Bài giảng 4 | Ma trận chuyển vị
Chuyển vị của một ma trận A, ký hiệu là AT và đọc là “A chuyển vị,” thực hiện việc hoán đổi hàng và cột của ma trận A. Cụ thể:
Nói cách khác, chúng ta viết
Rõ ràng, nếu A là ma trận kích thước m x n, thì AT sẽ có kích thước m x n. Một ví dụ đơn giản, hãy xem cặp ma trận chuyển vị sau:
Sau đây là các tính chất hữu ích và dễ chứng minh:
Một sự thật ít rõ ràng hơn là phép chuyển vị của tích các ma trận bằng với tích các phép chuyển vị với thứ tự nhân bị đảo ngược, tức là,
Nếu A là ma trận vuông và , thì ta nói rằng A là ma trận đối xứng. Nếu
thì ta nói rằng A là ma trận đối xứng ngược. Ví dụ, các ma trận đối xứng và đối xứng ngược ba chiều trông như sau:
Lưu ý: các phần tử trên đường chéo của một ma trận đối xứng ngược phải bằng zero.
LUYỆN TẬP:
Câu 1: Chứng minh rằng
Câu 2: Chứng minh bằng cách sử dụng phép chuyển vị rằng bất kỳ ma trận vuông A nào cũng có thể được viết dưới dạng tổng của một ma trận đối xứng và một ma trận đối xứng ngược.
Câu 3: Chứng minh rằng là ma trận đối xứng.
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN:
Câu 1: Giả sử A là ma trận kích thước , ( B ) là ma trận kích thước
. Ta có
Vì thế
Câu 2: Ma trận vuông là ma trận đối xứng, và ma trận vuông
là ma trận đối xứng ngược. Sử dụng hai ma trận này, ta có thể viết
Câu 3: Giả sử A là ma trận kích thước . Sau đó, sử dụng
và
, chúng ta có
- 1 - Luyện tập: Phép chiếu trực giao
- 2 - Luyện tập: Đường chéo hoá ma trận
- 3 - Luyện tập: Bài toán giá trị riêng
- 4 - Bài giảng 1 | Định nghĩa về ma trận
- 5 - Bài giảng 2 | Phép cộng và phép nhân ma trận
- 6 - Bài giảng 3 | Ma trận đặc biệt
- 7 - Bài giảng 4 | Ma trận chuyển vị
- 8 - Bài giảng 5 | Tích trong và tích ngoài
- 9 - Bài giảng 6 | Ma trận nghịch đảo
- 10 - Bài giảng 7 | Ma trận trực giao
- 11 - Bài giảng 8 | Ma trận quay
- 12 - Bài giảng 9 | Ma trận hoán vị
- 13 - Bài giảng 10 | Phương pháp khử Gauss
- 14 - Bài giảng 11 | Dạng bậc thang hàng rút gọn
- 15 - Bài giảng 12 | Tính toán ma trận nghịch đảo
- 16 - Bài giảng 13 | Ma trận sơ cấp
- 17 - Bài giảng 14 | Phân rã LU
- 18 - Bài giảng 15 | Giải (LU)x = b
- 19 - Bài giảng 16: Không gian vectơ
- 20 - Bài giảng 17 | Độc lập tuyến tính
- 21 - Bài giảng 18 | Vùng bao phủ, cơ sở và số chiều
- 22 - Bài giảng 19: Quy trình Gram-Schmidt
- 23 - Bài giảng 20: Quy trình Gram-Schmidt (ví dụ)
- 24 - Bài giảng 21: Không gian null
- 25 - Bài giảng 22: Ứng dụng của không gian null
- 26 - Bài giảng 23: Không gian cột
- 27 - Bài giảng 24: Không gian hàng, không gian null trái và hạng
- 28 - Bài giảng 25: Phép chiếu trực giao
- 29 - Bài giảng 26: Bài toán bình phương tối thiểu
- 30 - Bài giảng 27: Giải bài toán bình phương tối thiểu
- 31 - Bài giảng 28: Định thức của ma trận 2×2 và 3×3
- 32 - Bài giảng 30: Công thức Leibniz
- 33 - Bài giảng 31: Các tính chất của định thức
- 34 - Bài giảng 32: Bài toán giá trị riêng
- 35 - Bài giảng 33: Tìm giá trị riêng và vector riêng (Phần A)
- 36 - Bài giảng 34: Tìm giá trị riêng và vectơ riêng (Phần B)
- 37 - Bài giảng 35: Đường chéo hóa ma trận
- 38 - Bài giảng 36: Đường chéo hóa ma trận (ví dụ)
- 39 - Bài giảng 37: Lũy thừa của một ma trận
- 40 - Bài giảng 38: Lũy thừa của một ma trận (ví dụ)
- 41 - Luyện tập: Định nghĩa ma trận
- 42 - Luyện tập: ma trận trực giao
- 43 - Luyện tập: Phương pháp khử Gauss
- 44 - Luyện tập: Phân rã LU
- 45 - Luyện tập: Định nghĩa không gian vector
- 46 - Luyện tập: Quy trình Gram-Schmidt
- 47 - Luyện tập: Các không gian con cơ bản