Bài giảng 7 | Ma trận trực giao
Một ma trận vuông Q với các phần tử thực thỏa mãn
được gọi là ma trận trực giao. Một cách khác để viết định nghĩa này là
và
Chúng ta có thể dễ dàng hiểu các ma trận trực giao hơn bằng cách xem xét một ví dụ tổng quát với ma trận 2×2. Giả sử Q là ma trận trực giao được cho bởi
Trong đó q1 và q2 là các vectơ cột 2×1 của ma trận Q. Sau đó
Nếu Q là ma trận trực giao, thì QTQ = I và
và
Tức là, các cột của Q tạo thành một tập hợp các vectơ trực chuẩn. Lập luận tương tự cũng có thể được áp dụng cho các hàng của Q.
Do đó, một định nghĩa tương đương của ma trận trực giao là một ma trận vuông với các phần tử thực, trong đó các cột (và cả các hàng) tạo thành một tập hợp các vectơ trực chuẩn.
Có một định nghĩa tương đương thứ ba của ma trận trực giao. Giả sử Q là ma trận trực giao n x n, và x là một vectơ cột n x 1. Khi đó, bình phương độ dài của vectơ Qx được cho bởi:
Do đó, độ dài của Qx bằng độ dài của x, và chúng ta nói rằng một ma trận trực giao là ma trận bảo toàn độ dài. Trong bài giảng tiếp theo, một ví dụ về ma trận trực giao sẽ là ma trận quay một vectơ hai chiều trong mặt phẳng.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Chứng minh rằng tích của hai ma trận trực giao là ma trận trực giao.
Câu 2: Chứng minh rằng ma trận đơn vị n x n là ma trận trực giao.
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: Giả sử Q1 và Q2 là các ma trận trực giao. Khi đó
Câu 2: Khi chúng ta có
. Và khi
chúng ta có
và
là một ma trận trực giao.
- 1 - Luyện tập: Phép chiếu trực giao
- 2 - Luyện tập: Đường chéo hoá ma trận
- 3 - Luyện tập: Bài toán giá trị riêng
- 4 - Bài giảng 1 | Định nghĩa về ma trận
- 5 - Bài giảng 2 | Phép cộng và phép nhân ma trận
- 6 - Bài giảng 3 | Ma trận đặc biệt
- 7 - Bài giảng 4 | Ma trận chuyển vị
- 8 - Bài giảng 5 | Tích trong và tích ngoài
- 9 - Bài giảng 6 | Ma trận nghịch đảo
- 10 - Bài giảng 7 | Ma trận trực giao
- 11 - Bài giảng 8 | Ma trận quay
- 12 - Bài giảng 9 | Ma trận hoán vị
- 13 - Bài giảng 10 | Phương pháp khử Gauss
- 14 - Bài giảng 11 | Dạng bậc thang hàng rút gọn
- 15 - Bài giảng 12 | Tính toán ma trận nghịch đảo
- 16 - Bài giảng 13 | Ma trận sơ cấp
- 17 - Bài giảng 14 | Phân rã LU
- 18 - Bài giảng 15 | Giải (LU)x = b
- 19 - Bài giảng 16: Không gian vectơ
- 20 - Bài giảng 17 | Độc lập tuyến tính
- 21 - Bài giảng 18 | Vùng bao phủ, cơ sở và số chiều
- 22 - Bài giảng 19: Quy trình Gram-Schmidt
- 23 - Bài giảng 20: Quy trình Gram-Schmidt (ví dụ)
- 24 - Bài giảng 21: Không gian null
- 25 - Bài giảng 22: Ứng dụng của không gian null
- 26 - Bài giảng 23: Không gian cột
- 27 - Bài giảng 24: Không gian hàng, không gian null trái và hạng
- 28 - Bài giảng 25: Phép chiếu trực giao
- 29 - Bài giảng 26: Bài toán bình phương tối thiểu
- 30 - Bài giảng 27: Giải bài toán bình phương tối thiểu
- 31 - Bài giảng 28: Định thức của ma trận 2×2 và 3×3
- 32 - Bài giảng 30: Công thức Leibniz
- 33 - Bài giảng 31: Các tính chất của định thức
- 34 - Bài giảng 32: Bài toán giá trị riêng
- 35 - Bài giảng 33: Tìm giá trị riêng và vector riêng (Phần A)
- 36 - Bài giảng 34: Tìm giá trị riêng và vectơ riêng (Phần B)
- 37 - Bài giảng 35: Đường chéo hóa ma trận
- 38 - Bài giảng 36: Đường chéo hóa ma trận (ví dụ)
- 39 - Bài giảng 37: Lũy thừa của một ma trận
- 40 - Bài giảng 38: Lũy thừa của một ma trận (ví dụ)
- 41 - Luyện tập: Định nghĩa ma trận
- 42 - Luyện tập: ma trận trực giao
- 43 - Luyện tập: Phương pháp khử Gauss
- 44 - Luyện tập: Phân rã LU
- 45 - Luyện tập: Định nghĩa không gian vector
- 46 - Luyện tập: Quy trình Gram-Schmidt
- 47 - Luyện tập: Các không gian con cơ bản