Bài giảng 28: Định thức của ma trận 2×2 và 3×3
Chúng ta đã chỉ ra rằng một ma trận 2×2, A, khả nghịch khi định thức của nó khác không, với
Nếu A khả nghịch, thì phương trình Ax=b có nghiệm duy nhất x=A−1b. Nhưng nếu A không khả nghịch, thì Ax=b có thể không có nghiệm hoặc có vô số nghiệm. Khi detA=0, ta nói rằng ma trận A là suy biến (singular).
Chúng ta cũng có thể định nghĩa định thức cho ma trận 3×3. Xét hệ phương trình Ax=0 và xác định điều kiện để x=0 là nghiệm duy nhất. Với
Ta có thể thực hiện các phép biến đổi đại số phức tạp bằng phương pháp khử để giải x1, x2, và x3. Kết quả thu được là x1=x2=x3=0 chỉ khi detA≠0, với định nghĩa (ngoại trừ một hằng số) được cho bởi
Một cách dễ nhớ kết quả này là hình sau

Ma trận A được mở rộng định kỳ bằng cách thêm hai cột sang phải, điều này được vẽ rõ ràng ở đây nhưng thường chỉ được hình dung. Khi đó, sáu hạng tử tạo thành định thức sẽ được hiển thị rõ ràng, với các đường xiên xuống bên phải mang dấu cộng và các đường xiên xuống bên trái mang dấu trừ. Tuy nhiên, cách ghi nhớ này chỉ áp dụng cho ma trận 3×3.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Tìm định thức của ma trận đơn vị 3×3.
Câu 2: Chứng minh rằng định thức của ma trận 3×3 sẽ đổi dấu khi hoán đổi hai hàng đầu tiên.
Câu 3: Cho A và B là các ma trận 2×2. Chứng minh trực tiếp rằng det(AB)=det(A)det(B).
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3: Cho
Khi đó
và
- 1 - Luyện tập: Phép chiếu trực giao
- 2 - Luyện tập: Đường chéo hoá ma trận
- 3 - Luyện tập: Bài toán giá trị riêng
- 4 - Bài giảng 1 | Định nghĩa về ma trận
- 5 - Bài giảng 2 | Phép cộng và phép nhân ma trận
- 6 - Bài giảng 3 | Ma trận đặc biệt
- 7 - Bài giảng 4 | Ma trận chuyển vị
- 8 - Bài giảng 5 | Tích trong và tích ngoài
- 9 - Bài giảng 6 | Ma trận nghịch đảo
- 10 - Bài giảng 7 | Ma trận trực giao
- 11 - Bài giảng 8 | Ma trận quay
- 12 - Bài giảng 9 | Ma trận hoán vị
- 13 - Bài giảng 10 | Phương pháp khử Gauss
- 14 - Bài giảng 11 | Dạng bậc thang hàng rút gọn
- 15 - Bài giảng 12 | Tính toán ma trận nghịch đảo
- 16 - Bài giảng 13 | Ma trận sơ cấp
- 17 - Bài giảng 14 | Phân rã LU
- 18 - Bài giảng 15 | Giải (LU)x = b
- 19 - Bài giảng 16: Không gian vectơ
- 20 - Bài giảng 17 | Độc lập tuyến tính
- 21 - Bài giảng 18 | Vùng bao phủ, cơ sở và số chiều
- 22 - Bài giảng 19: Quy trình Gram-Schmidt
- 23 - Bài giảng 20: Quy trình Gram-Schmidt (ví dụ)
- 24 - Bài giảng 21: Không gian null
- 25 - Bài giảng 22: Ứng dụng của không gian null
- 26 - Bài giảng 23: Không gian cột
- 27 - Bài giảng 24: Không gian hàng, không gian null trái và hạng
- 28 - Bài giảng 25: Phép chiếu trực giao
- 29 - Bài giảng 26: Bài toán bình phương tối thiểu
- 30 - Bài giảng 27: Giải bài toán bình phương tối thiểu
- 31 - Bài giảng 28: Định thức của ma trận 2×2 và 3×3
- 32 - Bài giảng 30: Công thức Leibniz
- 33 - Bài giảng 31: Các tính chất của định thức
- 34 - Bài giảng 32: Bài toán giá trị riêng
- 35 - Bài giảng 33: Tìm giá trị riêng và vector riêng (Phần A)
- 36 - Bài giảng 34: Tìm giá trị riêng và vectơ riêng (Phần B)
- 37 - Bài giảng 35: Đường chéo hóa ma trận
- 38 - Bài giảng 36: Đường chéo hóa ma trận (ví dụ)
- 39 - Bài giảng 37: Lũy thừa của một ma trận
- 40 - Bài giảng 38: Lũy thừa của một ma trận (ví dụ)
- 41 - Luyện tập: Định nghĩa ma trận
- 42 - Luyện tập: ma trận trực giao
- 43 - Luyện tập: Phương pháp khử Gauss
- 44 - Luyện tập: Phân rã LU
- 45 - Luyện tập: Định nghĩa không gian vector
- 46 - Luyện tập: Quy trình Gram-Schmidt
- 47 - Luyện tập: Các không gian con cơ bản