governments, have usually been limited by the boundaries of the subject being taught.
For example, high schools students know that they are not likely to find out in their
classes the truth about political problems in their communities or what the newest
filmmakers are experimenting with. There are definite conditions surrounding the
(25) formalized process of schooling.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
school | 24 | /sku:l/ | n | trường học, học đường |
education | 18 | /,edju:’keiʃn/ | n | sự giáo dục, sự cho ăn học |
schooling | 7 | /´sku:liη/ | n | sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường |
people | 5 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
bound | 5 | /’baund/ | n | biên giới |
formal | 5 | /fɔ:ml/ | adj | hình thức |
take | 4 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
process | 4 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
long | 4 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
take | 4 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
children | 3 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
interrupt | 3 | /ɪntǝ’rʌpt/ | v | làm gián đoạn, làm đứt quãng |
know | 3 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
whether | 3 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
similar | 3 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
textbook | 3 | /’teksbuk/ | n | sách giáo khoa (như) text |
exam | 3 | /ig´zæm/ | n | sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu |
subject | 3 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
student | 3 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
leaning | 2 | /´li:niη/ | n | khuynh hướng, thiên hướng |
politic | 2 | /’pɔlitik/ | adj | thận trọng, khôn ngoan; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về (chính trị)…) (người, hành động) |
quite | 2 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
chance | 2 | /tʃæns , tʃɑ:ns/ | n | sự may rủi, sự tình cờ |
little | 2 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
inclusive | 2 | /in’klu:siv/ | n | (of sth)gồm cả, kể cả |
start | 2 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
integral | 2 | /’intigrəl/ | n | (toán học) tích phân |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
formalize | 2 | /’fɔ:məlaiz/ | v | nghi thức hoá, trang trọng hoá |
seat | 2 | /si:t/ | n | ghế |
taught | 2 | /tɔ:t/ | v | dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ |
homework | 2 | /´houm¸wə:k/ | n | bài làm ở nhà (cho học sinh) |
slice | 2 | /slais/ | n | miếng mỏng, lát mỏng |
reality | 2 | /ri:’æliti/ | n | sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực |
working | 2 | /´wə:kiη/ | n | sự làm việc, sự làm |
government | 2 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
class | 2 | /klɑ:s/ | n | lớp học |
problem | 2 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
commonly | 1 | /´kɔmənli/ | adv | thường thường, thông thường, bình thường |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
nevertheless | 1 | /,nevəðə’les/ | adv | tuy nhiên, tuy thế mà |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
distinction | 1 | /dis´tiηkʃən/ | n | sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau |
implied | 1 | /ɪmˈplaɪd/ | adj | ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên |
remark | 1 | /ri’mɑ:k/ | n | sự để ý, sự chú ý; sự làm cho chú ý, sự làm cho để ý |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
open-ended | 1 | /ˌoʊ.pənˈen.dɪd/ | adj | kết thúc mở |
all-inclusive | 1 | /ˌɑːl.ɪnˈkluː.sɪv/ | adj | bao trọn gói |
anywhere | 1 | /´eni¸wɛə/ | adv | bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu |
shower | 1 | /ˈʃaʊər/ | n | người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày |
job | 1 | /dʒɔb/ | n | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
kitchen | 1 | /´kitʃin/ | n | phòng bếp, nhà bếp |
tractor | 1 | /´træktə/ | n | máy kéo (xe gắn động cơ khoẻ dùng để kéo máy móc canh tác hoặc các thiết bị nặng) |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
sand | 1 | /sænd/ | n | cát |
universe | 1 | /’ju:nivə:s/ | n | vũ trụ, vạn vật (tất cả những gì tồn tại trong không gian) |
informal | 1 | /in´fɔ:məl/ | adj | không theo thủ tục quy định, không chính thức |
agent | 1 | /ˈeɪdʒənt/ | n | người đại lý |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
revere | 1 | /ri´viə/ | v | tôn kính, sùng kính, kính trọng |
grandparents | 1 | /´græn¸pɛərənts/ | n | Ông bà (nội ngoại) |
debate | 1 | /dɪˈbeɪt/ | n | cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi |
radio | 1 | /´reidiou/ | n | sóng vô tuyến, rađiô, đài |
child | 1 | /tʃaild/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
distinguish | 1 | /dis´tiηgwiʃ/ | n | phân biệt |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
Whereas | 1 | /weə’ræz/ | liên từ | nhưng ngược lại, trong khi |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
predictability | 1 | /pri¸diktə´biliti/ | n | tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
surprise | 1 | /sə’praiz/ | n | sự ngạc nhiên; sự sửng sốt |
conversation | 1 | /,kɔnvə’seiʃn/ | n | sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận |
stranger | 1 | /’streinʤə/ | n | người lạ, người không quen biết |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
religion | 1 | /rɪˈlɪdʒən/ | n | tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành; niềm tin tôn giáo |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
infancy | 1 | /´infənsi/ | n | tuổi còn ẵm ngửa, tuổi thơ ấu |
broad | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
term | 1 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
lifelong | 1 | /´laif¸lɔη/ | adj | suốt đời |
entire | 1 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
specific | 1 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
varies | 1 | /’veəri:z/ | v | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
arrive | 1 | /ə’raiv/ | v | đi đến,đến nơi,đạt tới |
country | 1 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
assign | 1 | /ə’sain/ | v | phân (việc…), phân công |
adult | 1 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
use | 1 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
alphabet | 1 | /´ælfə¸bet/ | n | bảng chữ cái, bảng mẫu tự |
understanding | 1 | /ˌʌndərˈstændɪŋ/ | n | trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
boundary | 1 | /’baundəri/ | n | đường biên giới, ranh giới |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
truth | 1 | /tru:θ/ | n | sự thật |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
newest | 1 | /’njuist/ | adj | mới nhất |
filmmaker | 1 | /ˈfɪlmˌmeɪ.kɚ/ | n | nhà làm phim |
experimenting | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
definite | 1 | /de’finit/ | adj | xác đinh, định rõ |
condition | 1 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
surrounding | 1 | /sə.ˈrɑʊn.diɳ/ | n,adj | sự bao quanh, sự bao vây |
formalize | 1 | /’fɔ:məlaiz/ | v | nghi thức hoá, trang trọng hoá |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
It is commonly believed that in the United States that school is where people to get an education. Nevertheless, it has been said that today children interrupt their education to go to school. The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
Education is much more open-ended and all-inclusive than schooling. Education knows no bounds. It can take place anywhere, whether in the shower or on the job, whether in a kitchen or on a tractor. It includes both the formal leaning that takes place in school sand the whole universe of informal leaning. The agents of education can range form a revered grandparent of the people debating politics on the radio, from a child to a distinguished scientist. Whereas schooling has a certain predictability, education quite often produces surprises. A chance conversation with stranger may lead a person to discover how little is known of other religions. People are engaged in education from infancy on. Education, then, is a very broad, inclusive term. It is a lifelong process, a process that starts long before the start of school, and one that should be an integral part of one’s entire life.
Schooling, on the other hand, is a specific, formalized process, whose general pattern varies little from one setting to the next. Throughout a country, children arrive at school at approximately the same time, take assigned seats, are taught by an adult, use similar textbooks, do homework, take exams, and so on. The slices of reality that are to be learned, whether they are the alphabet or an understanding of the workings of governments, have usually been limited by the boundaries of the subject being taught. For example, high schools students know that they are not likely to find out in their classes the truth about political problems in their communities or what the newest filmmakers are experimenting with. There are definite conditions surrounding the formalized process of schooling.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Người ta thường tin rằng ở Hoa Kỳ trường học là nơi mọi người được học hành. Tuy nhiên, người ta nói rằng ngày nay trẻ em phải gián đoạn việc học để đến trường. Sự phân biệt giữa đi học và giáo dục được ngụ ý trong nhận xét này là quan trọng.
Giáo dục nói chung mang tính cởi mở và toàn diện hơn nhiều so với giáo dục ở trường học. Giáo dục không có giới hạn. Nó có thể diễn ra ở bất cứ đâu, dù đang tắm hay đang làm việc, dù trong bếp hay trên máy kéo. Nó bao gồm cả khuynh hướng chính thức diễn ra trong trường và cả những khuynh hướng không chính thức diễn ra tổng thể trong đời sống ngoài trường học. Các tác nhân của giáo dục có thể tạo thành một bậc tiền bối đáng kính của những người đang tranh luận về chính trị trên đài phát thanh, từ một đứa trẻ đến một nhà khoa học nổi tiếng. Trong khi việc học ở trường có khả năng dự đoán nhất định, thì giáo dục thường ngày lại tạo ra những điều bất ngờ. Một cuộc trò chuyện tình cờ với người lạ có thể khiến một người khám phá ra những tôn giáo (sự tin tưởng) khác ít được biết đến như thế nào. Mọi người tham gia vào giáo dục từ khi còn nhỏ. Do đó, giáo dục là một thuật ngữ rất rộng, bao hàm. Đó là một quá trình suốt đời, một quá trình bắt đầu từ rất lâu trước khi bắt đầu đi học, và là một phần không thể thiếu trong toàn bộ cuộc đời của mỗi người.
Mặt khác, đi học ở trường là một quá trình cụ thể, được chính thức hóa, mà khuôn mẫu chung của nó thay đổi rất ít từ bối cảnh này sang bối cảnh khác. Trên khắp một quốc gia, trẻ em đến trường gần như cùng giờ, ngồi vào chỗ được chỉ định, được người lớn dạy, sử dụng sách giáo khoa tương tự, làm bài tập về nhà, làm bài kiểm tra, v.v. Những phần thực tế sẽ được học, cho dù đó là bảng chữ cái hay sự hiểu biết về hoạt động của các chính phủ, thường bị giới hạn bởi ranh giới của chủ đề được giảng dạy. Ví dụ, học sinh trung học biết rằng họ không có khả năng tìm ra sự thật khi ngồi trong lớp học về các vấn đề chính trị trong cộng đồng của họ hoặc những gì các nhà làm phim mới nhất đang thử nghiệm. Có những điều kiện nhất định xung quanh quá trình đi học được chính thức hóa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.