Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề trường học, giáo dục [187_TEST 37_1-9]

Chọn tab phù hợp

It is commonly believed that in the United States that school is where people to get an

education. Nevertheless, it has been said that today children interrupt their education to

go to school. The distinction between schooling and education implied by this remark

Line    is important.

 

(5)                Education is much more open-ended and all-inclusive than schooling. Education

knows no bounds. It can take place anywhere, whether in the shower or on the job,

whether in a kitchen or on a tractor. It includes both the formal leaning that takes place

in school sand the whole universe of informal leaning. The agents of education can

range form a revered grandparent o the people debating politics on the radio, from a

(10)   child to a distinguished scientist. Whereas schooling has a certain predictability,

education quite often produces surprises. A chance conversation with stranger may

lead a person to discover how little is known of other religions. People are engaged in

education from infancy on. Education, then, is a very broad, inclusive term. It is a

lifelong process, a process that starts long before the start of school, and one that

(15)    should be an integral part of one’s entire life.

 

Schooling, on the other hand, is a specific, formalized process, whose general

pattern varies little from one setting to the next. Throughout a country, children arrive

at school at approximately the same time, take assigned seats, are taught by an adult,

use similar textbooks, do homework, take exams, and so on. The slices of reality that

(20)    are to be learned, whether they are the alphabet or an understanding of the workings of

governments, have usually been limited by the boundaries of the subject being taught.

For example, high schools students know that they are not likely to find out in their

classes the truth about political problems in their communities or what the newest

filmmakers are experimenting with. There are definite conditions surrounding the

(25)    formalized process of schooling.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main idea of the passage?

 
 
 
 

2. What does the author probably mean by using the expression “Children interrupt their education to go to school” (lines 2-3)?

 
 
 
 

3. The word “bounds” in line 6 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. The word “chance” in line 11 is closest in meaning to

 
 
 
 

5. The word “integral” in line 15 is closest in meaning to

 
 
 
 

6. The word “they” in line 20 refers to

 
 
 
 

7. The phrase “For example”, line 22, introduces a sentence that gives example of

 
 
 
 

8. The passage supports which of the following conclusions?

 
 
 
 

9. The passage is organized by

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
school 24 /sku:l/ n trường học, học đường
education 18 /,edju:’keiʃn/ n sự giáo dục, sự cho ăn học
schooling 7 /´sku:liη/ n sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
people 5 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
bound 5 /’baund/ n biên giới
formal 5 /fɔ:ml/ adj hình thức
take 4 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
process 4 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
long 4 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
take 4 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
children 3 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
interrupt 3 /ɪntǝ’rʌpt/ v làm gián đoạn, làm đứt quãng
know 3 /nəυn/ v biết; hiểu biết
whether 3 /´weðə/ liên từ có… không, có… chăng, không biết có… không
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
similar 3 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
textbook 3 /’teksbuk/ n sách giáo khoa (như) text
exam 3 /ig´zæm/ n sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu
subject 3 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
student 3 /ˈstjuː.dənt/ n học sinh sinh viên
place 2 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
leaning 2 /´li:niη/ n khuynh hướng, thiên hướng
politic 2 /’pɔlitik/ adj thận trọng, khôn ngoan; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về (chính trị)…) (người, hành động)
quite 2 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
chance 2 /tʃæns , tʃɑ:ns/ n sự may rủi, sự tình cờ
little 2 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
inclusive 2 /in’klu:siv/ n (of sth)gồm cả, kể cả
start 2 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
integral 2 /’intigrəl/ n (toán học) tích phân
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
life 2 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
formalize 2 /’fɔ:məlaiz/ v nghi thức hoá, trang trọng hoá
seat 2 /si:t/ n ghế
taught 2 /tɔ:t/ v dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
homework 2 /´houm¸wə:k/ n bài làm ở nhà (cho học sinh)
slice 2 /slais/ n miếng mỏng, lát mỏng
reality 2 /ri:’æliti/ n sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
working 2 /´wə:kiη/ n sự làm việc, sự làm
government 2 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
limit 2 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
class 2 /klɑ:s/ n lớp học
problem 2 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
commonly 1 /´kɔmənli/ adv thường thường, thông thường, bình thường
believe 1 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
get 1 /get/ v được, có được, kiếm được, lấy được
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
said 1 /sed/ v nói
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
distinction 1 /dis´tiηkʃən/ n sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
implied 1 /ɪmˈplaɪd/ adj ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên
remark 1 /ri’mɑ:k/ n sự để ý, sự chú ý; sự làm cho chú ý, sự làm cho để ý
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
open-ended 1 /ˌoʊ.pənˈen.dɪd/ adj kết thúc mở
all-inclusive 1 /ˌɑːl.ɪnˈkluː.sɪv/ adj bao trọn gói
anywhere 1 /´eni¸wɛə/ adv bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
shower 1 /ˈʃaʊər/ n người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày
job 1 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
kitchen 1 /´kitʃin/ n phòng bếp, nhà bếp
tractor 1 /´træktə/ n máy kéo (xe gắn động cơ khoẻ dùng để kéo máy móc canh tác hoặc các thiết bị nặng)
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
sand 1 /sænd/ n cát
universe 1 /’ju:nivə:s/ n vũ trụ, vạn vật (tất cả những gì tồn tại trong không gian)
informal 1 /in´fɔ:məl/ adj không theo thủ tục quy định, không chính thức
agent 1 /ˈeɪdʒənt/ n người đại lý
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
revere 1 /ri´viə/ v tôn kính, sùng kính, kính trọng
grandparents 1 /´græn¸pɛərənts/ n Ông bà (nội ngoại)
debate 1 /dɪˈbeɪt/ n cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
radio 1 /´reidiou/ n sóng vô tuyến, rađiô, đài
child 1 /tʃaild/ n đứa bé, đứa trẻ
distinguish 1 /dis´tiηgwiʃ/ n phân biệt
scientist 1 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
Whereas 1 /weə’ræz/ liên từ nhưng ngược lại, trong khi
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
predictability 1 /pri¸diktə´biliti/ n tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
surprise 1 /sə’praiz/ n sự ngạc nhiên; sự sửng sốt
conversation 1 /,kɔnvə’seiʃn/ n sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận
stranger 1 /’streinʤə/ n người lạ, người không quen biết
lead 1 /lid/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
person 1 /ˈpɜrsən/ n con người, người
discover 1 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
religion 1 /rɪˈlɪdʒən/ n tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành; niềm tin tôn giáo
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
infancy 1 /´infənsi/ n tuổi còn ẵm ngửa, tuổi thơ ấu
broad 1 /brɔ:d/ adj rộng
term 1 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
lifelong 1 /´laif¸lɔη/ adj suốt đời
entire 1 /in’taiə/ adj toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
specific 1 /spĭ-sĭf’ĭk/ n rành mạch, rõ ràng; cụ thể
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
varies 1 /’veəri:z/ v làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
set 1 /set/ v để, đặt
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
arrive 1 /ə’raiv/ v đi đến,đến nơi,đạt tới
country 1 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
same 1 /seim/ adj ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như
assign 1 /ə’sain/ v phân (việc…), phân công
adult 1 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
use 1 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
learn 1 / lə:n/ v học, nghiên cứu
alphabet 1 /´ælfə¸bet/ n bảng chữ cái, bảng mẫu tự
understanding 1 /ˌʌndərˈstændɪŋ/ n trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
boundary 1 /’baundəri/ n đường biên giới, ranh giới
high 1 /hai/ adj cao
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
find 1 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
truth 1 /tru:θ/ n sự thật
political 1 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
newest 1 /’njuist/ adj mới nhất
filmmaker 1 /ˈfɪlmˌmeɪ.kɚ/ n nhà làm phim
experimenting 1 /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ n cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
definite 1 /de’finit/ adj xác đinh, định rõ
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
surrounding 1 /sə.ˈrɑʊn.diɳ/ n,adj sự bao quanh, sự bao vây
formalize 1 /’fɔ:məlaiz/ v nghi thức hoá, trang trọng hoá
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [31_TEST 04_20-29]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

It is commonly believed that in the United States that school is where people to get an education. Nevertheless, it has been said that today children interrupt their education to go to school. The distinction between schooling and education implied by this remark is important.

Education is much more open-ended and all-inclusive than schooling. Education knows no bounds. It can take place anywhere, whether in the shower or on the job, whether in a kitchen or on a tractor. It includes both the formal leaning that takes place in school sand the whole universe of informal leaning. The agents of education can range form a revered grandparent of  the people debating politics on the radio, from a child to a distinguished scientist. Whereas schooling has a certain predictability, education quite often produces surprises. A chance conversation with stranger may lead a person to discover how little is known of other religions. People are engaged in education from infancy on. Education, then, is a very broad, inclusive term. It is a lifelong process, a process that starts long before the start of school, and one that should be an integral part of one’s entire life.

Schooling, on the other hand, is a specific, formalized process, whose general pattern varies little from one setting to the next. Throughout a country, children arrive at school at approximately the same time, take assigned seats, are taught by an adult, use similar textbooks, do homework, take exams, and so on. The slices of reality that are to be learned, whether they are the alphabet or an understanding of the workings of governments, have usually been limited by the boundaries of the subject being taught. For example, high schools students know that they are not likely to find out in their classes the truth about political problems in their communities or what the newest filmmakers are experimenting with. There are definite conditions surrounding the formalized process of schooling.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Người ta thường tin rằng ở Hoa Kỳ trường học là nơi mọi người được học hành. Tuy nhiên, người ta nói rằng ngày nay trẻ em phải gián đoạn việc học để đến trường. Sự phân biệt giữa đi học và giáo dục được ngụ ý trong nhận xét này là quan trọng.

Giáo dục nói chung mang tính cởi mở và toàn diện hơn nhiều so với giáo dục ở trường học. Giáo dục không có giới hạn. Nó có thể diễn ra ở bất cứ đâu, dù đang tắm hay đang làm việc, dù trong bếp hay trên máy kéo. Nó bao gồm cả khuynh hướng chính thức diễn ra trong trường và cả những khuynh hướng không chính thức diễn ra tổng thể trong đời sống ngoài trường học. Các tác nhân của giáo dục có thể tạo thành một bậc tiền bối đáng kính của những người đang tranh luận về chính trị trên đài phát thanh, từ một đứa trẻ đến một nhà khoa học nổi tiếng. Trong khi việc học ở trường có khả năng dự đoán nhất định, thì giáo dục thường ngày lại tạo ra những điều bất ngờ. Một cuộc trò chuyện tình cờ với người lạ có thể khiến một người khám phá ra những tôn giáo (sự tin tưởng) khác ít được biết đến như thế nào. Mọi người tham gia vào giáo dục từ khi còn nhỏ. Do đó, giáo dục là một thuật ngữ rất rộng, bao hàm. Đó là một quá trình suốt đời, một quá trình bắt đầu từ rất lâu trước khi bắt đầu đi học, và là một phần không thể thiếu trong toàn bộ cuộc đời của mỗi người.

Mặt khác, đi học ở trường là một quá trình cụ thể, được chính thức hóa, mà khuôn mẫu chung của nó thay đổi rất ít từ bối cảnh này sang bối cảnh khác. Trên khắp một quốc gia, trẻ em đến trường gần như cùng giờ, ngồi vào chỗ được chỉ định, được người lớn dạy, sử dụng sách giáo khoa tương tự, làm bài tập về nhà, làm bài kiểm tra, v.v. Những phần thực tế sẽ được học, cho dù đó là bảng chữ cái hay sự hiểu biết về hoạt động của các chính phủ, thường bị giới hạn bởi ranh giới của chủ đề được giảng dạy. Ví dụ, học sinh trung học biết rằng họ không có khả năng tìm ra sự thật khi ngồi trong lớp học về các vấn đề chính trị trong cộng đồng của họ hoặc những gì các nhà làm phim mới nhất đang thử nghiệm. Có những điều kiện nhất định xung quanh quá trình đi học được chính thức hóa.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now